Trắc nghiệm Xác suất thống kê – Chương 1

Năm thi: 2020
Môn học: Xác suất thống kê
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2020
Môn học: Xác suất thống kê
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Xác suất Thống kê là một phần quan trọng trong môn học Xác suất thống kê, được giảng dạy cho sinh viên các ngành Kinh tế, Khoa học Máy tính, Kỹ thuật, và Toán học tại nhiều trường đại học, như Đại học Bách Khoa Hà Nội hay Đại học Kinh tế Quốc dân. Môn học này giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về xác suất, các phân phối xác suất, và các phương pháp thống kê để phân tích dữ liệu. Đề thi trắc nghiệm thường được biên soạn bởi các giảng viên có uy tín, với những người có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu về xác suất và thống kê.

Trắc nghiệm Xác suất thống kê – Chương 1

Câu 1: Khái niệm nào sau đây là đúng về xác suất?
A. Xác suất là một số dương lớn hơn 1.
B. Xác suất là một số trong khoảng từ 0 đến 1.
C. Xác suất không thể là số âm.
D. Xác suất là số không thay đổi.

Câu 2: Công thức tính xác suất của một sự kiện AA là:
A. P(A)=S(A)S(S)P(A) = \frac{S(A)}{S(S)}
B. P(A)=S(S)S(A)P(A) = \frac{S(S)}{S(A)}
C. P(A)=S(A)×S(S)P(A) = S(A) \times S(S)
D. P(A)=S(A)S(S)P(A) = \frac{S(A)}{S(S)}

Câu 3: Định lý nào dưới đây là định lý cơ bản của xác suất?
A. Định lý Bayes
B. Định lý Poisson
C. Định lý cộng xác suất
D. Định lý chi-square

Câu 4: Nếu AABB là hai sự kiện không giao nhau, xác suất của hợp của chúng là:
A. P(A∪B)=P(A)+P(B)P(A \cup B) = P(A) + P(B)
B. P(A∪B)=P(A)×P(B)P(A \cup B) = P(A) \times P(B)
C. P(A∪B)=P(A)−P(B)P(A \cup B) = P(A) – P(B)
D. P(A∪B)=P(A)+P(B)−P(A∩B)P(A \cup B) = P(A) + P(B) – P(A \cap B)

Câu 5: Xác suất của sự kiện đối của AA là:
A. P(A)+1P(A) + 1
B. 1−P(A)1 – P(A)
C. P(A)×(1−P(A))P(A) \times (1 – P(A))
D. P(A)−1P(A) – 1

Câu 6: Trong xác suất, hai sự kiện được gọi là độc lập nếu:
A. P(A∩B)=P(A)×P(B)P(A \cap B) = P(A) \times P(B)
B. P(A∩B)=P(A)+P(B)P(A \cap B) = P(A) + P(B)
C. P(A∩B)=P(A)−P(B)P(A \cap B) = P(A) – P(B)
D. P(A∩B)=P(A)/P(B)P(A \cap B) = P(A) / P(B)

Câu 7: Xác suất của sự kiện AA là 0,5. Xác suất của sự kiện đối của AA là:
A. 0
B. 0,5
C. 0,5
D. 1

Câu 8: Nếu P(A∪B)=0,8P(A \cup B) = 0,8, P(A)=0,6P(A) = 0,6, và P(B)=0,5P(B) = 0,5, thì P(A∩B)P(A \cap B) là:
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4

Câu 9: Định lý nào dưới đây liên quan đến xác suất có điều kiện?
A. Định lý cộng
B. Định lý Bayes
C. Định lý Poisson
D. Định lý chi-square

Câu 10: Xác suất có điều kiện của sự kiện AA cho biết:
A. Xác suất của AA khi không có thông tin về sự kiện khác
B. Xác suất của AA khi có thông tin về sự kiện khác
C. Xác suất của AA với điều kiện rằng sự kiện khác đã xảy ra
D. Xác suất của AA khi sự kiện khác không xảy ra

Câu 11: Trong một phân phối xác suất, tổng xác suất của tất cả các sự kiện cơ bản là:
A. 0
B. 0,5
C. 1
D. 2

Câu 12: Xác suất của một sự kiện chắc chắn là:
A. 0
B. 1
C. 0,5
D. 2

Câu 13: Nếu hai sự kiện AABB là không giao nhau, thì xác suất của sự kiện A∪BA \cup B là:
A. P(A∪B)=P(A)+P(B)P(A \cup B) = P(A) + P(B)
B. P(A∪B)=P(A)×P(B)P(A \cup B) = P(A) \times P(B)
C. P(A∪B)=P(A)−P(B)P(A \cup B) = P(A) – P(B)
D. P(A∪B)=P(A)/P(B)P(A \cup B) = P(A) / P(B)

Câu 14: Khi xác suất của một sự kiện là 0,7, điều này có nghĩa là:
A. Sự kiện sẽ không xảy ra
B. Sự kiện sẽ xảy ra 30% thời gian
C. Sự kiện sẽ xảy ra 70% thời gian
D. Sự kiện sẽ xảy ra 0% thời gian

Câu 15: Định lý nào dưới đây không phải là định lý cơ bản của xác suất?
A. Định lý cộng
B. Định lý chi-square
C. Định lý Poisson
D. Định lý Bayes

Câu 16: Sự kiện nào sau đây có xác suất bằng 1?
A. Sự kiện không chắc chắn
B. Sự kiện chắc chắn
C. Sự kiện không xảy ra
D. Sự kiện không có xác suất

Câu 17: Khi biết rằng P(A)=0,4P(A) = 0,4P(B)=0,6P(B) = 0,6, nếu AABB là độc lập, thì P(A∩B)P(A \cap B) là:
A. 0,24
B. 0,6
C. 0,2
D. 0,4

Câu 18: Để tính xác suất của một sự kiện đối của AA, ta sử dụng công thức nào?
A. 1−P(A)1 – P(A)
B. P(A)×(1−P(A))P(A) \times (1 – P(A))
C. P(A)−1P(A) – 1
D. P(A)+1P(A) + 1

Câu 19: Khi hai sự kiện là độc lập, xác suất của hợp của chúng là:
A. P(A∪B)=P(A)×P(B)P(A \cup B) = P(A) \times P(B)
B. P(A∪B)=P(A)+P(B)−P(A∩B)P(A \cup B) = P(A) + P(B) – P(A \cap B)
C. P(A∪B)=P(A)−P(B)P(A \cup B) = P(A) – P(B)
D. P(A∪B)=P(A)/P(B)P(A \cup B) = P(A) / P(B)

Câu 20: Nếu P(A∩B)=0,2P(A \cap B) = 0,2, P(A)=0,5P(A) = 0,5, và P(B)=0,6P(B) = 0,6, thì xác suất của P(A∪B)P(A \cup B) là:
A. 0,8
B. 0,7
C. 0,6
D. 0,5

Câu 21: Sự kiện nào dưới đây là không giao nhau?
A. Các sự kiện không độc lập
B. Các sự kiện xảy ra đồng thời
C. Các sự kiện không xảy ra đồng thời
D. Các sự kiện có xác suất bằng nhau

Câu 22: Định lý Bayes được sử dụng để tính xác suất của:
A. Sự kiện tổng quát
B. Sự kiện không chắc chắn
C. Xác suất có điều kiện
D. Sự kiện độc lập

Câu 23: Xác suất của sự kiện AA là 0,3. Xác suất của sự kiện BB là 0,4. Nếu AABB là độc lập, xác suất của A∪BA \cup B là:
A. 0,7
B. 0,6
C. 0,5
D. 0,52

Câu 24: Xác suất của sự kiện AA là 0,8. Xác suất của sự kiện BB là 0,5. Nếu AABB không giao nhau, xác suất của A∪BA \cup B là:
A. 0,3
B. 0,9
C. 0,7
D. 0,6

Câu 25: Xác suất của sự kiện AA là 0,7. Xác suất của sự kiện BB là 0,2. Nếu AABB là không giao nhau, xác suất của A∩BA \cap B là:
A. 0,9
B. 0,8
C. 0,5
**

D. 0**

Câu 26: Sự kiện nào sau đây có xác suất bằng 0?
A. Sự kiện không xảy ra
B. Sự kiện chắc chắn
C. Sự kiện có xác suất bằng 1
D. Sự kiện có xác suất bằng 0,5

Câu 27: Xác suất của sự kiện AA là 0,3. Xác suất của sự kiện BB là 0,6. Nếu AABB là độc lập, xác suất của A∩BA \cap B là:
A. 0,18
B. 0,12
C. 0,10
D. 0,20

Câu 28: Để tính xác suất của một sự kiện tổng quát, ta sử dụng công thức nào?
A. Công thức xác suất có điều kiện
B. Công thức Bayes
C. Công thức cộng xác suất
D. Công thức độc lập

Câu 29: Nếu P(A)=0,3P(A) = 0,3P(A∪B)=0,5P(A \cup B) = 0,5, và P(B)=0,4P(B) = 0,4, thì xác suất của P(A∩B)P(A \cap B) là:
A. 0,2
B. 0,1
C. 0,2
D. 0,3

Câu 30: Xác suất của sự kiện AA là 0,4 và của sự kiện BB là 0,5. Nếu AABB là độc lập, xác suất của A∩BA \cap B là:
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,2
D. 0,4

Câu 31: Nếu xác suất của sự kiện AA là 0,6 và xác suất của sự kiện BB là 0,7, thì xác suất của A∪BA \cup B (nếu AABB không giao nhau) là:
A. 1,3
B. 1,2
C. 1,1
D. 0,9

Câu 32: Xác suất của một sự kiện là 0,9, thì xác suất của sự kiện đối của nó là:
A. 0,1
B. 0,1
C. 0,2
D. 0,3

Câu 33: Xác suất của sự kiện AA là 0,8 và của sự kiện BB là 0,5. Nếu AABB không giao nhau, xác suất của A∪BA \cup B là:
A. 0,3
B. 0,7
C. 0,9
D. 1,0

Câu 34: Nếu P(A)=0,4P(A) = 0,4P(B)=0,5P(B) = 0,5, và P(A∪B)=0,7P(A \cup B) = 0,7, thì xác suất của P(A∩B)P(A \cap B) là:
A. 0,2
B. 0,1
C. 0,2
D. 0,3

Câu 35: Xác suất của một sự kiện không thể là:
A. 0
B. -0,5
C. 1
D. 0,5

Câu 36: Trong một thử nghiệm, nếu xác suất của một sự kiện là 0,2, thì xác suất của sự kiện đối của nó là:
A. 0,8
B. 0,8
C. 0,6
D. 0,7

Câu 37: Khi xác suất của sự kiện AA là 0,5 và của sự kiện BB là 0,4, và AABB là độc lập, thì xác suất của A∪BA \cup B là:
A. 0,7
B. 0,6
C. 0,8
D. 0,9

Câu 38: Nếu P(A)=0,7P(A) = 0,7P(B)=0,5P(B) = 0,5, và AABB là không giao nhau, xác suất của A∪BA \cup B là:
A. 1,2
B. 1,0
C. 0,9
D. 0,8

Câu 39: Xác suất của một sự kiện AA và sự kiện BB không giao nhau được tính bằng công thức nào?
A. P(A∪B)=P(A)+P(B)P(A \cup B) = P(A) + P(B)
B. P(A∪B)=P(A)×P(B)P(A \cup B) = P(A) \times P(B)
C. P(A∪B)=P(A)−P(B)P(A \cup B) = P(A) – P(B)
D. P(A∪B)=P(A)/P(B)P(A \cup B) = P(A) / P(B)

Câu 40: Nếu P(A∪B)=0,9P(A \cup B) = 0,9P(A)=0,6P(A) = 0,6, và P(B)=0,5P(B) = 0,5, thì P(A∩B)P(A \cap B) là:
A. 0,2
B. 0,2
C. 0,1
D. 0,3

Câu 41: Trong một phân phối xác suất, xác suất của mọi sự kiện cơ bản phải:
A. Tính tổng của tất cả phải bằng 1
B. Tính tổng của tất cả phải bằng 0
C. Tính tổng của tất cả phải bằng 0,5
D. Tính tổng của tất cả phải lớn hơn 1

Câu 42: Khi xác suất của một sự kiện là 0,4, thì xác suất của sự kiện xảy ra là:
A. 0,6
B. 0,7
C. 0,4
D. 0,5

Câu 43: Xác suất của một sự kiện chắc chắn là:
A. 0
B. 0,5
C. 1
D. 0,2

Câu 44: Xác suất của sự kiện AA là 0,4. Xác suất của sự kiện BB là 0,3. Nếu AABB là độc lập, xác suất của A∪BA \cup B là:
A. 0,7
B. 0,6
C. 0,5
D. 0,52

Câu 45: Nếu P(A)=0,2P(A) = 0,2P(A∪B)=0,5P(A \cup B) = 0,5, và P(B)=0,4P(B) = 0,4, thì P(A∩B)P(A \cap B) là:
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,1
D. 0,3

Câu 46: Xác suất của sự kiện AA và sự kiện BB không giao nhau được tính bằng công thức nào?
A. P(A∪B)=P(A)+P(B)P(A \cup B) = P(A) + P(B)
B. P(A∪B)=P(A)×P(B)P(A \cup B) = P(A) \times P(B)
C. P(A∪B)=P(A)−P(B)P(A \cup B) = P(A) – P(B)
D. P(A∪B)=P(A)/P(B)P(A \cup B) = P(A) / P(B)

Câu 47: Xác suất của một sự kiện có thể nằm trong khoảng nào?
A. (-1, 1)
B. (0, ∞)
C. [0, 1]
D. (0, 1)

Câu 48: Nếu P(A)=0,7P(A) = 0,7P(B)=0,6P(B) = 0,6, thì xác suất của A∩BA \cap B khi AABB là độc lập là:
A. 0,4
B. 0,42
C. 0,5
D. 0,3

Câu 49: Xác suất của sự kiện AA là 0,5. Xác suất của sự kiện BB là 0,4. Nếu AABB là không giao nhau, xác suất của A∪BA \cup B là:
A. 0,8
B. 0,7
C. 0,9
D. 1,0

Câu 50: Định lý nào dưới đây không liên quan đến xác suất có điều kiện?
A. Định lý Bayes
B. Định lý cộng xác suất
C. Định lý chi-square
D. Định lý Poisson

Câu 51: Nếu P(A)=0,5P(A) = 0,5P(B)=0,3P(B) = 0,3, và AABB là độc lập, xác suất của A∪BA \cup B là:
A. 0,8
B. 0,7
C. 0,65
D. 0,6

Câu 52: Xác suất của sự kiện AA và sự kiện BB không giao nhau là:
A. P(A∪B)=P(A)+P(B)P(A \cup B) = P(A) + P(B)
B. P(A∪B)=P(A)×P(B)P(A \cup B) = P(A) \times P(B)
C. P(A∪B)=P(A)−P(B)P(A \cup B) = P(A) – P(B)
D. P(A∪B)=P(A)/P(B)P(A \cup B) = P(A) / P(B)

Câu 53: Xác suất của sự kiện đối của AA là:
A. 1+P(A)1 + P(A)
B. P(A)×(1−P(A))P(A) \times (1 – P(A))
C. P(A)−1P(A) – 1
D. 1−P(A)1 – P(A)

Câu 54: Để tính xác suất của một sự kiện có điều kiện, ta sử dụng công thức nào?
A. Công thức cộng
B. Công thức độc lập
C. Công thức Bayes
D. Công thức Poisson

Câu 55: Xác suất của sự kiện AA là 0,4 và của sự kiện BB là 0,5. Nếu AABB là độc lập, xác suất của A∩BA \cap B là:
A. 0,2
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4

Câu 56: Nếu P(A∪B)=0,6P(A \cup B) = 0,6P(A)=0,5P(A) = 0,5, và P(B)=0,4P(B) = 0,4, thì P(A∩B)P(A \cap B) là:
A. 0,3
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4

Câu 57: Xác suất của sự kiện không thể là:
A. -0,2
B. 0
C. 0,5
D. 1

Câu 58: Nếu xác suất của một sự kiện là 0,8, thì xác suất của sự kiện đối của nó là:
A. 0,2
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4

Câu 59: Khi xác suất của hai sự kiện là 0,6 và 0,7, và hai sự kiện là không giao nhau, xác suất của A∪BA \cup B là:
A. 1,1
B. 1,2
C. 1,0
D. 1,3

Câu 60: Xác suất của sự kiện AA là 0,5 và của sự kiện BB là 0,4. Nếu AABB là không giao nhau, xác suất của A∪BA \cup B là:
A. 0,9
B. 0,8
C. 0,7
D. 0,6

Câu 61: Để tính xác suất của sự kiện tổng quát, ta sử dụng công thức nào?
A. Công thức cộng xác suất
B. Công thức chi-square
C. Công thức Bayes
D. Công thức độc lập

Câu 62: Khi xác suất của một sự kiện là 0,2, thì xác suất của sự kiện không xảy ra là:
A. 0,8
B. 0,6
C. 0,5
D. 0,4

Câu 63: Nếu P(A)=0,6P(A) = 0,6P(B)=0,5P(B) = 0,5, và P(A∪B)=0,8P(A \cup B) = 0,8, thì xác suất của P(A∩B)P(A \cap B) là:
A. 0,4
B. 0,3
C. 0,5
D. 0,6

Câu 64: Xác suất của một sự kiện không thể là:
A. 0,5
B. 1
C. -0,3
D. 0,8

Câu 65: Khi xác suất của một sự kiện là 0,7, xác suất của sự kiện không xảy ra là:
A. 0,3
B. 0,3
C. 0,2
D. 0,4

Câu 66: Xác suất của sự kiện AA là 0,5. Xác suất của sự kiện BB là 0,4. Nếu AABB là độc lập, xác suất của A∩BA \cap B là:
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,5

Câu 67: Xác suất của một sự kiện đối là:
A. Xác suất của sự kiện cộng thêm xác suất của sự kiện đối
B. 1 – Xác suất của sự kiện
C. Xác suất của sự kiện nhân với xác suất của sự kiện đối
D. Xác suất của sự kiện chia cho xác suất của sự kiện đối

Câu 68: Định lý Bayes chủ yếu được sử dụng để:
A. Tính xác suất tổng quát
B. Tính xác suất có điều kiện
C. Tính xác suất của sự kiện độc lập
D. Tính xác suất của sự kiện không giao nhau

Câu 69: Xác suất của sự kiện AA là 0,3 và của sự kiện BB là 0,4. Nếu AABB là không giao nhau, xác suất của A∪BA \cup B là:
A. 0,6
B. 0,5
C. 0,7
D. 0,4

Câu 70: Khi P(A)=0,6P(A) = 0,6P(B)=0,5P(B) = 0,5, và hai sự kiện AABB là độc lập, xác suất của A∪BA \cup B là:
A. 0,8
B. 0,8
C. 0,7
D. 0,9

Câu 71: Xác suất của sự kiện AA là 0,5. Xác suất của sự kiện BB là 0,6. Nếu AABB không giao nhau, xác suất của A∪BA \cup B là:
A. 0,8
B. 0,9
C. 0,7
D. 0,6

Câu 72: Xác suất của sự kiện đối của AA là:
A. 1 – P(A)
B. P(A)
C. 1 + P(A)
D. P(A) – 1

Câu 73: Khi xác suất của một sự kiện là 0,4 và xác suất của một sự kiện không xảy ra là:
A. 0,5
B. 0,6
C. 0,4
D. 0,3

Câu 74: Xác suất của sự kiện AA và sự kiện BB là độc lập và không giao nhau, thì xác suất của A∪BA \cup B là:
A. P(A)−P(B)P(A) – P(B)
B. P(A)×P(B)P(A) \times P(B)
C. P(A) + P(B) – P(A \cap B)
D. P(A)/P(B)P(A) / P(B)

Câu 75: Xác suất của sự kiện AA là 0,7 và của sự kiện BB là 0,3. Nếu AABB là độc lập, xác suất của A∩BA \cap B là:
A. 0,2
B. 0,21
C. 0,3
D. 0,4

Câu 76: Xác suất của một sự kiện chắc chắn là:
A. 0,5
B. 1,0
C. 1
D. 0,2

Câu 77: Xác suất của sự kiện đối của AA là:
A. 1 – P(A)
B. P(A)
C. 1 + P(A)
D. P(A) – 1

Câu 78: Xác suất của sự kiện không thể lớn hơn:
A. 2
B. 1
C. 0
D. 1

Câu 79: Nếu P(A)=0,8P(A) = 0,8P(B)=0,5P(B) = 0,5, xác suất của A∪BA \cup B khi AABB là không giao nhau là:
A. 0,9
B. 1,1
C. 1,0
D. 1,2

Câu 80: Xác suất của sự kiện AA và sự kiện BB không giao nhau được tính bằng công thức nào?
A. P(A∪B)=P(A)×P(B)P(A \cup B) = P(A) \times P(B)
B. P(A∪B)=P(A)+P(B)P(A \cup B) = P(A) + P(B)
C. P(A∪B)=P(A)−P(B)P(A \cup B) = P(A) – P(B)
D. P(A∪B)=P(A)/P(B)P(A \cup B) = P(A) / P(B)

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)