Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Vi xử lý
Trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Hoàng Minh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
Năm thi: 2023
Môn học: Vi xử lý
Trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Hoàng Minh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

Mục Lục

Trong lĩnh vực công nghệ thông tin, vi xử lý đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển các hệ thống điện tử và ứng dụng thông minh. Đề thi trắc nghiệm Vi xử lý đề 3 được xây dựng nhằm đánh giá và củng cố kiến thức của người học về các khía cạnh nâng cao của vi xử lý, bao gồm cấu trúc, nguyên lý hoạt động và lập trình. Nội dung đề thi sẽ bao gồm các chủ đề như kiến trúc vi xử lý tiên tiến, kỹ thuật lập trình assembly, quản lý tài nguyên hệ thống và các ứng dụng thực tiễn trong ngành công nghiệp.

Qua việc làm quen với các câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi này, người học sẽ phát triển khả năng phân tích, tư duy logic và kỹ năng giải quyết vấn đề, từ đó chuẩn bị tốt hơn cho các thách thức trong ngành công nghệ vi xử lý. Cùng tìm hiểu và làm bài thi ngay bây giờ nhé!

Đề thi trắc nghiệm Vi xử lý – Đề 3 (có đáp án)

Câu 1: ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính?
A. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện
B. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện
C. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện
D. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện

Câu 2: Trong hệ thống bus của máy tính, loại bus nào là bus 2 chiều?
A. Bus dữ liệu
B. Bus địa chỉ
C. Bus điều khiển
D. Bus địa chỉ và Bus điều khiển

Câu 3: Trong hệ thống bus của máy tính, bus địa chỉ có chiều di chuyển thông tin địa chỉ đi từ?
A. Từ CPU đến bộ nhớ và thiết bị ngoại vi
B. Từ bộ nhớ và thiết bị ngoại vi đến CPU
C. Từ CPU đến bộ nhớ
D. Từ bộ nhớ đến CPU

Câu 4: Một bộ vi xử lý có 20 đường dây địa chỉ. Cho biết số lượng vị trí nhớ mà bộ vi xử lý đó có khả năng truy xuất?
A. 1024
B. 1024 K
C. 1024 M
D. 1024 G

Câu 5: Các thiết bị ngoại vi được nối tới bộ vi xử lý?
A. Thông qua các cổng vào ra
B. Thông qua Bus dữ liệu
C. Thông qua Bus địa chỉ
D. Thông qua bộ nhớ

Câu 6: Một lệnh của bộ vi xử lý là?
A. Chuỗi các bit 0 và 1 cung cấp cho vi xử lý để nó thực hiện được một chức năng số cơ bản
B. Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong vi xử lý
C. Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong một ô nhớ
D. Chuỗi các bit 0 và 1 bất kỳ

Câu 7: Bus dữ liệu là?
A. Các đường hai chiều của bộ vi xử lý
B. Các ngõ vào của vi xử lý
C. Các ngõ ra của vi xử lý
D. Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ

Câu 8: Đơn vị nào quản lý việc nhập xuất, địa chỉ, lấy lệnh, ghi đọc bộ nhớ:
A. EU
B. BIU
C. CU
D. CPU

Câu 9: Chương trình của hệ thống vi xử lý là?
A. Là tập hợp các lệnh được sắp xếp theo giải thuật của một bài toán hay một công việc nào đó
B. Là một tập hợp các lệnh sắp xếp một cách ngẫu nhiên
C. Là một tập hợp các lệnh điều khiển vi xử lý hoạt động
D. Tập lệnh của nhà sản xuất bộ vi xử lý cung cấp

Câu 10: Khi có hàng đợi lệnh chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn do?
A. Quá trình thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn
B. Quá trình lấy lệnh thực hiện đồng thời với quá trình thực hiện lệnh
C. Quá trình lấy lệnh diễn ra nhanh hơn
D. Không mất chu kỳ lấy lệnh từ bộ nhớ

Câu 11: Trong hệ thống vi xử lý Bus là?
A. Là nhóm đường tín hiệu có cùng chức năng trong hệ thống vi xử lý
B. Đường truyền thông tin giữa các khối mạch của hệ thống vi xử lý
C. Thiết bị vận chuyển thông tin giữa các khối mạch của hệ thống vi xử lý
D. Là nơi chứa dữ liệu trong hệ thống vi xử lý

Câu 12: Trong hệ thống vi xử lý Bus điều khiển dùng để?
A. Xác định các chế độ hoạt động của HT vi xử lý
B. Lấy lệnh để thực hiện
C. Lấy địa chỉ vào vi xử lý
D. Truyền dữ liệu với vi xử lý

Câu 13: Trong hệ thống vi xử lý trước khi thực hiện chương trình được chứa trong?
A. Trong bộ nhớ bán dẫn
B. Trên Bus dữ liệu
C. Các bộ đệm trong vi xử lý
D. Trong cổng vào ra

Câu 14: Một bộ vi xử lý có 36 đường địa chỉ sẽ quản lý được bộ nhớ có kích thước tối đa bao nhiêu?
A. 64 B
B. 64 KB
C. 64 MB
D. 64 GB

Câu 15: Đơn vị thực hiện nhận lệnh và điều phối thực hiện lệnh?
A. ALU
B. CU
C. Registers
D. EU

Câu 16: Nơi chứa dữ liệu tạm thời trong quá trình thực hiện lệnh?
A. ALU
B. CU
C. Registers
D. EU

Câu 17: Các thành phần cơ bản của một hệ vi xử lý?
A. CPU, bộ nhớ, các cổng vào ra I/O
B. CPU, bộ nhớ, thiết bị ngoại vi
C. Bộ nhớ, thiết bị ngoại vi, các thanh ghi
D. CPU, bộ nhớ

Câu 18: Bộ nhớ dùng chứa dữ liệu tạm thời?
A. RAM
B. ROM
C. MEMORY
D. FLASH

Câu 19: Chức năng chính của Vi xử lý là?
A. Xử lý kí tự
B. Xử lý âm thanh
C. Xử lý hình ảnh
D. Thực hiện các phép toán trên các số

Câu 20: Vi xử lý đầu tiên của Intel là?
A. 8088
B. 8086
C. 4004
D. 8051

Câu 21: Transistor được phát minh lần đầu tiên vào năm nào?
A. 1945
B. 1947
C. 1949
D. 1952

Câu 22: IC là từ viết tắt của thuật ngữ nào?
A. Mạch điện tử
B. Mạch điện
C. Mạch điện tích hợp
D. Mạch ứng dụng

Câu 23: 4004 là bộ vi xử lý?
A. 4 bit dữ liệu
B. 8 bit dữ liệu
C. 16 bit dữ liệu
D. 32 bit dữ liệu

Câu 24: Một bộ vi xử lý có 12 đường dây địa chỉ. Cho biết số lượng vị trí nhớ mà bộ vi xử lý đó có khả năng truy xuất?
A. 1 K
B. 4 K
C. 1 M
D. 4 M

Câu 25: Số 125 khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 1111111B
B. 1111101B
C. 1100111B
D. 1110111B

Câu 26: Số 0A35DH khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 1010001101011101B
B. 1010101101011101B
C. 1100001101010101B
D. 1010101001010101B

Câu 27: Trong hệ nhị phân một byte bằng?
A. 4 bit
B. 8 bit
C. 10 bit
D. 16 bit

Câu 28: Bao nhiêu bit nhị phân được viết gọn lại thành một số Hex?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 29: Số 127 khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 1111111B
B. 1111101B
C. 1111110B
D. 11111111B

Câu 30: Số 126 khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 1111111B
B. 1111110B
C. 1111101B
D. 1111011B

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)