Trắc nghiệm Xác suất Thống kê là một phần quan trọng trong môn học Xác suất thống kê, được giảng dạy cho sinh viên các ngành Kinh tế, Khoa học Máy tính, Kỹ thuật, và Toán học tại nhiều trường đại học, như Đại học Bách Khoa Hà Nội hay Đại học Kinh tế Quốc dân. Môn học này giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về xác suất, các phân phối xác suất, và các phương pháp thống kê để phân tích dữ liệu. Đề thi trắc nghiệm thường được biên soạn bởi các giảng viên có uy tín, với những người có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu về xác suất và thống kê.
Trắc nghiệm Xác suất thống kê – Chương 3
Câu 1: Phân phối rời rạc nào sau đây mô tả số lần xảy ra của một sự kiện trong một khoảng thời gian hoặc không gian cố định?
A. Phân phối Poisson
B. Phân phối chuẩn
C. Phân phối đồng đều
D. Phân phối nhị phân
Câu 2: Xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc trong phân phối Poisson được tính bằng:
A. e−λλkk!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}k!e−λλk
B. e−λλkk!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}k!e−λλk
C. λe−λk!λk\frac{\lambda e^{-\lambda} k!}{\lambda^k}λkλe−λk!
D. k!e−λλk\frac{k! e^{-\lambda}}{\lambda^k}λkk!e−λ
Câu 3: Nếu biến ngẫu nhiên XXX có phân phối nhị phân với số thử nghiệm nnn và xác suất thành công ppp, xác suất của XXX có giá trị bằng kkk được tính bằng:
A. (nk)pk(1−p)n−k\binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k}(kn)pk(1−p)n−k
B. n!/(k!(n−k)!)n! / (k! (n-k)!)n!/(k!(n−k)!)
C. (nk)pk(1−p)n−k\binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k}(kn)pk(1−p)n−k
D. (nk)(1−p)kpn−k\binom{n}{k} (1-p)^k p^{n-k}(kn)(1−p)kpn−k
Câu 4: Phân phối nào sau đây là đặc trưng của biến ngẫu nhiên liên tục?
A. Phân phối nhị phân
B. Phân phối chuẩn
C. Phân phối Poisson
D. Phân phối đồng đều
Câu 5: Trong phân phối Poisson, xác suất P(X=k)P(X=k)P(X=k) khi λ=4\lambda=4λ=4 và k=3k=3k=3 được tính bằng:
A. e−4⋅433!\frac{e^{-4} \cdot 4^3}{3!}3!e−4⋅43
B. 43e4⋅3!\frac{4^3}{e^4 \cdot 3!}e4⋅3!43
C. \frac{e^{-4} \cdot 4^3}{3!}
D. 3!43⋅e4\frac{3!}{4^3 \cdot e^4}43⋅e43!
Câu 6: Trong phân phối nhị phân, nếu p=0.5p = 0.5p=0.5 và n=10n = 10n=10, thì xác suất để có đúng 5 thành công là:
A. (105)×0.510\binom{10}{5} \times 0.5^{10}(510)×0.510
B. 10!5!⋅5!×0.510\frac{10!}{5! \cdot 5!} \times 0.5^{10}5!⋅5!10!×0.510
C. \binom{10}{5} \times 0.5^{10}
D. 10!5!⋅5!×0.55×0.55\frac{10!}{5! \cdot 5!} \times 0.5^5 \times 0.5^55!⋅5!10!×0.55×0.55
Câu 7: Phân phối nào sau đây mô tả số lần xảy ra của một sự kiện trong một khoảng thời gian hoặc không gian cố định?
A. Phân phối đồng đều
B. Phân phối nhị phân
C. Phân phối Poisson
D. Phân phối chuẩn
Câu 8: Nếu biến ngẫu nhiên XXX có phân phối nhị phân với số thử nghiệm nnn và xác suất thành công ppp, giá trị kỳ vọng của XXX là:
A. n⋅pn \cdot pn⋅p
B. n⋅(1−p)n \cdot (1-p)n⋅(1−p)
C. n⋅1−p2n \cdot \frac{1-p}{2}n⋅21−p
D. p⋅(1−n)p \cdot (1-n)p⋅(1−n)
Câu 9: Trong phân phối Poisson, xác suất của biến ngẫu nhiên có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng kkk được tính bằng:
A. ∑i=0ke−λλii!\sum_{i=0}^{k} \frac{e^{-\lambda} \lambda^i}{i!}∑i=0ki!e−λλi
B. e−λλkk!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}k!e−λλk
C. \sum_{i=0}^{k} \frac{e^{-\lambda} \lambda^i}{i!}
D. 1−e−λλkk!1 – \frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}1−k!e−λλk
Câu 10: Phân phối Poisson là phân phối rời rạc có đặc điểm:
A. Xác suất xảy ra sự kiện trong một khoảng thời gian hoặc không gian cố định
B. Số thử nghiệm cố định
C. Xác suất thành công cố định
D. Các sự kiện xảy ra độc lập
Câu 11: Phân phối nào sau đây có các giá trị của biến ngẫu nhiên có thể là bất kỳ số nguyên không âm nào?
A. Phân phối chuẩn
B. Phân phối Poisson
C. Phân phối nhị phân
D. Phân phối đồng đều
Câu 12: Xác suất thành công trong phân phối nhị phân là:
A. 1n\frac{1}{n}n1
B. 1k\frac{1}{k}k1
C. p
D. kn\frac{k}{n}nk
Câu 13: Trong phân phối Poisson với λ=2\lambda = 2λ=2, xác suất có đúng 1 sự kiện xảy ra là:
A. 21e−21!\frac{2^1 e^{-2}}{1!}1!21e−2
B. 21e−22!\frac{2^1 e^{-2}}{2!}2!21e−2
C. \frac{2^1 e^{-2}}{1!}
D. 12e−22!\frac{1^2 e^{-2}}{2!}2!12e−2
Câu 14: Để tính xác suất của biến ngẫu nhiên với phân phối nhị phân, bạn sử dụng công thức:
A. e−λλkk!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}k!e−λλk
B. (nk)pk(1−p)n−k\binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k}(kn)pk(1−p)n−k
C. \binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k})
D. e−λλkk!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}k!e−λλk
Câu 15: Xác suất để một biến ngẫu nhiên với phân phối nhị phân có giá trị kkk là:
A. n!k!(n−k)!\frac{n!}{k! (n-k)!}k!(n−k)!n!
B. n⋅p⋅(1−p)n \cdot p \cdot (1-p)n⋅p⋅(1−p)
C. \binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k})
D. n⋅p⋅(1−p)k\frac{n \cdot p \cdot (1-p)}{k}kn⋅p⋅(1−p)
Câu 16: Xác suất để một biến ngẫu nhiên rời rạc có phân phối Poisson nằm trong khoảng từ 0 đến kkk được tính bằng:
A. e−λλkk!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}k!e−λλk
B. \sum_{i=0}^{k} \frac{e^{-\lambda} \lambda^i}{i!}
C. λke−λk!\frac{\lambda^k e^{-\lambda}}{k!}k!λke−λ
D. 1−e−λλkk!1 – \frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}1−k!e−λλk
Câu 17: Nếu biến ngẫu nhiên XXX có phân phối nhị phân với số thử nghiệm nnn và xác suất thành công ppp, phương sai của XXX là:
A. n \cdot p \cdot (1-p)
B. n⋅pn \cdot pn⋅p
C. p⋅(1−n)p \cdot (1-n)p⋅(1−n)
D. p⋅(1−p)⋅np \cdot (1-p) \cdot np⋅(1−p)⋅n
Câu 18: Xác suất để một biến ngẫu nhiên rời rạc có phân phối Poisson bằng 0 được tính bằng:
A. λ0e−λ0!\frac{\lambda^0 e^{-\lambda}}{0!}0!λ0e−λ
B. e^{-\lambda}
C. λe−λ1!\frac{\lambda e^{-\lambda}}{1!}1!λe−λ
D. e−λ1!\frac{e^{-\lambda}}{1!}1!e−λ
Câu 19: Đối với phân phối nhị phân, xác suất của biến ngẫu nhiên có giá trị từ 0 đến kkk được tính bằng:
A. ∑i=0k(ni)pi(1−p)n−i\sum_{i=0}^{k} \binom{n}{i} p^i (1-p)^{n-i}∑i=0k(in)pi(1−p)n−i
B. (nk)pk(1−p)n−k\binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k}(kn)pk(1−p)n−k
C. \sum_{i=0}^{k} \binom{n}{i} p^i (1-p)^{n-i})
D. 1−(nk)pk(1−p)n−k1 – \binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k}1−(kn)pk(1−p)n−k
Câu 20: Để tính xác suất của biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson với số sự kiện kkk, bạn sử dụng công thức nào?
A. e−λλkk!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}k!e−λλk
B. \frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}
C. k!e−λλk\frac{k! e^{-\lambda}}{\lambda^k}λkk!e−λ
D. e−λλk1!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{1!}1!e−λλk
Câu 21: Phân phối nào sau đây là phân phối của biến ngẫu nhiên rời rạc với số thử nghiệm cố định và xác suất thành công cố định?
A. Phân phối Poisson
B. Phân phối nhị phân
C. Phân phối đồng đều
D. Phân phối chuẩn
Câu 22: Nếu biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson với λ=3\lambda = 3λ=3, xác suất để có đúng 2 sự kiện xảy ra là:
A. 32e−32!\frac{3^2 e^{-3}}{2!}2!32e−3
B. 23e−33!\frac{2^3 e^{-3}}{3!}3!23e−3
C. \frac{3^2 e^{-3}}{2!}
D. 3!e−323\frac{3! e^{-3}}{2^3}233!e−3
Câu 23: Xác suất của biến ngẫu nhiên với phân phối nhị phân trong đó số thử nghiệm là 5 và xác suất thành công là 0.3 có đúng 2 thành công được tính bằng:
A. (52)⋅0.32⋅0.73\binom{5}{2} \cdot 0.3^2 \cdot 0.7^3(25)⋅0.32⋅0.73
B. \binom{5}{2} \cdot 0.3^2 \cdot 0.7^3
C. (52)⋅0.72⋅0.33\binom{5}{2} \cdot 0.7^2 \cdot 0.3^3(25)⋅0.72⋅0.33
D. (52)⋅0.33⋅0.72\binom{5}{2} \cdot 0.3^3 \cdot 0.7^2(25)⋅0.33⋅0.72
Câu 24: Phân phối Poisson được đặc trưng bởi:
A. Các sự kiện xảy ra không độc lập
B. Xác suất thành công không thay đổi
C. Số thử nghiệm không cố định
D. Xác suất xảy ra sự kiện trong khoảng thời gian hoặc không gian cố định
Câu 25: Xác suất để biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson có giá trị từ 0 đến kkk là:
A. e−λλkk!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}k!e−λλk
B. e−λ⋅λke^{-\lambda} \cdot \lambda^ke−λ⋅λk
C. \sum_{i=0}^{k} \frac{e^{-\lambda} \lambda^i}{i!}
D. 1−e−λ⋅λk1 – e^{-\lambda} \cdot \lambda^k1−e−λ⋅λk
Câu 26: Trong phân phối nhị phân với n=8n = 8n=8 và p=0.6p = 0.6p=0.6, xác suất có đúng 4 thành công là:
A. (84)⋅0.64⋅0.44\binom{8}{4} \cdot 0.6^4 \cdot 0.4^4(48)⋅0.64⋅0.44
B. 8!4!⋅4!⋅0.64⋅0.44\frac{8!}{4! \cdot 4!} \cdot 0.6^4 \cdot 0.4^44!⋅4!8!⋅0.64⋅0.44
C. \binom{8}{4} \cdot 0.6^4 \cdot 0.4^4
D. 8!4!⋅4!⋅0.63⋅0.45\frac{8!}{4! \cdot 4!} \cdot 0.6^3 \cdot 0.4^54!⋅4!8!⋅0.63⋅0.45
Câu 27: Nếu biến ngẫu nhiên rời rạc có phân phối Poisson với λ=5\lambda = 5λ=5, xác suất có đúng 3 sự kiện xảy ra là:
A. 53e−53!\frac{5^3 e^{-5}}{3!}3!53e−5
B. 5!e−533\frac{5! e^{-5}}{3^3}335!e−5
C. \frac{5^3 e^{-5}}{3!}
D. 3!e−553\frac{3! e^{-5}}{5^3}533!e−5
Câu 28: Phân phối nhị phân có đặc điểm nào?
A. Xác suất thành công thay đổi
B. Số thử nghiệm không cố định
C. Xác suất thành công cố định
D. Số thử nghiệm thay đổi
Câu 29: Xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc với phân phối Poisson nằm trong khoảng từ 0 đến kkk được tính bằng:
A. \sum_{i=0}^{k} \frac{e^{-\lambda} \lambda^i}{i!}
B. \frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}
C. \frac{\lambda^k e^{-\lambda}}{k!}
D. 1 – \frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}
Câu 30: Đối với phân phối nhị phân, nếu xác suất thành công là 0.4 và số thử nghiệm là 6, xác suất có đúng 3 thành công là:
A. 6!3!⋅3!⋅0.43⋅0.63\frac{6!}{3! \cdot 3!} \cdot 0.4^3 \cdot 0.6^33!⋅3!6!⋅0.43⋅0.63
B. (63)⋅0.43⋅0.63\binom{6}{3} \cdot 0.4^3 \cdot 0.6^3(36)⋅0.43⋅0.63
C. \binom{6}{3} \cdot 0.4^3 \cdot 0.6^3
D. 6!3!⋅3!⋅0.63⋅0.43\frac{6!}{3! \cdot 3!} \cdot 0.6^3 \cdot 0.4^33!⋅3!6!⋅0.63⋅0.43
Câu 31: Xác suất để biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson bằng 2 sự kiện khi λ=6\lambda = 6λ=6 là:
A. 62e−62!\frac{6^2 e^{-6}}{2!}2!62e−6
B. 62e−66!\frac{6^2 e^{-6}}{6!}6!62e−6
C. \frac{6^2 e^{-6}}{2!}
D. 2!e−662\frac{2! e^{-6}}{6^2}622!e−6
Câu 32: Xác suất của biến ngẫu nhiên với phân phối nhị phân có số thử nghiệm là 10 và xác suất thành công là 0.3 có đúng 4 thành công là:
A. (104)⋅0.34⋅0.76\binom{10}{4} \cdot 0.3^4 \cdot 0.7^6(410)⋅0.34⋅0.76
B. 10!4!⋅6!⋅0.34⋅0.76\frac{10!}{4! \cdot 6!} \cdot 0.3^4 \cdot 0.7^64!⋅6!10!⋅0.34⋅0.76
C. \binom{10}{4} \cdot 0.3^4 \cdot 0.7^6
D. 10!4!⋅6!⋅0.74⋅0.36\frac{10!}{4! \cdot 6!} \cdot 0.7^4 \cdot 0.3^64!⋅6!10!⋅0.74⋅0.36
Câu 33: Trong phân phối Poisson với λ=4\lambda = 4λ=4, xác suất để có ít hơn 2 sự kiện xảy ra là:
A. 40e−40!+41e−41!\frac{4^0 e^{-4}}{0!} + \frac{4^1 e^{-4}}{1!}0!40e−4+1!41e−4
B. \frac{4^0 e^{-4}}{0!} + \frac{4^1 e^{-4}}{1!}
C. 42e−42!\frac{4^2 e^{-4}}{2!}2!42e−4
D. 42e−41!+43e−43!\frac{4^2 e^{-4}}{1!} + \frac{4^3 e^{-4}}{3!}1!42e−4+3!43e−4
Câu 34: Xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc có phân phối nhị phân có giá trị từ 0 đến kkk là:
A. ∑i=0k(ni)pi(1−p)n−i\sum_{i=0}^{k} \binom{n}{i} p^i (1-p)^{n-i}∑i=0k(in)pi(1−p)n−i
B. \sum_{i=0}^{k} \binom{n}{i} p^i (1-p)^{n-i}
C. (nk)pk(1−p)n−k\binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k}(kn)pk(1−p)n−k
D. n!k!(n−k)!\frac{n!}{k! (n-k)!}k!(n−k)!n!
Câu 35: Phân phối nào sau đây không phải là phân phối rời rạc?
A. Phân phối nhị phân
B. Phân phối Poisson
C. Phân phối chuẩn
D. Phân phối đồng đều
Câu 36: Để tính xác suất của biến ngẫu nhiên với phân phối nhị phân có đúng kkk thành công, bạn sử dụng công thức nào?
A. \binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k}
B. n!k!(n−k)!\frac{n!}{k! (n-k)!}k!(n−k)!n!
C. n⋅pk⋅(1−p)n−kn \cdot p^k \cdot (1-p)^{n-k}n⋅pk⋅(1−p)n−k
D. n!k!(n−k)!⋅pk⋅(1−p)n−k\frac{n!}{k! (n-k)!} \cdot p^k \cdot (1-p)^{n-k}k!(n−k)!n!⋅pk⋅(1−p)n−k
Câu 37: Xác suất để một biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson có giá trị bằng kkk khi λ=3\lambda = 3λ=3 là:
A. 3ke−3k!\frac{3^k e^{-3}}{k!}k!3ke−3
B. \frac{3^k e^{-3}}{k!}
C. k!e−33k\frac{k! e^{-3}}{3^k}3kk!e−3
D. 3!e−3kk\frac{3! e^{-3}}{k^k}kk3!e−3
Câu 38: Xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc với phân phối nhị phân với số thử nghiệm là nnn và xác suất thành công là ppp có ít hơn hoặc bằng kkk thành công là:
A. ∑i=0k(ni)pi(1−p)n−i\sum_{i=0}^{k} \binom{n}{i} p^i (1-p)^{n-i}∑i=0k(in)pi(1−p)n−i
B. \sum_{i=0}^{k} \binom{n}{i} p^i (1-p)^{n-i}
C. (nk)pk(1−p)n−k\binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k}(kn)pk(1−p)n−k
D. n!k!(n−k)!\frac{n!}{k! (n-k)!}k!(n−k)!n!
Câu 39: Xác suất để biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson bằng 0 sự kiện khi λ=1\lambda = 1λ=1 là:
A. e^{-1}
B. 1e−10!\frac{1 e^{-1}}{0!}0!1e−1
C. e−11!\frac{e^{-1}}{1!}1!e−1
D. e−1⋅100!\frac{e^{-1} \cdot 1^0}{0!}0!e−1⋅10
Câu 40: Trong phân phối nhị phân, xác suất để có đúng kkk thành công trong nnn thử nghiệm với xác suất thành công ppp là:
A. n!k!(n−k)!pk(1−p)n−k\frac{n!}{k! (n-k)!} p^k (1-p)^{n-k}k!(n−k)!n!pk(1−p)n−k
B. n!pkk!(n−k)!(1−p)n−k\frac{n! p^k}{k! (n-k)!} (1-p)^{n-k}k!(n−k)!n!pk(1−p)n−k
C. \binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k}
D. pk(1−p)n−kn!\frac{p^k (1-p)^{n-k}}{n!}n!pk(1−p)n−k
Câu 41: Phân phối nào sau đây có số lượng thành công cố định trong một số thử nghiệm cố định?
A. Phân phối Poisson
B. Phân phối nhị phân
C. Phân phối đồng đều
D. Phân phối chuẩn
Câu 42: Xác suất để một biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson có giá trị từ 0 đến kkk khi λ=2\lambda = 2λ=2 là:
A. \sum_{i=0}^{k} \frac{2^i e^{-2}}{i!}
B. \frac{2^k e^{-2}}{k!}
C. \frac{2 e^{-2}}{k!}
D. \frac{2^k e^{-2}}{k!}
Câu 43: Xác suất để biến ngẫu nhiên có phân phối nhị phân có số thử nghiệm là 4 và xác suất thành công là 0.7 có đúng 2 thành công là:
A. 4!2!⋅2!⋅0.72⋅0.32\frac{4!}{2! \cdot 2!} \cdot 0.7^2 \cdot 0.3^22!⋅2!4!⋅0.72⋅0.32
B. (42)⋅0.72⋅0.32\binom{4}{2} \cdot 0.7^2 \cdot 0.3^2(24)⋅0.72⋅0.32
C. \binom{4}{2} \cdot 0.7^2 \cdot 0.3^2
D. 4!2!⋅2!⋅0.32⋅0.72\frac{4!}{2! \cdot 2!} \cdot 0.3^2 \cdot 0.7^22!⋅2!4!⋅0.32⋅0.72
Câu 44: Xác suất của biến ngẫu nhiên với phân phối Poisson có giá trị kkk được tính bằng:
A. e−λλkk!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}k!e−λλk
B. \frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}
C. k!e−λλk\frac{k! e^{-\lambda}}{\lambda^k}λkk!e−λ
D. λke−λk!\frac{\lambda^k e^{-\lambda}}{k!}k!λke−λ
Câu 45: Đối với phân phối nhị phân, xác suất có ít hơn hoặc bằng kkk thành công là:
A. (nk)pk(1−p)n−k\binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k}(kn)pk(1−p)n−k
B. \sum_{i=0}^{k} \binom{n}{i} p^i (1-p)^{n-i}
C. n!k!(n−k)!\frac{n!}{k! (n-k)!}k!(n−k)!n!
D. pk(1−p)n−kn!\frac{p^k (1-p)^{n-k}}{n!}n!pk(1−p)n−k
Câu 46: Trong phân phối Poisson với λ=7\lambda = 7λ=7, xác suất để có đúng 4 sự kiện xảy ra là:
A. 74e−74!\frac{7^4 e^{-7}}{4!}4!74e−7
B. 74e−77!\frac{7^4 e^{-7}}{7!}7!74e−7
C. \frac{7^4 e^{-7}}{4!}
D. 4!e−774\frac{4! e^{-7}}{7^4}744!e−7
Câu 47: Xác suất của biến ngẫu nhiên có phân phối nhị phân với số thử nghiệm n=6n = 6n=6 và xác suất thành công p=0.5p = 0.5p=0.5 có đúng 3 thành công là:
A. 6!3!⋅3!⋅0.53⋅0.53\frac{6!}{3! \cdot 3!} \cdot 0.5^3 \cdot 0.5^33!⋅3!6!⋅0.53⋅0.53
B. \binom{6}{3} \cdot 0.5^3 \cdot 0.5^3
C. 6!3!⋅3!⋅0.53⋅0.54\frac{6!}{3! \cdot 3!} \cdot 0.5^3 \cdot 0.5^43!⋅3!6!⋅0.53⋅0.54
D. 6!3!⋅3!⋅0.54⋅0.52\frac{6!}{3! \cdot 3!} \cdot 0.5^4 \cdot 0.5^23!⋅3!6!⋅0.54⋅0.52
Câu 48: Để tính xác suất có đúng kkk sự kiện xảy ra trong phân phối Poisson với λ\lambdaλ, bạn sử dụng công thức nào?
A. λke−λk!\frac{\lambda^k e^{-\lambda}}{k!}k!λke−λ
B. \frac{\lambda^k e^{-\lambda}}{k!}
C. k!e−λλk\frac{k! e^{-\lambda}}{\lambda^k}λkk!e−λ
D. e−λλk1!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{1!}1!e−λλk
Câu 49: Trong phân phối nhị phân với số thử nghiệm là nnn và xác suất thành công ppp, xác suất của biến ngẫu nhiên có giá trị từ 0 đến kkk là:
A. n!k!(n−k)!pk(1−p)n−k\frac{n!}{k! (n-k)!} p^k (1-p)^{n-k}k!(n−k)!n!pk(1−p)n−k
B. \sum_{i=0}^{k} \binom{n}{i} p^i (1-p)^{n-i}
C. n!k!(n−k)!⋅pn−k⋅(1−p)k\frac{n!}{k! (n-k)!} \cdot p^{n-k} \cdot (1-p)^kk!(n−k)!n!⋅pn−k⋅(1−p)k
D. (nk)pn−k(1−p)k\binom{n}{k} p^{n-k} (1-p)^k(kn)pn−k(1−p)k
Câu 50: Xác suất của biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson với λ=3\lambda = 3λ=3 có đúng 1 sự kiện xảy ra là:
A. 3e−31!\frac{3 e^{-3}}{1!}1!3e−3
B. 31e−31!\frac{3^1 e^{-3}}{1!}1!31e−3
C. \frac{3 e^{-3}}{1!}
D. 1!e−33\frac{1! e^{-3}}{3}31!e−3
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.