Trắc nghiệm Xác suất thống kê – Chương 2

Năm thi: 2020
Môn học: Xác suất thống kê
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2020
Môn học: Xác suất thống kê
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Xác suất Thống kê là một phần quan trọng trong môn học Xác suất thống kê, được giảng dạy cho sinh viên các ngành Kinh tế, Khoa học Máy tính, Kỹ thuật, và Toán học tại nhiều trường đại học, như Đại học Bách Khoa Hà Nội hay Đại học Kinh tế Quốc dân. Môn học này giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về xác suất, các phân phối xác suất, và các phương pháp thống kê để phân tích dữ liệu. Đề thi trắc nghiệm thường được biên soạn bởi các giảng viên có uy tín, với những người có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu về xác suất và thống kê.

Trắc nghiệm Xác suất thống kê – Chương 2

Câu 1: Định nghĩa nào sau đây là đúng về biến ngẫu nhiên liên tục?
A. Biến ngẫu nhiên liên tục có thể nhận được một số lượng hữu hạn các giá trị.
B. Biến ngẫu nhiên liên tục có thể nhận được vô số giá trị trong một khoảng liên tục.
C. Biến ngẫu nhiên liên tục chỉ nhận giá trị số nguyên.
D. Biến ngẫu nhiên liên tục có số lượng giá trị cố định.

Câu 2: Hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục phải thỏa mãn điều kiện nào?
A. Tổng tất cả các giá trị của hàm mật độ phải bằng 0.
B. Hàm mật độ phải là hàm số không âm và tổng tất cả các giá trị của hàm mật độ phải bằng 1.
C. Hàm mật độ phải là hàm số không âm và tích phân của hàm mật độ trên toàn bộ miền phải bằng 1.
D. Hàm mật độ phải là hàm số âm và tích phân của hàm mật độ trên toàn bộ miền phải bằng 1.

Câu 3: Xác suất của một biến ngẫu nhiên liên tục nằm trong khoảng từ aa đến bb được tính bằng:
A. Tích phân của hàm mật độ từ aa đến bb.
B. Tích phân của hàm mật độ từ aa đến bb.
C. Hàm mật độ tại điểm aa cộng với hàm mật độ tại điểm bb.
D. Tổng của hàm mật độ tại các điểm aabb.

Câu 4: Hàm phân phối tích lũy (CDF) của một biến ngẫu nhiên liên tục được định nghĩa là:
A. Tích phân từ −∞-\infty đến xx của hàm mật độ xác suất.
B. Hàm mật độ tại điểm xx.
C. Tích phân từ xx đến ∞\infty của hàm mật độ xác suất.
D. Xác suất của biến ngẫu nhiên lớn hơn xx.

Câu 5: Nếu XX là một biến ngẫu nhiên liên tục với hàm mật độ xác suất f(x)f(x), thì hàm phân phối tích lũy F(x)F(x) được tính bằng:
A. F(x)=1−∫−∞xf(t)dtF(x) = 1 – \int_{-\infty}^x f(t) dt
B. F(x)=∫−∞xf(t)dtF(x) = \int_{-\infty}^x f(t) dt
C. F(x)=∫x∞f(t)dtF(x) = \int_x^{\infty} f(t) dt
D. F(x)=∫x∞f(t)dtF(x) = \int_{x}^{\infty} f(t) dt

Câu 6: Hàm mật độ xác suất của phân phối chuẩn (Normal Distribution) có dạng:
A. f(x)=12πσe−(x−μ)22σ2f(x) = \frac{1}{\sqrt{2 \pi} \sigma} e^{-\frac{(x – \mu)^2}{2 \sigma^2}}
B. f(x)=12πσ2e−(x−μ)22σ2f(x) = \frac{1}{\sqrt{2 \pi \sigma^2}} e^{-\frac{(x – \mu)^2}{2 \sigma^2}}
C. f(x)=12σ2πe−(x−μ)22σf(x) = \frac{1}{2 \sigma \sqrt{2 \pi}} e^{-\frac{(x – \mu)^2}{2 \sigma}}
D. f(x)=12πσ2e−(x−μ)22σ2f(x) = \frac{1}{2 \pi \sigma^2} e^{-\frac{(x – \mu)^2}{2 \sigma^2}}

Câu 7: Đặc trưng nào sau đây là đúng cho phân phối chuẩn?
A. Phân phối chuẩn có dạng hàm mật độ không đối xứng.
B. Phân phối chuẩn có dạng hình chuông đối xứng xung quanh giá trị trung bình.
C. Phân phối chuẩn có thể có nhiều đỉnh.
D. Phân phối chuẩn có hàm phân phối tích lũy là hàm số bậc hai.

Câu 8: Xác suất của một biến ngẫu nhiên liên tục nằm ngoài khoảng [a,b][a, b] được tính bằng:
A. Tích phân của hàm mật độ từ aa đến bb.
B. 1 trừ tích phân của hàm mật độ từ aa đến bb.
C. Tổng của hàm mật độ tại các điểm aabb.
D. Tích phân của hàm mật độ từ −∞-\infty đến aa cộng với từ bb đến ∞\infty.

Câu 9: Xác suất của một biến ngẫu nhiên liên tục nằm trong khoảng từ −∞-\infty đến một giá trị xx được tính bằng:
A. Tích phân của hàm mật độ từ xx đến ∞\infty.
B. Tích phân của hàm mật độ từ −∞-\infty đến xx.
C. Hàm mật độ tại điểm xx.
D. Tổng của hàm mật độ tại các điểm −∞-\inftyxx.

Câu 10: Đặc trưng nào sau đây là đúng cho phân phối đồng đều (Uniform Distribution)?
A. Phân phối đồng đều có dạng hàm mật độ tăng dần hoặc giảm dần.
B. Phân phối đồng đều có hàm mật độ xác suất là hằng số trong một khoảng nhất định.
C. Phân phối đồng đều có dạng hình chuông đối xứng.
D. Phân phối đồng đều có hai đỉnh.

Câu 11: Nếu XX có phân phối đồng đều trên khoảng [a,b][a, b], thì hàm mật độ xác suất của XX là:
A. f(x)=1b−af(x) = \frac{1}{b – a}
B. f(x)=1b−af(x) = \frac{1}{b – a} cho a≤x≤ba \leq x \leq b, 0 ở nơi khác.
C. f(x)=(b−a)f(x) = (b – a)
D. f(x)=1a+bf(x) = \frac{1}{a + b}

Câu 12: Phân phối chuẩn có hai tham số nào?
A. Trung bình và phương sai.
B. Trung bình và độ lệch chuẩn.
C. Độ lệch chuẩn và số lượng mẫu.
D. Trung bình và tỷ lệ.

Câu 13: Xác suất của một biến ngẫu nhiên liên tục nằm trong khoảng [a,b][a, b] của phân phối chuẩn được tính bằng:
A. Tích phân của hàm mật độ từ aa đến bb.
B. Tích phân của hàm mật độ chuẩn từ aa đến bb.
C. Tích phân của hàm mật độ chuẩn từ −∞-\infty đến aa cộng với từ bb đến ∞\infty.
D. Hàm phân phối tích lũy tại điểm bb trừ hàm phân phối tích lũy tại điểm aa.

Câu 14: Để chuẩn hóa một biến ngẫu nhiên theo phân phối chuẩn, ta sử dụng công thức nào?
A. Z=X−μσZ = \frac{X – \mu}{\sigma}
B. Z=X−σμZ = \frac{X – \sigma}{\mu}
C. Z=X×σ+μZ = X \times \sigma + \mu
D. Z=X−μσZ = \frac{X – \mu}{\sigma}

Câu 15: Nếu XX có phân phối đồng đều trên khoảng [0,1][0, 1], thì xác suất của XX nằm trong khoảng [0.3,0.6][0.3, 0.6] là:
A. 0.3
B. 0.6
C. 0.3
D. 0.5

Câu 16: Khi XX là một biến ngẫu nhiên liên tục với phân phối chuẩn có trung bình μ\mu và phương sai σ2\sigma^2, giá trị của P(X≤μ)P(X \leq \mu) là:
A. 0.25
B. 0.5
C. 0.75
D. 1

Câu 17: Trong phân phối chuẩn, giá trị của P(X>μ+kσ)P(X > \mu + k\sigma) khi k=1k = 1 là:
A. 0.1587
B. 0.1587
C. 0.8413
D. 0.5

Câu 18: Để tính xác suất của một biến ngẫu nhiên liên tục với phân phối chuẩn, ta sử dụng:
A. Bảng phân phối chuẩn.
B. Bảng phân phối đồng đều.
C. Bảng phân phối Poisson.
D. Bảng phân phối nhị phân.

Câu 19: Xác suất để biến ngẫu nhiên liên tục có giá trị nằm ngoài khoảng [−1,1][-1, 1] trong phân phối chuẩn là:
A. 0.6826
B. 0.8413
C. 0.3174
D. 0.5

Câu 20: Nếu biến ngẫu nhiên liên tục có phân phối chuẩn với trung bình 0 và độ lệch chuẩn 1, thì biến ngẫu nhiên đó có phân phối:
A. Phân phối đồng đều
B. Phân phối chuẩn t.
C. Phân phối chuẩn chuẩn hóa.
D. Phân phối chuẩn chuẩn hóa với trung bình và phương sai khác 0 và 1.

Câu 21: Xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục với phân phối chuẩn nằm trong khoảng từ −2σ-2\sigma đến 2σ2\sigma của trung bình là:
A. 0.9544
B. 0.9544
C. 0.6826
D. 0.8413

Câu 22: Phân phối chuẩn có phương sai là:
A. 1
B. σ2\sigma^2
C. 0
D. σ\sigma

Câu 23: Xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục nằm trong khoảng [a,b][a, b] với phân phối chuẩn có thể được tính bằng:
A. Tích phân hàm mật độ chuẩn từ aa đến bb.
B. Tích phân hàm phân phối tích lũy từ aa đến bb.
C. Tích phân của hàm mật độ từ −∞-\infty đến aa cộng với từ bb đến ∞\infty.
D. Hàm mật độ chuẩn tại các điểm aabb.

Câu 24: Hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục có phân phối chuẩn có đặc điểm gì?
A. Dạng không đối xứng
B. Dạng đối xứng quanh giá trị trung bình
C. Có nhiều đỉnh
D. Dạng hình chữ nhật

Câu 25: Nếu biến ngẫu nhiên liên tục có phân phối chuẩn với trung bình 0 và phương sai 1, thì nó gọi là phân phối:
A. Phân phối chuẩn chuẩn hóa (Standard Normal Distribution).
B. Phân phối chuẩn không chuẩn hóa.
C. Phân phối chuẩn đồng đều.
D. Phân phối chuẩn với trung bình khác 0.

Câu 26: Đối với phân phối chuẩn, xác suất của một biến ngẫu nhiên liên tục nằm trong khoảng từ μ−3σ\mu – 3\sigma đến μ+3σ\mu + 3\sigma là:
A. 68%
B. 99.7%
C. 95%
D. 100%

Câu 27: Hàm mật độ xác suất của phân phối đồng đều trên khoảng [a,b][a, b] có dạng là:
A. f(x)=1b−af(x) = \frac{1}{b – a} cho a≤x≤ba \leq x \leq b, 0 ở nơi khác.
B. f(x)=1b−af(x) = \frac{1}{b – a} cho x≤ax \leq a hoặc x≥bx \geq b, 0 ở nơi khác.
C. f(x)=b−af(x) = b – a cho a≤x≤ba \leq x \leq b, 0 ở nơi khác.
D. f(x)=1a+bf(x) = \frac{1}{a + b} cho a≤x≤ba \leq x \leq b, 0 ở nơi khác.

Câu 28: Xác suất để một biến ngẫu nhiên liên tục với phân phối đồng đều nằm trong khoảng từ aa đến bb là:
A. b−ab – a
B. b−ab−a\frac{b – a}{b – a}
C. b+ab + a
D. b−ab−a\frac{b – a}{b – a}

Câu 29: Xác suất để biến ngẫu nhiên với phân phối chuẩn có giá trị nằm trong khoảng μ−2σ\mu – 2\sigma đến μ+2σ\mu + 2\sigma là:
A. 68%
B. 95%
C. 99.7%
D. 100%

Câu 30: Nếu XX có phân phối đồng đều trên khoảng [a,b][a, b], thì giá trị kỳ vọng của XX là:
A. b−a2\frac{b – a}{2}
B. a+b2\frac{a + b}{2}
C. a×ba \times b
D. a−b2\frac{a – b}{2}

Câu 31: Hàm phân phối tích lũy của biến ngẫu nhiên liên tục với phân phối chuẩn chuẩn hóa tại điểm xx được tính bằng:
A. 1−Φ(x)1 – \Phi(x)
B. Φ(x)\Phi(x)
C. 1−Φ(−x)1 – \Phi(-x)
D. Φ(x)\Phi(x)

Câu 32: Hàm mật độ xác suất của phân phối chuẩn chuẩn hóa có trung bình là:
A. 1
B. 0
C. 0.5
D. 1.5

Câu 33: Hàm phân phối tích lũy của phân phối chuẩn chuẩn hóa tại điểm μ\mu là:
A. 0.25
B. 0.75
C. 0.5
D. 1

Câu 34: Xác suất để biến ngẫu nhiên với phân phối chuẩn chuẩn hóa nằm trong khoảng từ −1-1 đến 11 là:
A. 68%
B. 68%
C. 95%
D. 99.7%

Câu 35: Xác suất để một biến ngẫu nhiên liên tục với phân phối chuẩn có giá trị nhỏ hơn μ−2σ\mu – 2\sigma hoặc lớn hơn μ+2σ\mu + 2\sigma là:
A. 5%
B. 10%
C. 5%
D. 1%

Câu 36: Đối với phân phối đồng đều, giá trị phương sai của biến ngẫu nhiên được tính bằng:
A. (b−a)212\frac{(b – a)^2}{12}
B. (b−a)212\frac{(b – a)^2}{12}
C. (b−a)224\frac{(b – a)^2}{24}
D. (b−a)28\frac{(b – a)^2}{8}

Câu 37: Xác suất để một biến ngẫu nhiên liên tục với phân phối chuẩn nằm trong khoảng từ μ−σ\mu – \sigma đến μ+σ\mu + \sigma là:
A. 68%
B. 68%
C. 95%
D. 99.7%

Câu 38: Đối với phân phối chuẩn, giá trị của biến ngẫu nhiên nằm trong khoảng [a,b][a, b] có thể được tính bằng cách:
A. Tinh toán hàm mật độ tại các điểm aabb.
B. Tính tích phân của hàm phân phối tích lũy từ aa đến bb.
C. Tính tích phân của hàm mật độ từ aa đến bb.
D. Tính hàm mật độ tại điểm bb trừ hàm mật độ tại điểm aa.

Câu 39: Hàm phân phối tích lũy của phân phối chuẩn chuẩn hóa tại điểm μ−1\mu – 1 là:
A. 0.8413
B. 0.1587
C. 0.5
D. 0.25

Câu 40: Xác suất của một biến ngẫu nhiên liên tục với phân phối chuẩn chuẩn hóa nằm ngoài khoảng từ −1-1 đến 11 là:
A. 0.8413
B. 0.1587
C. 0.3174
D. 0.6826

Câu 41: Trong phân phối chuẩn, xác suất để biến ngẫu nhiên liên tục nằm trong khoảng từ μ−3σ\mu – 3\sigma đến μ+3σ\mu + 3\sigma là:
A. 95%
B. 99.7%
C. 68%
D. 75%

Câu 42: Nếu XX có phân phối chuẩn chuẩn hóa, thì giá trị kỳ vọng của XX là:
A. 0
B. 1
C. 0.5
D. 1.5

Câu 43: Để chuẩn hóa một biến ngẫu nhiên XX với phân phối chuẩn, ta sử dụng công thức nào?
A. Z=X−μZ = X – \mu
B. Z=X×σZ = X \times \sigma
C. Z=X+μσZ = \frac{X + \mu}{\sigma}
D. Z=X−μσZ = \frac{X – \mu}{\sigma}

Câu 44: Đối với phân phối đồng đều, giá trị của hàm mật độ xác suất là:
A. Hàm số không xác định
B. Hằng số trong khoảng [a,b][a, b]
C. Hàm số tăng dần
D. Hàm số giảm dần

Câu 45: Xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục với phân phối chuẩn nằm trong khoảng từ −2σ-2\sigma đến μ+2σ\mu + 2\sigma là:
A. 95%
B. 97.5%
C. 68%
D. 99.7%

Câu 46: Hàm phân phối tích lũy của phân phối chuẩn chuẩn hóa tại điểm xx có thể được tính bằng cách:
A. Sử dụng bảng phân phối chuẩn.
B. Tính tích phân của hàm mật độ từ −∞-\infty đến xx.
C. Tính hàm mật độ tại điểm xx.
D. Tính tích phân của hàm phân phối tích lũy từ xx đến ∞\infty.

Câu 47: Đối với phân phối chuẩn, giá trị của P(μ−kσ<X<μ+kσ)P(\mu – k\sigma < X < \mu + k\sigma) với k=1k = 1 là:
A. 68%
B. 68%
C. 95%
D. 99.7%

Câu 48: Đối với phân phối chuẩn, giá trị của hàm mật độ tại điểm μ\mu là:
A. 12πσ2\frac{1}{\sqrt{2 \pi \sigma^2}}
B. 12πσ\frac{1}{2 \pi \sigma}
C. 1σ2π\frac{1}{\sigma \sqrt{2 \pi}}
D. 12πσ2\frac{1}{2 \pi \sigma^2}

Câu 49: Xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục với phân phối chuẩn nằm trong khoảng từ −1-1 đến 22 là:
A. 68%
B. 84%
C. 95%
D. 99.7%

Câu 50: Đối với phân phối đồng đều, giá trị của phương sai là:
A. (b−a)212\frac{(b – a)^2}{12}
B. (b−a)212\frac{(b – a)^2}{12}
C. (b−a)224\frac{(b – a)^2}{24}
D. (b−a)28\frac{(b – a)^2}{8}

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)