Trong lĩnh vực công nghệ thông tin, vi xử lý đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển các hệ thống điện tử và ứng dụng thông minh. Đề thi trắc nghiệm Vi xử lý đề 3 được xây dựng nhằm đánh giá và củng cố kiến thức của người học về các khía cạnh nâng cao của vi xử lý, bao gồm cấu trúc, nguyên lý hoạt động và lập trình. Nội dung đề thi sẽ bao gồm các chủ đề như kiến trúc vi xử lý tiên tiến, kỹ thuật lập trình assembly, quản lý tài nguyên hệ thống và các ứng dụng thực tiễn trong ngành công nghiệp.
Qua việc làm quen với các câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi này, người học sẽ phát triển khả năng phân tích, tư duy logic và kỹ năng giải quyết vấn đề, từ đó chuẩn bị tốt hơn cho các thách thức trong ngành công nghệ vi xử lý. Cùng tìm hiểu và làm bài thi ngay bây giờ nhé!
Đề thi trắc nghiệm Vi xử lý – Đề 3 (có đáp án)
Câu 1: ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính?
A. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện
B. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện
C. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện
D. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện
Câu 2: Trong hệ thống bus của máy tính, loại bus nào là bus 2 chiều?
A. Bus dữ liệu
B. Bus địa chỉ
C. Bus điều khiển
D. Bus địa chỉ và Bus điều khiển
Câu 3: Trong hệ thống bus của máy tính, bus địa chỉ có chiều di chuyển thông tin địa chỉ đi từ?
A. Từ CPU đến bộ nhớ và thiết bị ngoại vi
B. Từ bộ nhớ và thiết bị ngoại vi đến CPU
C. Từ CPU đến bộ nhớ
D. Từ bộ nhớ đến CPU
Câu 4: Một bộ vi xử lý có 20 đường dây địa chỉ. Cho biết số lượng vị trí nhớ mà bộ vi xử lý đó có khả năng truy xuất?
A. 1024
B. 1024 K
C. 1024 M
D. 1024 G
Câu 5: Các thiết bị ngoại vi được nối tới bộ vi xử lý?
A. Thông qua các cổng vào ra
B. Thông qua Bus dữ liệu
C. Thông qua Bus địa chỉ
D. Thông qua bộ nhớ
Câu 6: Một lệnh của bộ vi xử lý là?
A. Chuỗi các bit 0 và 1 cung cấp cho vi xử lý để nó thực hiện được một chức năng số cơ bản
B. Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong vi xử lý
C. Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong một ô nhớ
D. Chuỗi các bit 0 và 1 bất kỳ
Câu 7: Bus dữ liệu là?
A. Các đường hai chiều của bộ vi xử lý
B. Các ngõ vào của vi xử lý
C. Các ngõ ra của vi xử lý
D. Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ
Câu 8: Đơn vị nào quản lý việc nhập xuất, địa chỉ, lấy lệnh, ghi đọc bộ nhớ:
A. EU
B. BIU
C. CU
D. CPU
Câu 9: Chương trình của hệ thống vi xử lý là?
A. Là tập hợp các lệnh được sắp xếp theo giải thuật của một bài toán hay một công việc nào đó
B. Là một tập hợp các lệnh sắp xếp một cách ngẫu nhiên
C. Là một tập hợp các lệnh điều khiển vi xử lý hoạt động
D. Tập lệnh của nhà sản xuất bộ vi xử lý cung cấp
Câu 10: Khi có hàng đợi lệnh chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn do?
A. Quá trình thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn
B. Quá trình lấy lệnh thực hiện đồng thời với quá trình thực hiện lệnh
C. Quá trình lấy lệnh diễn ra nhanh hơn
D. Không mất chu kỳ lấy lệnh từ bộ nhớ
Câu 11: Trong hệ thống vi xử lý Bus là?
A. Là nhóm đường tín hiệu có cùng chức năng trong hệ thống vi xử lý
B. Đường truyền thông tin giữa các khối mạch của hệ thống vi xử lý
C. Thiết bị vận chuyển thông tin giữa các khối mạch của hệ thống vi xử lý
D. Là nơi chứa dữ liệu trong hệ thống vi xử lý
Câu 12: Trong hệ thống vi xử lý Bus điều khiển dùng để?
A. Xác định các chế độ hoạt động của HT vi xử lý
B. Lấy lệnh để thực hiện
C. Lấy địa chỉ vào vi xử lý
D. Truyền dữ liệu với vi xử lý
Câu 13: Trong hệ thống vi xử lý trước khi thực hiện chương trình được chứa trong?
A. Trong bộ nhớ bán dẫn
B. Trên Bus dữ liệu
C. Các bộ đệm trong vi xử lý
D. Trong cổng vào ra
Câu 14: Một bộ vi xử lý có 36 đường địa chỉ sẽ quản lý được bộ nhớ có kích thước tối đa bao nhiêu?
A. 64 B
B. 64 KB
C. 64 MB
D. 64 GB
Câu 15: Đơn vị thực hiện nhận lệnh và điều phối thực hiện lệnh?
A. ALU
B. CU
C. Registers
D. EU
Câu 16: Nơi chứa dữ liệu tạm thời trong quá trình thực hiện lệnh?
A. ALU
B. CU
C. Registers
D. EU
Câu 17: Các thành phần cơ bản của một hệ vi xử lý?
A. CPU, bộ nhớ, các cổng vào ra I/O
B. CPU, bộ nhớ, thiết bị ngoại vi
C. Bộ nhớ, thiết bị ngoại vi, các thanh ghi
D. CPU, bộ nhớ
Câu 18: Bộ nhớ dùng chứa dữ liệu tạm thời?
A. RAM
B. ROM
C. MEMORY
D. FLASH
Câu 19: Chức năng chính của Vi xử lý là?
A. Xử lý kí tự
B. Xử lý âm thanh
C. Xử lý hình ảnh
D. Thực hiện các phép toán trên các số
Câu 20: Vi xử lý đầu tiên của Intel là?
A. 8088
B. 8086
C. 4004
D. 8051
Câu 21: Transistor được phát minh lần đầu tiên vào năm nào?
A. 1945
B. 1947
C. 1949
D. 1952
Câu 22: IC là từ viết tắt của thuật ngữ nào?
A. Mạch điện tử
B. Mạch điện
C. Mạch điện tích hợp
D. Mạch ứng dụng
Câu 23: 4004 là bộ vi xử lý?
A. 4 bit dữ liệu
B. 8 bit dữ liệu
C. 16 bit dữ liệu
D. 32 bit dữ liệu
Câu 24: Một bộ vi xử lý có 12 đường dây địa chỉ. Cho biết số lượng vị trí nhớ mà bộ vi xử lý đó có khả năng truy xuất?
A. 1 K
B. 4 K
C. 1 M
D. 4 M
Câu 25: Số 125 khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 1111111B
B. 1111101B
C. 1100111B
D. 1110111B
Câu 26: Số 0A35DH khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 1010001101011101B
B. 1010101101011101B
C. 1100001101010101B
D. 1010101001010101B
Câu 27: Trong hệ nhị phân một byte bằng?
A. 4 bit
B. 8 bit
C. 10 bit
D. 16 bit
Câu 28: Bao nhiêu bit nhị phân được viết gọn lại thành một số Hex?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 29: Số 127 khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 1111111B
B. 1111101B
C. 1111110B
D. 11111111B
Câu 30: Số 126 khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 1111111B
B. 1111110B
C. 1111101B
D. 1111011B
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.