Trắc nghiệm Xác suất Thống kê là một phần quan trọng trong môn học Xác suất thống kê, được giảng dạy cho sinh viên các ngành Kinh tế, Khoa học Máy tính, Kỹ thuật, và Toán học tại nhiều trường đại học, như Đại học Bách Khoa Hà Nội hay Đại học Kinh tế Quốc dân. Môn học này giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về xác suất, các phân phối xác suất, và các phương pháp thống kê để phân tích dữ liệu. Đề thi trắc nghiệm thường được biên soạn bởi các giảng viên có uy tín, với những người có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu về xác suất và thống kê.
Trắc nghiệm Xác suất thống kê – Chương 2
Câu 1: Định nghĩa nào sau đây là đúng về biến ngẫu nhiên liên tục?
A. Biến ngẫu nhiên liên tục có thể nhận được một số lượng hữu hạn các giá trị.
B. Biến ngẫu nhiên liên tục có thể nhận được vô số giá trị trong một khoảng liên tục.
C. Biến ngẫu nhiên liên tục chỉ nhận giá trị số nguyên.
D. Biến ngẫu nhiên liên tục có số lượng giá trị cố định.
Câu 2: Hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục phải thỏa mãn điều kiện nào?
A. Tổng tất cả các giá trị của hàm mật độ phải bằng 0.
B. Hàm mật độ phải là hàm số không âm và tổng tất cả các giá trị của hàm mật độ phải bằng 1.
C. Hàm mật độ phải là hàm số không âm và tích phân của hàm mật độ trên toàn bộ miền phải bằng 1.
D. Hàm mật độ phải là hàm số âm và tích phân của hàm mật độ trên toàn bộ miền phải bằng 1.
Câu 3: Xác suất của một biến ngẫu nhiên liên tục nằm trong khoảng từ aaa đến bbb được tính bằng:
A. Tích phân của hàm mật độ từ aaa đến bbb.
B. Tích phân của hàm mật độ từ aaa đến bbb.
C. Hàm mật độ tại điểm aaa cộng với hàm mật độ tại điểm bbb.
D. Tổng của hàm mật độ tại các điểm aaa và bbb.
Câu 4: Hàm phân phối tích lũy (CDF) của một biến ngẫu nhiên liên tục được định nghĩa là:
A. Tích phân từ −∞-\infty−∞ đến xxx của hàm mật độ xác suất.
B. Hàm mật độ tại điểm xxx.
C. Tích phân từ xxx đến ∞\infty∞ của hàm mật độ xác suất.
D. Xác suất của biến ngẫu nhiên lớn hơn xxx.
Câu 5: Nếu XXX là một biến ngẫu nhiên liên tục với hàm mật độ xác suất f(x)f(x)f(x), thì hàm phân phối tích lũy F(x)F(x)F(x) được tính bằng:
A. F(x)=1−∫−∞xf(t)dtF(x) = 1 – \int_{-\infty}^x f(t) dtF(x)=1−∫−∞xf(t)dt
B. F(x)=∫−∞xf(t)dtF(x) = \int_{-\infty}^x f(t) dtF(x)=∫−∞xf(t)dt
C. F(x)=∫x∞f(t)dtF(x) = \int_x^{\infty} f(t) dtF(x)=∫x∞f(t)dt
D. F(x)=∫x∞f(t)dtF(x) = \int_{x}^{\infty} f(t) dtF(x)=∫x∞f(t)dt
Câu 6: Hàm mật độ xác suất của phân phối chuẩn (Normal Distribution) có dạng:
A. f(x)=12πσe−(x−μ)22σ2f(x) = \frac{1}{\sqrt{2 \pi} \sigma} e^{-\frac{(x – \mu)^2}{2 \sigma^2}}f(x)=2πσ1e−2σ2(x−μ)2
B. f(x)=12πσ2e−(x−μ)22σ2f(x) = \frac{1}{\sqrt{2 \pi \sigma^2}} e^{-\frac{(x – \mu)^2}{2 \sigma^2}}f(x)=2πσ21e−2σ2(x−μ)2
C. f(x)=12σ2πe−(x−μ)22σf(x) = \frac{1}{2 \sigma \sqrt{2 \pi}} e^{-\frac{(x – \mu)^2}{2 \sigma}}f(x)=2σ2π1e−2σ(x−μ)2
D. f(x)=12πσ2e−(x−μ)22σ2f(x) = \frac{1}{2 \pi \sigma^2} e^{-\frac{(x – \mu)^2}{2 \sigma^2}}f(x)=2πσ21e−2σ2(x−μ)2
Câu 7: Đặc trưng nào sau đây là đúng cho phân phối chuẩn?
A. Phân phối chuẩn có dạng hàm mật độ không đối xứng.
B. Phân phối chuẩn có dạng hình chuông đối xứng xung quanh giá trị trung bình.
C. Phân phối chuẩn có thể có nhiều đỉnh.
D. Phân phối chuẩn có hàm phân phối tích lũy là hàm số bậc hai.
Câu 8: Xác suất của một biến ngẫu nhiên liên tục nằm ngoài khoảng [a,b][a, b][a,b] được tính bằng:
A. Tích phân của hàm mật độ từ aaa đến bbb.
B. 1 trừ tích phân của hàm mật độ từ aaa đến bbb.
C. Tổng của hàm mật độ tại các điểm aaa và bbb.
D. Tích phân của hàm mật độ từ −∞-\infty−∞ đến aaa cộng với từ bbb đến ∞\infty∞.
Câu 9: Xác suất của một biến ngẫu nhiên liên tục nằm trong khoảng từ −∞-\infty−∞ đến một giá trị xxx được tính bằng:
A. Tích phân của hàm mật độ từ xxx đến ∞\infty∞.
B. Tích phân của hàm mật độ từ −∞-\infty−∞ đến xxx.
C. Hàm mật độ tại điểm xxx.
D. Tổng của hàm mật độ tại các điểm −∞-\infty−∞ và xxx.
Câu 10: Đặc trưng nào sau đây là đúng cho phân phối đồng đều (Uniform Distribution)?
A. Phân phối đồng đều có dạng hàm mật độ tăng dần hoặc giảm dần.
B. Phân phối đồng đều có hàm mật độ xác suất là hằng số trong một khoảng nhất định.
C. Phân phối đồng đều có dạng hình chuông đối xứng.
D. Phân phối đồng đều có hai đỉnh.
Câu 11: Nếu XXX có phân phối đồng đều trên khoảng [a,b][a, b][a,b], thì hàm mật độ xác suất của XXX là:
A. f(x)=1b−af(x) = \frac{1}{b – a}f(x)=b−a1
B. f(x)=1b−af(x) = \frac{1}{b – a}f(x)=b−a1 cho a≤x≤ba \leq x \leq ba≤x≤b, 0 ở nơi khác.
C. f(x)=(b−a)f(x) = (b – a)f(x)=(b−a)
D. f(x)=1a+bf(x) = \frac{1}{a + b}f(x)=a+b1
Câu 12: Phân phối chuẩn có hai tham số nào?
A. Trung bình và phương sai.
B. Trung bình và độ lệch chuẩn.
C. Độ lệch chuẩn và số lượng mẫu.
D. Trung bình và tỷ lệ.
Câu 13: Xác suất của một biến ngẫu nhiên liên tục nằm trong khoảng [a,b][a, b][a,b] của phân phối chuẩn được tính bằng:
A. Tích phân của hàm mật độ từ aaa đến bbb.
B. Tích phân của hàm mật độ chuẩn từ aaa đến bbb.
C. Tích phân của hàm mật độ chuẩn từ −∞-\infty−∞ đến aaa cộng với từ bbb đến ∞\infty∞.
D. Hàm phân phối tích lũy tại điểm bbb trừ hàm phân phối tích lũy tại điểm aaa.
Câu 14: Để chuẩn hóa một biến ngẫu nhiên theo phân phối chuẩn, ta sử dụng công thức nào?
A. Z=X−μσZ = \frac{X – \mu}{\sigma}Z=σX−μ
B. Z=X−σμZ = \frac{X – \sigma}{\mu}Z=μX−σ
C. Z=X×σ+μZ = X \times \sigma + \muZ=X×σ+μ
D. Z=X−μσZ = \frac{X – \mu}{\sigma}Z=σX−μ
Câu 15: Nếu XXX có phân phối đồng đều trên khoảng [0,1][0, 1][0,1], thì xác suất của XXX nằm trong khoảng [0.3,0.6][0.3, 0.6][0.3,0.6] là:
A. 0.3
B. 0.6
C. 0.3
D. 0.5
Câu 16: Khi XXX là một biến ngẫu nhiên liên tục với phân phối chuẩn có trung bình μ\muμ và phương sai σ2\sigma^2σ2, giá trị của P(X≤μ)P(X \leq \mu)P(X≤μ) là:
A. 0.25
B. 0.5
C. 0.75
D. 1
Câu 17: Trong phân phối chuẩn, giá trị của P(X>μ+kσ)P(X > \mu + k\sigma)P(X>μ+kσ) khi k=1k = 1k=1 là:
A. 0.1587
B. 0.1587
C. 0.8413
D. 0.5
Câu 18: Để tính xác suất của một biến ngẫu nhiên liên tục với phân phối chuẩn, ta sử dụng:
A. Bảng phân phối chuẩn.
B. Bảng phân phối đồng đều.
C. Bảng phân phối Poisson.
D. Bảng phân phối nhị phân.
Câu 19: Xác suất để biến ngẫu nhiên liên tục có giá trị nằm ngoài khoảng [−1,1][-1, 1][−1,1] trong phân phối chuẩn là:
A. 0.6826
B. 0.8413
C. 0.3174
D. 0.5
Câu 20: Nếu biến ngẫu nhiên liên tục có phân phối chuẩn với trung bình 0 và độ lệch chuẩn 1, thì biến ngẫu nhiên đó có phân phối:
A. Phân phối đồng đều
B. Phân phối chuẩn t.
C. Phân phối chuẩn chuẩn hóa.
D. Phân phối chuẩn chuẩn hóa với trung bình và phương sai khác 0 và 1.
Câu 21: Xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục với phân phối chuẩn nằm trong khoảng từ −2σ-2\sigma−2σ đến 2σ2\sigma2σ của trung bình là:
A. 0.9544
B. 0.9544
C. 0.6826
D. 0.8413
Câu 22: Phân phối chuẩn có phương sai là:
A. 1
B. σ2\sigma^2σ2
C. 0
D. σ\sigmaσ
Câu 23: Xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục nằm trong khoảng [a,b][a, b][a,b] với phân phối chuẩn có thể được tính bằng:
A. Tích phân hàm mật độ chuẩn từ aaa đến bbb.
B. Tích phân hàm phân phối tích lũy từ aaa đến bbb.
C. Tích phân của hàm mật độ từ −∞-\infty−∞ đến aaa cộng với từ bbb đến ∞\infty∞.
D. Hàm mật độ chuẩn tại các điểm aaa và bbb.
Câu 24: Hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục có phân phối chuẩn có đặc điểm gì?
A. Dạng không đối xứng
B. Dạng đối xứng quanh giá trị trung bình
C. Có nhiều đỉnh
D. Dạng hình chữ nhật
Câu 25: Nếu biến ngẫu nhiên liên tục có phân phối chuẩn với trung bình 0 và phương sai 1, thì nó gọi là phân phối:
A. Phân phối chuẩn chuẩn hóa (Standard Normal Distribution).
B. Phân phối chuẩn không chuẩn hóa.
C. Phân phối chuẩn đồng đều.
D. Phân phối chuẩn với trung bình khác 0.
Câu 26: Đối với phân phối chuẩn, xác suất của một biến ngẫu nhiên liên tục nằm trong khoảng từ μ−3σ\mu – 3\sigmaμ−3σ đến μ+3σ\mu + 3\sigmaμ+3σ là:
A. 68%
B. 99.7%
C. 95%
D. 100%
Câu 27: Hàm mật độ xác suất của phân phối đồng đều trên khoảng [a,b][a, b][a,b] có dạng là:
A. f(x)=1b−af(x) = \frac{1}{b – a}f(x)=b−a1 cho a≤x≤ba \leq x \leq ba≤x≤b, 0 ở nơi khác.
B. f(x)=1b−af(x) = \frac{1}{b – a}f(x)=b−a1 cho x≤ax \leq ax≤a hoặc x≥bx \geq bx≥b, 0 ở nơi khác.
C. f(x)=b−af(x) = b – af(x)=b−a cho a≤x≤ba \leq x \leq ba≤x≤b, 0 ở nơi khác.
D. f(x)=1a+bf(x) = \frac{1}{a + b}f(x)=a+b1 cho a≤x≤ba \leq x \leq ba≤x≤b, 0 ở nơi khác.
Câu 28: Xác suất để một biến ngẫu nhiên liên tục với phân phối đồng đều nằm trong khoảng từ aaa đến bbb là:
A. b−ab – ab−a
B. b−ab−a\frac{b – a}{b – a}b−ab−a
C. b+ab + ab+a
D. b−ab−a\frac{b – a}{b – a}b−ab−a
Câu 29: Xác suất để biến ngẫu nhiên với phân phối chuẩn có giá trị nằm trong khoảng μ−2σ\mu – 2\sigmaμ−2σ đến μ+2σ\mu + 2\sigmaμ+2σ là:
A. 68%
B. 95%
C. 99.7%
D. 100%
Câu 30: Nếu XXX có phân phối đồng đều trên khoảng [a,b][a, b][a,b], thì giá trị kỳ vọng của XXX là:
A. b−a2\frac{b – a}{2}2b−a
B. a+b2\frac{a + b}{2}2a+b
C. a×ba \times ba×b
D. a−b2\frac{a – b}{2}2a−b
Câu 31: Hàm phân phối tích lũy của biến ngẫu nhiên liên tục với phân phối chuẩn chuẩn hóa tại điểm xxx được tính bằng:
A. 1−Φ(x)1 – \Phi(x)1−Φ(x)
B. Φ(x)\Phi(x)Φ(x)
C. 1−Φ(−x)1 – \Phi(-x)1−Φ(−x)
D. Φ(x)\Phi(x)Φ(x)
Câu 32: Hàm mật độ xác suất của phân phối chuẩn chuẩn hóa có trung bình là:
A. 1
B. 0
C. 0.5
D. 1.5
Câu 33: Hàm phân phối tích lũy của phân phối chuẩn chuẩn hóa tại điểm μ\muμ là:
A. 0.25
B. 0.75
C. 0.5
D. 1
Câu 34: Xác suất để biến ngẫu nhiên với phân phối chuẩn chuẩn hóa nằm trong khoảng từ −1-1−1 đến 111 là:
A. 68%
B. 68%
C. 95%
D. 99.7%
Câu 35: Xác suất để một biến ngẫu nhiên liên tục với phân phối chuẩn có giá trị nhỏ hơn μ−2σ\mu – 2\sigmaμ−2σ hoặc lớn hơn μ+2σ\mu + 2\sigmaμ+2σ là:
A. 5%
B. 10%
C. 5%
D. 1%
Câu 36: Đối với phân phối đồng đều, giá trị phương sai của biến ngẫu nhiên được tính bằng:
A. (b−a)212\frac{(b – a)^2}{12}12(b−a)2
B. (b−a)212\frac{(b – a)^2}{12}12(b−a)2
C. (b−a)224\frac{(b – a)^2}{24}24(b−a)2
D. (b−a)28\frac{(b – a)^2}{8}8(b−a)2
Câu 37: Xác suất để một biến ngẫu nhiên liên tục với phân phối chuẩn nằm trong khoảng từ μ−σ\mu – \sigmaμ−σ đến μ+σ\mu + \sigmaμ+σ là:
A. 68%
B. 68%
C. 95%
D. 99.7%
Câu 38: Đối với phân phối chuẩn, giá trị của biến ngẫu nhiên nằm trong khoảng [a,b][a, b][a,b] có thể được tính bằng cách:
A. Tinh toán hàm mật độ tại các điểm aaa và bbb.
B. Tính tích phân của hàm phân phối tích lũy từ aaa đến bbb.
C. Tính tích phân của hàm mật độ từ aaa đến bbb.
D. Tính hàm mật độ tại điểm bbb trừ hàm mật độ tại điểm aaa.
Câu 39: Hàm phân phối tích lũy của phân phối chuẩn chuẩn hóa tại điểm μ−1\mu – 1μ−1 là:
A. 0.8413
B. 0.1587
C. 0.5
D. 0.25
Câu 40: Xác suất của một biến ngẫu nhiên liên tục với phân phối chuẩn chuẩn hóa nằm ngoài khoảng từ −1-1−1 đến 111 là:
A. 0.8413
B. 0.1587
C. 0.3174
D. 0.6826
Câu 41: Trong phân phối chuẩn, xác suất để biến ngẫu nhiên liên tục nằm trong khoảng từ μ−3σ\mu – 3\sigmaμ−3σ đến μ+3σ\mu + 3\sigmaμ+3σ là:
A. 95%
B. 99.7%
C. 68%
D. 75%
Câu 42: Nếu XXX có phân phối chuẩn chuẩn hóa, thì giá trị kỳ vọng của XXX là:
A. 0
B. 1
C. 0.5
D. 1.5
Câu 43: Để chuẩn hóa một biến ngẫu nhiên XXX với phân phối chuẩn, ta sử dụng công thức nào?
A. Z=X−μZ = X – \muZ=X−μ
B. Z=X×σZ = X \times \sigmaZ=X×σ
C. Z=X+μσZ = \frac{X + \mu}{\sigma}Z=σX+μ
D. Z=X−μσZ = \frac{X – \mu}{\sigma}Z=σX−μ
Câu 44: Đối với phân phối đồng đều, giá trị của hàm mật độ xác suất là:
A. Hàm số không xác định
B. Hằng số trong khoảng [a,b][a, b][a,b]
C. Hàm số tăng dần
D. Hàm số giảm dần
Câu 45: Xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục với phân phối chuẩn nằm trong khoảng từ −2σ-2\sigma−2σ đến μ+2σ\mu + 2\sigmaμ+2σ là:
A. 95%
B. 97.5%
C. 68%
D. 99.7%
Câu 46: Hàm phân phối tích lũy của phân phối chuẩn chuẩn hóa tại điểm xxx có thể được tính bằng cách:
A. Sử dụng bảng phân phối chuẩn.
B. Tính tích phân của hàm mật độ từ −∞-\infty−∞ đến xxx.
C. Tính hàm mật độ tại điểm xxx.
D. Tính tích phân của hàm phân phối tích lũy từ xxx đến ∞\infty∞.
Câu 47: Đối với phân phối chuẩn, giá trị của P(μ−kσ<X<μ+kσ)P(\mu – k\sigma < X < \mu + k\sigma)P(μ−kσ<X<μ+kσ) với k=1k = 1k=1 là:
A. 68%
B. 68%
C. 95%
D. 99.7%
Câu 48: Đối với phân phối chuẩn, giá trị của hàm mật độ tại điểm μ\muμ là:
A. 12πσ2\frac{1}{\sqrt{2 \pi \sigma^2}}2πσ21
B. 12πσ\frac{1}{2 \pi \sigma}2πσ1
C. 1σ2π\frac{1}{\sigma \sqrt{2 \pi}}σ2π1
D. 12πσ2\frac{1}{2 \pi \sigma^2}2πσ21
Câu 49: Xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục với phân phối chuẩn nằm trong khoảng từ −1-1−1 đến 222 là:
A. 68%
B. 84%
C. 95%
D. 99.7%
Câu 50: Đối với phân phối đồng đều, giá trị của phương sai là:
A. (b−a)212\frac{(b – a)^2}{12}12(b−a)2
B. (b−a)212\frac{(b – a)^2}{12}12(b−a)2
C. (b−a)224\frac{(b – a)^2}{24}24(b−a)2
D. (b−a)28\frac{(b – a)^2}{8}8(b−a)2
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.