Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Đề 7

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật vi xử lý
Trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Trần Văn Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật vi xử lý
Trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Trần Văn Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm vi xử lý đề 7 được tổng hợp nhằm đánh giá và củng cố kiến thức của người học về các khía cạnh nâng cao của vi xử lý, từ cấu trúc, nguyên lý hoạt động đến lập trình và ứng dụng thực tế. Nội dung đề thi sẽ bao gồm các chủ đề như kiến trúc vi xử lý, tối ưu hóa mã, quản lý bộ nhớ và các kỹ thuật lập trình tiên tiến.

Thông qua việc làm quen với các câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi này, người học sẽ không chỉ củng cố kiến thức lý thuyết mà còn phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề, từ đó chuẩn bị tốt hơn cho những thách thức trong ngành công nghệ vi xử lý. Hãy cùng bắt tay vào làm bài kiểm tra ngay thôi nào!

Đề thi trắc nghiệm Vi xử lý – Đề 7 (có đáp án)

Câu 1: IP được gọi là gì?
A. Con trỏ lệnh
B. Con trỏ ngăn xếp
C. Con trỏ cơ sở
D. Thanh ghi chỉ số nguồn

Câu 2: Bộ đệm lệnh của bộ vi xử lý 8088 có kích thước bao nhiêu?
A. 6 byte
B. 4 byte
C. 5 byte
D. 7 byte

Câu 3: Trong bộ vi xử lý, bộ phận nào thực hiện giải mã lệnh?
A. Khối EU
B. Khối ALU
C. Khối điều khiển BUS
D. Bộ đệm lệnh

Câu 4: Cơ chế làm việc của bộ đệm lệnh như thế nào?
A. Dữ liệu được vào trước ra trước
B. Dữ liệu vào trước ra sau
C. Dữ liệu vào sau ra trước
D. Dữ liệu vào sau ra sau

Câu 5: Đoạn dữ liệu có dung lượng là bao nhiêu?
A. 64 K Byte
B. 64Kbit
C. 64 Mbyte
D. 64 Mbit

Câu 6: Đoạn ngăn xếp có dung lượng là bao nhiêu?
A. 64 K Byte
B. 64Kbit
C. 64 Mbyte
D. 64 Mbit

Câu 7: Đoạn mã có dung lượng là bao nhiêu?
A. 64 K Bit
B. 64K Byte
C. 64 Mbyte
D. 64 Mbit

Câu 8: Địa chỉ CS chỉ địa chỉ sắp được thực hiện trong đoạn nào sau đây?
A. Đoạn dữ liệu
B. Đoạn ngăn xếp
C. Đoạn mã
D. Đoạn dữ liệu phụ

Câu 9: Con trỏ SP được gọi là?
A. Con trỏ lệnh
B. Con trỏ ngăn xếp
C. Con trỏ cơ sở
D. Thanh ghi chỉ số nguồn

Câu 10: Con trỏ BP được gọi là?
A. Con trỏ lệnh
B. Con trỏ ngăn xếp
C. Con trỏ cơ sở
D. Thanh ghi chỉ số nguồn

Câu 11: Cờ hướng DF = 1 khi CPU làm việc với xâu ký tự như thế nào?
A. Xử lý với chuỗi theo chiều tăng
B. Xử lý với chuỗi theo chiều giảm
C. Không cho làm việc với xâu ký tự
D. Làm việc xâu theo các chiều tùy ý

Câu 12: Cờ hướng DF = 0 khi CPU làm việc với xâu ký tự như thế nào?
A. Xử lý với chuỗi theo chiều tăng
B. Xử lý với chuỗi theo chiều giảm
C. Không cho làm việc với xâu ký tự
D. Làm việc xâu theo các chiều tùy ý

Câu 13: Khi cờ IF = 1 thì CPU cho phép các yêu cầu nào sau đây?
A. CPU ở chế độ chạy từng lệnh
B. CPU cho phép yêu cầu ngắt được thực hiện
C. Thực hiện các thao tác với chuỗi
D. Thực hiện phép cộng có nhớ

Câu 14: Khi cờ TF = 1 thì CPU cho phép các yêu cầu nào sau đây?
A. CPU ở chế độ chạy từng lệnh
B. CPU cho phép yêu cầu ngắt được thực hiện
C. Thực hiện các thao tác với chuỗi
D. Thực hiện phép cộng có nhớ

Câu 15: Con trỏ cơ sở BP được ngầm định làm địa chỉ gián tiếp trong đoạn nào sau đây?
A. Đoạn ngăn xếp
B. Đoạn dữ liệu
C. Đoạn mã
D. Đoạn dữ liệu phụ

Câu 16: Nguyên lý hoạt động của ngăn xếp là?
A. LIFO
B. LILO
C. FIFO
D. FILO

Câu 17: Nguyên lý hoạt động của hàng đợi là?
A. LIFO
B. LILO
C. FIFO
D. FILO

Câu 18: Có bao nhiêu chế độ định địa chỉ trong lập trình hợp ngữ với 8086?
A. 4
B. 5
C. 7
D. 8

Câu 19: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi?
A. MOV AL, [BX]
B. MOV CL, 10
C. MOV BX, DX
D. MOV AL, [0243H]

Câu 20: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp?
A. MOV AX, DX
B. MOV CL, 10h
C. MOV AH, [2243H]
D. MOV AH, [AX]

Câu 21: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng nguồn?
A. MOV CX, [BX+10]
B. MOV CX, [SI+10]
C. MOV BX, [BX+SI]+10
D. MOVSB

Câu 22: Trong chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi, dữ liệu là?
A. Giá trị trong một ô nhớ có địa chỉ mã hoá trong lệnh
B. Giá trị nằm trong một ô nhớ có địa chỉ giữ trong một thanh ghi
C. Giá trị trong một thanh ghi
D. Một số được mã hoá trong lệnh

Câu 23: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ gián tiếp thanh ghi cho toán hạng đích?
A. MOV DS, AX
B. MOV CX, [BX+10]
C. MOV [DI], AX
D. MOV [4320], CX

Câu 24: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi?
A. MOV AH, BL
B. MOV DH, [0]
C. MOV BX, [BX]
D. MOV BX, 0

Câu 25: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn?
A. MOV BX, [DX]+[SI]+10
B. MOV CX, [SI+10]
C. MOV CX, [BX+10]
D. MOVSB

Câu 26: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn?
A. MOV CX, 10+[BX]
B. MOV BX, [BX]+[DI]+10
C. MOV CX, [DI]+5
D. OUT DX, BX

Câu 27: Trong chế độ địa chỉ tương đối chỉ số, dữ liệu sử dụng trong lệnh nằm trong một ô nhớ có địa chỉ bằng?
A. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI cộng với một số độ dời
B. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI
C. Giá trị chứa trong thanh ghi BX hoặc BP
D. Giá trị chứa trong BX hoặc BP cộng với giá trị chứa trong DI hoặc SI

Câu 28: Lệnh nào sau đây dùng để lấy một thanh ghi cờ từ ngăn xếp?
A. MOV
B. POP
C. OUT
D. POPF

Câu 29: Lệnh nào sau đây dùng để cất một thanh ghi cờ vào ngăn xếp?
A. POPF
B. POP
C. OUT
D. PUSHF

Câu 30: Lệnh nào sau đây dùng để hoán đổi nội dung hai toán hạng?
A. MOV
B. SWAP
C. ADD
D. XCHG

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)