Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật vi xử lý
Trường: Đại học Bách khoa TPHCM
Người ra đề: PGS.TS. Lê Minh Quang
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật vi xử lý
Trường: Đại học Bách khoa TPHCM
Người ra đề: PGS.TS. Lê Minh Quang
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm Vi xử lý đề 6 là một phần của môn học Vi xử lý tại trường Đại học Bách khoa TP.HCM. Được biên soạn bởi PGS.TS. Nguyễn Văn Hùng, một giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu về vi xử lý và hệ thống nhúng, đề thi này bao gồm các câu hỏi xoay quanh cấu trúc vi xử lý, kỹ thuật lập trình Assembly, và các ứng dụng thực tiễn của vi xử lý trong thiết kế hệ thống điều khiển.

Đề thi được thiết kế dành cho sinh viên năm thứ hai ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, nhằm kiểm tra và củng cố kiến thức đã học. Hãy cùng khám phá về đề thi này và bắt đầu làm kiểm tra ngay bây giờ nhé!

Đề thi trắc nghiệm Vi xử lý – Đề 6 (có đáp án)

Câu 1: Cờ nhớ phụ được ký hiệu là?
A. PF
B. AF
C. ZF
D. CF

Câu 2: Thanh ghi DX là một thanh ghi?
A. Đa năng
B. Chỉ số
C. Đoạn
D. Địa chỉ

Câu 3: Cờ định hướng xâu ký tự được ký hiệu là?
A. IF
B. OF
C. DF
D. SF

Câu 4: Cờ báo có ngắt được ký hiệu là?
A. SF
B. OF
C. IF
D. DF

Câu 5: Các thanh ghi nào giữ địa chỉ Offset khi 8086 truy cập vùng nhớ ngăn xếp?
A. Chỉ có SP
B. BX và SP
C. Chỉ có BP
D. BP và SP

Câu 6: Cờ không được ký hiệu là?
A. PF
B. ZF
C. AF
D. CF

Câu 7: Thanh ghi nào giữ địa chỉ đoạn khi CPU 8086 truy cập vùng nhớ lệnh?
A. DS
B. ES
C. CS
D. SS

Câu 8: Cờ dấu được ký hiệu là?
A. IF
B. DF
C. SF
D. OF

Câu 9: Cờ nào được sử dụng trong gỡ rối chương trình, chạy từng lệnh một?
A. IF
B. DF
C. TF
D. OF

Câu 10: Cờ chẵn lẻ được ký hiệu là?
A. CF
B. PF
C. AF
D. ZF

Câu 11: Thanh ghi BX có thể sử dụng để?
A. Chứa một dữ liệu
B. Chứa một địa chỉ độ dời
C. Một địa chỉ đoạn
D. Chứa một dữ liệu và một địa chỉ độ dời

Câu 12: Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa mã chương trình?
A. CS
B. DS
C. SS
D. ES

Câu 13: Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa ngăn xếp?
A. CS
B. DS
C. SS
D. ES

Câu 14: Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa dữ liệu?
A. CS
B. DS
C. SS
D. ES

Câu 15: Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của lệnh tiếp theo sẽ được thực hiện trong chương trình?
A. BP
B. SP
C. SI
D. IP

Câu 16: Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của đỉnh ngăn xếp?
A. BP
B. SP
C. SI
D. IP

Câu 17: Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của chuỗi đích?
A. BP
B. SP
C. SI
D. DI

Câu 18: Thanh ghi AL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX

Câu 19: Thanh ghi AH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX

Câu 20: Thanh ghi BH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX

Câu 21: Thanh ghi BL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX

Câu 22: Thanh ghi CH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX

Câu 23: Thanh ghi CL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX

Câu 24: Thanh ghi DH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX

Câu 25: Thanh ghi DL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX

Câu 26: Cờ CF = 1 khi nào?
A. Khi có nhớ mượn từ MSB
B. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
C. Khi kết quả bằng 0
D. Khi kết quả âm

Câu 27: Cờ PF = 1 khi nào?
A. Khi có nhớ mượn từ MSB
B. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
C. Khi kết quả bằng 0
D. Khi kết quả âm

Câu 28: Cờ ZF = 1 khi nào?
A. Khi có nhớ mượn từ MSB
B. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
C. Khi kết quả bằng 0
D. Khi kết quả âm

Câu 29: Cờ SF = 1 khi nào?
A. Khi có nhớ mượn từ MSB
B. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
C. Khi kết quả bằng 0
D. Khi kết quả âm

Câu 30: Bộ đệm lệnh trong bộ vi xử lý 8086 có kích thước bằng bao nhiêu?
A. 6 byte
B. 4 byte
C. 5 byte
D. 7 byte

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)