Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Đề 9

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật vi xử lý
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: TS. Nguyễn Hoàng Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật vi xử lý
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: TS. Nguyễn Hoàng Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm Vi xử lý đề 9 được tổng hợp nhằm củng cố và đánh giá kiến thức của người học về các khái niệm, nguyên lý hoạt động và ứng dụng của vi xử lý. Nội dung của đề cương sẽ bao gồm các chủ đề quan trọng như cấu trúc vi xử lý, lập trình assembly, quản lý tài nguyên hệ thống và các ứng dụng thực tiễn trong ngành công nghiệp.

Qua việc nghiên cứu và ôn tập theo đề cương này, người học sẽ có cơ hội nâng cao khả năng tư duy và giải quyết vấn đề, từ đó chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi và những thách thức trong lĩnh vực công nghệ vi xử lý. Hãy cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay bây giờ nhé!

Đề thi trắc nghiệm Vi xử lý – Đề 9 (có đáp án)

Câu 1: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn hoặc bằng?
A. JGE
B. JLE
C. JAE
D. JBE

Câu 2: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn hoặc bằng?
A. JGE
B. JLE
C. JAE
D. JBE

Câu 3: Khai báo kích thước bộ nhớ trong trường?
A. Model
B. Stack
C. Data
D. Code

Câu 4: Một câu lệnh đầy đủ bao gồm bao nhiêu trường?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 5: Một biến kiểu DW là một biến kiểu?
A. Byte
B. Từ
C. Từ kép
D. Kí tự

Câu 6: Một file lập trình hợp ngữ có đuôi là?
A. C
B. ASM
C. OBJ
D. HEX

Câu 7: Thứ tự các thành phần trong dòng lệnh trong chương trình hợp ngữ từ trái qua sẽ là?
A. Nhãn, chú thích, lệnh, các toán hạng
B. Nhãn, lệnh, các toán hạng, chú thích
C. Nhãn, lệnh, chú thích, các toán hạng
D. Nhãn, các toán hạng, lệnh, chú thích

Câu 8: Lệnh khai báo một biến 4 byte có tên « ch » là:
A. Ch DB 1,2,3
B. Ch DW ?
C. Ch DB ?
D. Ch DD ?

Câu 9: Lệnh khai báo một biến 1 byte có tên « ch » là:
A. Ch DB 1,2,3
B. Ch DW ?
C. Ch DD ?
D. Ch DB ?

Câu 10: Lệnh khai báo một xâu hoàn chỉnh (có đầu xâu, kết thúc xâu) có tên s là?
A. S db 100 dup(?)
B. S db ‘a’
C. S db “hello”
D. S DB 13,10,65,66,67,68,’$’

Câu 11: Đâu là lệnh khai báo một hằng số?
A. Z db 33h,13h
B. T db 10 dup(50 dup(?))
C. Y db 3
D. X equ 2

Câu 12: Lệnh khai báo một ký tự có tên s là:
A. S db 100 dup(?)
B. S DB 13,10,65,66,67,68,’$’
C. S db “hello”
D. S db ‘a’

Câu 13: Có bao nhiêu cấu trúc lập trình cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 14: Cấu trúc lựa chọn một trong 2 công việc?
A. IF-THEN
B. IF-THEN-ELSE
C. CASE-OF
D. FOR

Câu 15: Cấu trúc lặp không điều kiện?
A. FOR
B. WHILE
C. DO-WHILE
D. REPEAT-UNTIL

Câu 16: Cấu trúc lặp có điều kiện?
A. IF-THEN
B. FOR
C. CASE
D. WHILE

Câu 17: Cấu trúc lựa chọn thực hiện 1 công việc hoặc bỏ qua công việc đó là?
A. IF-THEN
B. IF-THEN-ELSE
C. CASE-OF
D. IF-THEN-ELSE, CASE-OF

Câu 18: Cấu trúc lựa chọn thực hiện 1 trong nhiều công việc là?
A. IF-THEN
B. IF-THEN-ELSE
C. CASE-OF
D. IF-THEN, IF-THEN-ELSE

Câu 19: Xét đoạn chương trình sau: CMP AL,0 JA GAN NEG AL GAN: MOV BL,AL Thoat: Đoạn chương trình trên được viết bằng cấu trúc nào?
A. Cấu trúc IF – THEN
B. Cấu Trúc IF – Then – else
C. Cấu trúc case
D. Cấu trúc While – do

Câu 20: Xét đoạn chương trình sau: CMP AL,0 JA GAN MOV CL,AL JMP thoat GAN: MOV BL,AL Thoat: Đoạn chương trình trên được viết bằng cấu trúc nào?
A. Cấu trúc IF – THEN
B. Cấu Trúc IF – Then – else
C. Cấu trúc case
D. Cấu trúc While – do

Câu 21: Cấu trúc FOR – DO dùng câu lệnh nào để thực hiện thực hiện công việc với số lần lặp được khởi tạo bởi bộ đếm CX?
A. Lệnh LOOP
B. Lệnh JMP
C. Lệnh JNL
D. Lệnh MOV

Câu 22: Cấu trúc IF – THEN được dùng để thực hiện công việc như thế nào?
A. Thực hiện công việc lặp đi lặp lại với số lần lặp đã được khởi tạo
B. Thực hiện công việc cho đến khi điều kiện được thỏa mãn
C. Thực hiện công việc đến khi nào điều kiện còn đúng
D. Điều kiện thỏa mãn thì công việc được thực hiện

Câu 23: Cấu trúc IF – THEN được dùng để thực hiện công việc như thế nào?
A. Thực hiện công việc lặp đi lặp lại với số lần lặp đã được khởi tạo
B. Thực hiện công việc cho đến khi điều kiện được thỏa mãn
C. Thực hiện công việc đến khi nào điều kiện còn đúng
D. Điều kiện thỏa mãn thì công việc được thực hiện

Câu 24: Cấu trúc While – do được dùng để thực hiện công việc như thế nào?
A. Thực hiện công việc lặp đi lặp lại với số lần lặp đã được khởi tạo
B. Công việc được lặp đi lặp lại cho đến khi điều kiện được thỏa mãn
C. Công việc được lặp đi lặp lại đến khi nào điều kiện còn đúng
D. Điều kiện thỏa mãn thì công việc được thực hiện

Câu 25: Cấu trúc Repeat – until được dùng để thực hiện công việc như thế nào?
A. Thực hiện công việc lặp đi lặp lại với số lần lặp đã được khởi tạo
B. Công việc được lặp đi lặp lại cho đến khi điều kiện được thỏa mãn
C. Công việc được lặp đi lặp lại đến khi nào điều kiện còn đúng
D. Điều kiện thỏa mãn thì công việc được thực hiện

Câu 26: Với cấu trúc IF – Then, dùng lệnh nào sau đây để thực hiện công việc?
A. Lệnh nhảy có điều kiện
B. Lệnh lặp
C. Lệnh nhảy không điều kiện
D. Lệnh dịch

Câu 27: Trong ngắt 21H, hàm nào dùng để nhập 1 kí tự vào từ bàn phím?
A. 01H
B. 02H
C. 09H
D. 4CH

Câu 28: Kí tự nhập vào từ bàn phím có mã ASCII nằm trong thanh ghi nào?
A. AL
B. BL
C. DL
D. AX

Câu 29: Hàm kết thúc chương trình trong ngắt 21H là?
A. 01H
B. 02H
C. 09H
D. 4CH

Câu 30: Một kí tự muốn in ra màn hình phải có mã ASCII nằm trong thanh ghi nào?
A. AL
B. BL
C. CL
D. DL

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)