Trắc nghiệm Xác suất thống kê – Chương 3

Năm thi: 2021
Môn học: Xác suất thống kê
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2021
Môn học: Xác suất thống kê
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Xác suất Thống kê là một phần quan trọng trong môn học Xác suất thống kê, được giảng dạy cho sinh viên các ngành Kinh tế, Khoa học Máy tính, Kỹ thuật, và Toán học tại nhiều trường đại học, như Đại học Bách Khoa Hà Nội hay Đại học Kinh tế Quốc dân. Môn học này giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về xác suất, các phân phối xác suất, và các phương pháp thống kê để phân tích dữ liệu. Đề thi trắc nghiệm thường được biên soạn bởi các giảng viên có uy tín, với những người có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu về xác suất và thống kê.

Trắc nghiệm Xác suất thống kê – Chương 3

Câu 1: Phân phối rời rạc nào sau đây mô tả số lần xảy ra của một sự kiện trong một khoảng thời gian hoặc không gian cố định?
A. Phân phối Poisson
B. Phân phối chuẩn
C. Phân phối đồng đều
D. Phân phối nhị phân

Câu 2: Xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc trong phân phối Poisson được tính bằng:
A. e−λλkk!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}
B. e−λλkk!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}
C. λe−λk!λk\frac{\lambda e^{-\lambda} k!}{\lambda^k}
D. k!e−λλk\frac{k! e^{-\lambda}}{\lambda^k}

Câu 3: Nếu biến ngẫu nhiên XX có phân phối nhị phân với số thử nghiệm nn và xác suất thành công pp, xác suất của XX có giá trị bằng kk được tính bằng:
A. (nk)pk(1−p)n−k\binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k}
B. n!/(k!(n−k)!)n! / (k! (n-k)!)
C. (nk)pk(1−p)n−k\binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k}
D. (nk)(1−p)kpn−k\binom{n}{k} (1-p)^k p^{n-k}

Câu 4: Phân phối nào sau đây là đặc trưng của biến ngẫu nhiên liên tục?
A. Phân phối nhị phân
B. Phân phối chuẩn
C. Phân phối Poisson
D. Phân phối đồng đều

Câu 5: Trong phân phối Poisson, xác suất P(X=k)P(X=k) khi λ=4\lambda=4k=3k=3 được tính bằng:
A. e−4⋅433!\frac{e^{-4} \cdot 4^3}{3!}
B. 43e4⋅3!\frac{4^3}{e^4 \cdot 3!}
C. \frac{e^{-4} \cdot 4^3}{3!}
D. 3!43⋅e4\frac{3!}{4^3 \cdot e^4}

Câu 6: Trong phân phối nhị phân, nếu p=0.5p = 0.5n=10n = 10, thì xác suất để có đúng 5 thành công là:
A. (105)×0.510\binom{10}{5} \times 0.5^{10}
B. 10!5!⋅5!×0.510\frac{10!}{5! \cdot 5!} \times 0.5^{10}
C. \binom{10}{5} \times 0.5^{10}
D. 10!5!⋅5!×0.55×0.55\frac{10!}{5! \cdot 5!} \times 0.5^5 \times 0.5^5

Câu 7: Phân phối nào sau đây mô tả số lần xảy ra của một sự kiện trong một khoảng thời gian hoặc không gian cố định?
A. Phân phối đồng đều
B. Phân phối nhị phân
C. Phân phối Poisson
D. Phân phối chuẩn

Câu 8: Nếu biến ngẫu nhiên XX có phân phối nhị phân với số thử nghiệm nn và xác suất thành công pp, giá trị kỳ vọng của XX là:
A. n⋅pn \cdot p
B. n⋅(1−p)n \cdot (1-p)
C. n⋅1−p2n \cdot \frac{1-p}{2}
D. p⋅(1−n)p \cdot (1-n)

Câu 9: Trong phân phối Poisson, xác suất của biến ngẫu nhiên có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng kk được tính bằng:
A. ∑i=0ke−λλii!\sum_{i=0}^{k} \frac{e^{-\lambda} \lambda^i}{i!}
B. e−λλkk!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}
C. \sum_{i=0}^{k} \frac{e^{-\lambda} \lambda^i}{i!}
D. 1−e−λλkk!1 – \frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}

Câu 10: Phân phối Poisson là phân phối rời rạc có đặc điểm:
A. Xác suất xảy ra sự kiện trong một khoảng thời gian hoặc không gian cố định
B. Số thử nghiệm cố định
C. Xác suất thành công cố định
D. Các sự kiện xảy ra độc lập

Câu 11: Phân phối nào sau đây có các giá trị của biến ngẫu nhiên có thể là bất kỳ số nguyên không âm nào?
A. Phân phối chuẩn
B. Phân phối Poisson
C. Phân phối nhị phân
D. Phân phối đồng đều

Câu 12: Xác suất thành công trong phân phối nhị phân là:
A. 1n\frac{1}{n}
B. 1k\frac{1}{k}
C. p
D. kn\frac{k}{n}

Câu 13: Trong phân phối Poisson với λ=2\lambda = 2, xác suất có đúng 1 sự kiện xảy ra là:
A. 21e−21!\frac{2^1 e^{-2}}{1!}
B. 21e−22!\frac{2^1 e^{-2}}{2!}
C. \frac{2^1 e^{-2}}{1!}
D. 12e−22!\frac{1^2 e^{-2}}{2!}

Câu 14: Để tính xác suất của biến ngẫu nhiên với phân phối nhị phân, bạn sử dụng công thức:
A. e−λλkk!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}
B. (nk)pk(1−p)n−k\binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k}
C. \binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k})
D. e−λλkk!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}

Câu 15: Xác suất để một biến ngẫu nhiên với phân phối nhị phân có giá trị kk là:
A. n!k!(n−k)!\frac{n!}{k! (n-k)!}
B. n⋅p⋅(1−p)n \cdot p \cdot (1-p)
C. \binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k})
D. n⋅p⋅(1−p)k\frac{n \cdot p \cdot (1-p)}{k}

Câu 16: Xác suất để một biến ngẫu nhiên rời rạc có phân phối Poisson nằm trong khoảng từ 0 đến kk được tính bằng:
A. e−λλkk!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}
B. \sum_{i=0}^{k} \frac{e^{-\lambda} \lambda^i}{i!}
C. λke−λk!\frac{\lambda^k e^{-\lambda}}{k!}
D. 1−e−λλkk!1 – \frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}

Câu 17: Nếu biến ngẫu nhiên XX có phân phối nhị phân với số thử nghiệm nn và xác suất thành công pp, phương sai của XX là:
A. n \cdot p \cdot (1-p)
B. n⋅pn \cdot p
C. p⋅(1−n)p \cdot (1-n)
D. p⋅(1−p)⋅np \cdot (1-p) \cdot n

Câu 18: Xác suất để một biến ngẫu nhiên rời rạc có phân phối Poisson bằng 0 được tính bằng:
A. λ0e−λ0!\frac{\lambda^0 e^{-\lambda}}{0!}
B. e^{-\lambda}
C. λe−λ1!\frac{\lambda e^{-\lambda}}{1!}
D. e−λ1!\frac{e^{-\lambda}}{1!}

Câu 19: Đối với phân phối nhị phân, xác suất của biến ngẫu nhiên có giá trị từ 0 đến kk được tính bằng:
A. ∑i=0k(ni)pi(1−p)n−i\sum_{i=0}^{k} \binom{n}{i} p^i (1-p)^{n-i}
B. (nk)pk(1−p)n−k\binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k}
C. \sum_{i=0}^{k} \binom{n}{i} p^i (1-p)^{n-i})
D. 1−(nk)pk(1−p)n−k1 – \binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k}

Câu 20: Để tính xác suất của biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson với số sự kiện kk, bạn sử dụng công thức nào?
A. e−λλkk!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}
B. \frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}
C. k!e−λλk\frac{k! e^{-\lambda}}{\lambda^k}
D. e−λλk1!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{1!}

Câu 21: Phân phối nào sau đây là phân phối của biến ngẫu nhiên rời rạc với số thử nghiệm cố định và xác suất thành công cố định?
A. Phân phối Poisson
B. Phân phối nhị phân
C. Phân phối đồng đều
D. Phân phối chuẩn

Câu 22: Nếu biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson với λ=3\lambda = 3, xác suất để có đúng 2 sự kiện xảy ra là:
A. 32e−32!\frac{3^2 e^{-3}}{2!}
B. 23e−33!\frac{2^3 e^{-3}}{3!}
C. \frac{3^2 e^{-3}}{2!}
D. 3!e−323\frac{3! e^{-3}}{2^3}

Câu 23: Xác suất của biến ngẫu nhiên với phân phối nhị phân trong đó số thử nghiệm là 5 và xác suất thành công là 0.3 có đúng 2 thành công được tính bằng:
A. (52)⋅0.32⋅0.73\binom{5}{2} \cdot 0.3^2 \cdot 0.7^3
B. \binom{5}{2} \cdot 0.3^2 \cdot 0.7^3
C. (52)⋅0.72⋅0.33\binom{5}{2} \cdot 0.7^2 \cdot 0.3^3
D. (52)⋅0.33⋅0.72\binom{5}{2} \cdot 0.3^3 \cdot 0.7^2

Câu 24: Phân phối Poisson được đặc trưng bởi:
A. Các sự kiện xảy ra không độc lập
B. Xác suất thành công không thay đổi
C. Số thử nghiệm không cố định
D. Xác suất xảy ra sự kiện trong khoảng thời gian hoặc không gian cố định

Câu 25: Xác suất để biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson có giá trị từ 0 đến kk là:
A. e−λλkk!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}
B. e−λ⋅λke^{-\lambda} \cdot \lambda^k
C. \sum_{i=0}^{k} \frac{e^{-\lambda} \lambda^i}{i!}
D. 1−e−λ⋅λk1 – e^{-\lambda} \cdot \lambda^k

Câu 26: Trong phân phối nhị phân với n=8n = 8p=0.6p = 0.6, xác suất có đúng 4 thành công là:
A. (84)⋅0.64⋅0.44\binom{8}{4} \cdot 0.6^4 \cdot 0.4^4
B. 8!4!⋅4!⋅0.64⋅0.44\frac{8!}{4! \cdot 4!} \cdot 0.6^4 \cdot 0.4^4
C. \binom{8}{4} \cdot 0.6^4 \cdot 0.4^4
D. 8!4!⋅4!⋅0.63⋅0.45\frac{8!}{4! \cdot 4!} \cdot 0.6^3 \cdot 0.4^5

Câu 27: Nếu biến ngẫu nhiên rời rạc có phân phối Poisson với λ=5\lambda = 5, xác suất có đúng 3 sự kiện xảy ra là:
A. 53e−53!\frac{5^3 e^{-5}}{3!}
B. 5!e−533\frac{5! e^{-5}}{3^3}
C. \frac{5^3 e^{-5}}{3!}
D. 3!e−553\frac{3! e^{-5}}{5^3}

Câu 28: Phân phối nhị phân có đặc điểm nào?
A. Xác suất thành công thay đổi
B. Số thử nghiệm không cố định
C. Xác suất thành công cố định
D. Số thử nghiệm thay đổi

Câu 29: Xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc với phân phối Poisson nằm trong khoảng từ 0 đến kk được tính bằng:
A. \sum_{i=0}^{k} \frac{e^{-\lambda} \lambda^i}{i!}
B. \frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}
C. \frac{\lambda^k e^{-\lambda}}{k!}
D. 1 – \frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}

Câu 30: Đối với phân phối nhị phân, nếu xác suất thành công là 0.4 và số thử nghiệm là 6, xác suất có đúng 3 thành công là:
A. 6!3!⋅3!⋅0.43⋅0.63\frac{6!}{3! \cdot 3!} \cdot 0.4^3 \cdot 0.6^3
B. (63)⋅0.43⋅0.63\binom{6}{3} \cdot 0.4^3 \cdot 0.6^3
C. \binom{6}{3} \cdot 0.4^3 \cdot 0.6^3
D. 6!3!⋅3!⋅0.63⋅0.43\frac{6!}{3! \cdot 3!} \cdot 0.6^3 \cdot 0.4^3

Câu 31: Xác suất để biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson bằng 2 sự kiện khi λ=6\lambda = 6 là:
A. 62e−62!\frac{6^2 e^{-6}}{2!}
B. 62e−66!\frac{6^2 e^{-6}}{6!}
C. \frac{6^2 e^{-6}}{2!}
D. 2!e−662\frac{2! e^{-6}}{6^2}

Câu 32: Xác suất của biến ngẫu nhiên với phân phối nhị phân có số thử nghiệm là 10 và xác suất thành công là 0.3 có đúng 4 thành công là:
A. (104)⋅0.34⋅0.76\binom{10}{4} \cdot 0.3^4 \cdot 0.7^6
B. 10!4!⋅6!⋅0.34⋅0.76\frac{10!}{4! \cdot 6!} \cdot 0.3^4 \cdot 0.7^6
C. \binom{10}{4} \cdot 0.3^4 \cdot 0.7^6
D. 10!4!⋅6!⋅0.74⋅0.36\frac{10!}{4! \cdot 6!} \cdot 0.7^4 \cdot 0.3^6

Câu 33: Trong phân phối Poisson với λ=4\lambda = 4, xác suất để có ít hơn 2 sự kiện xảy ra là:
A. 40e−40!+41e−41!\frac{4^0 e^{-4}}{0!} + \frac{4^1 e^{-4}}{1!}
B. \frac{4^0 e^{-4}}{0!} + \frac{4^1 e^{-4}}{1!}
C. 42e−42!\frac{4^2 e^{-4}}{2!}
D. 42e−41!+43e−43!\frac{4^2 e^{-4}}{1!} + \frac{4^3 e^{-4}}{3!}

Câu 34: Xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc có phân phối nhị phân có giá trị từ 0 đến kk là:
A. ∑i=0k(ni)pi(1−p)n−i\sum_{i=0}^{k} \binom{n}{i} p^i (1-p)^{n-i}
B. \sum_{i=0}^{k} \binom{n}{i} p^i (1-p)^{n-i}
C. (nk)pk(1−p)n−k\binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k}
D. n!k!(n−k)!\frac{n!}{k! (n-k)!}

Câu 35: Phân phối nào sau đây không phải là phân phối rời rạc?
A. Phân phối nhị phân
B. Phân phối Poisson
C. Phân phối chuẩn
D. Phân phối đồng đều

Câu 36: Để tính xác suất của biến ngẫu nhiên với phân phối nhị phân có đúng kk thành công, bạn sử dụng công thức nào?
A. \binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k}
B. n!k!(n−k)!\frac{n!}{k! (n-k)!}
C. n⋅pk⋅(1−p)n−kn \cdot p^k \cdot (1-p)^{n-k}
D. n!k!(n−k)!⋅pk⋅(1−p)n−k\frac{n!}{k! (n-k)!} \cdot p^k \cdot (1-p)^{n-k}

Câu 37: Xác suất để một biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson có giá trị bằng kk khi λ=3\lambda = 3 là:
A. 3ke−3k!\frac{3^k e^{-3}}{k!}
B. \frac{3^k e^{-3}}{k!}
C. k!e−33k\frac{k! e^{-3}}{3^k}
D. 3!e−3kk\frac{3! e^{-3}}{k^k}

Câu 38: Xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc với phân phối nhị phân với số thử nghiệm là nn và xác suất thành công là pp có ít hơn hoặc bằng kk thành công là:
A. ∑i=0k(ni)pi(1−p)n−i\sum_{i=0}^{k} \binom{n}{i} p^i (1-p)^{n-i}
B. \sum_{i=0}^{k} \binom{n}{i} p^i (1-p)^{n-i}
C. (nk)pk(1−p)n−k\binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k}
D. n!k!(n−k)!\frac{n!}{k! (n-k)!}

Câu 39: Xác suất để biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson bằng 0 sự kiện khi λ=1\lambda = 1 là:
A. e^{-1}
B. 1e−10!\frac{1 e^{-1}}{0!}
C. e−11!\frac{e^{-1}}{1!}
D. e−1⋅100!\frac{e^{-1} \cdot 1^0}{0!}

Câu 40: Trong phân phối nhị phân, xác suất để có đúng kk thành công trong nn thử nghiệm với xác suất thành công pp là:
A. n!k!(n−k)!pk(1−p)n−k\frac{n!}{k! (n-k)!} p^k (1-p)^{n-k}
B. n!pkk!(n−k)!(1−p)n−k\frac{n! p^k}{k! (n-k)!} (1-p)^{n-k}
C. \binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k}
D. pk(1−p)n−kn!\frac{p^k (1-p)^{n-k}}{n!}

Câu 41: Phân phối nào sau đây có số lượng thành công cố định trong một số thử nghiệm cố định?
A. Phân phối Poisson
B. Phân phối nhị phân
C. Phân phối đồng đều
D. Phân phối chuẩn

Câu 42: Xác suất để một biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson có giá trị từ 0 đến kk khi λ=2\lambda = 2 là:
A. \sum_{i=0}^{k} \frac{2^i e^{-2}}{i!}
B. \frac{2^k e^{-2}}{k!}
C. \frac{2 e^{-2}}{k!}
D. \frac{2^k e^{-2}}{k!}

Câu 43: Xác suất để biến ngẫu nhiên có phân phối nhị phân có số thử nghiệm là 4 và xác suất thành công là 0.7 có đúng 2 thành công là:
A. 4!2!⋅2!⋅0.72⋅0.32\frac{4!}{2! \cdot 2!} \cdot 0.7^2 \cdot 0.3^2
B. (42)⋅0.72⋅0.32\binom{4}{2} \cdot 0.7^2 \cdot 0.3^2
C. \binom{4}{2} \cdot 0.7^2 \cdot 0.3^2
D. 4!2!⋅2!⋅0.32⋅0.72\frac{4!}{2! \cdot 2!} \cdot 0.3^2 \cdot 0.7^2

Câu 44: Xác suất của biến ngẫu nhiên với phân phối Poisson có giá trị kk được tính bằng:
A. e−λλkk!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}
B. \frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}
C. k!e−λλk\frac{k! e^{-\lambda}}{\lambda^k}
D. λke−λk!\frac{\lambda^k e^{-\lambda}}{k!}

Câu 45: Đối với phân phối nhị phân, xác suất có ít hơn hoặc bằng kk thành công là:
A. (nk)pk(1−p)n−k\binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k}
B. \sum_{i=0}^{k} \binom{n}{i} p^i (1-p)^{n-i}
C. n!k!(n−k)!\frac{n!}{k! (n-k)!}
D. pk(1−p)n−kn!\frac{p^k (1-p)^{n-k}}{n!}

Câu 46: Trong phân phối Poisson với λ=7\lambda = 7, xác suất để có đúng 4 sự kiện xảy ra là:
A. 74e−74!\frac{7^4 e^{-7}}{4!}
B. 74e−77!\frac{7^4 e^{-7}}{7!}
C. \frac{7^4 e^{-7}}{4!}
D. 4!e−774\frac{4! e^{-7}}{7^4}

Câu 47: Xác suất của biến ngẫu nhiên có phân phối nhị phân với số thử nghiệm n=6n = 6 và xác suất thành công p=0.5p = 0.5 có đúng 3 thành công là:
A. 6!3!⋅3!⋅0.53⋅0.53\frac{6!}{3! \cdot 3!} \cdot 0.5^3 \cdot 0.5^3
B. \binom{6}{3} \cdot 0.5^3 \cdot 0.5^3
C. 6!3!⋅3!⋅0.53⋅0.54\frac{6!}{3! \cdot 3!} \cdot 0.5^3 \cdot 0.5^4
D. 6!3!⋅3!⋅0.54⋅0.52\frac{6!}{3! \cdot 3!} \cdot 0.5^4 \cdot 0.5^2

Câu 48: Để tính xác suất có đúng kk sự kiện xảy ra trong phân phối Poisson với λ\lambda, bạn sử dụng công thức nào?
A. λke−λk!\frac{\lambda^k e^{-\lambda}}{k!}
B. \frac{\lambda^k e^{-\lambda}}{k!}
C. k!e−λλk\frac{k! e^{-\lambda}}{\lambda^k}
D. e−λλk1!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{1!}

Câu 49: Trong phân phối nhị phân với số thử nghiệm là nn và xác suất thành công pp, xác suất của biến ngẫu nhiên có giá trị từ 0 đến kk là:
A. n!k!(n−k)!pk(1−p)n−k\frac{n!}{k! (n-k)!} p^k (1-p)^{n-k}
B. \sum_{i=0}^{k} \binom{n}{i} p^i (1-p)^{n-i}
C. n!k!(n−k)!⋅pn−k⋅(1−p)k\frac{n!}{k! (n-k)!} \cdot p^{n-k} \cdot (1-p)^k
D. (nk)pn−k(1−p)k\binom{n}{k} p^{n-k} (1-p)^k

Câu 50: Xác suất của biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson với λ=3\lambda = 3 có đúng 1 sự kiện xảy ra là:
A. 3e−31!\frac{3 e^{-3}}{1!}
B. 31e−31!\frac{3^1 e^{-3}}{1!}
C. \frac{3 e^{-3}}{1!}
D. 1!e−33\frac{1! e^{-3}}{3}

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)