Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê HUTECH là bài kiểm tra thuộc môn Xác suất Thống kê, được giảng dạy tại Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH). Đề ôn tập này được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Hồng Ngọc – giảng viên Khoa Khoa học Ứng dụng – HUTECH – vào năm 2024, nhằm phục vụ nhu cầu ôn luyện và kiểm tra kiến thức cho sinh viên các ngành Kỹ thuật, Công nghệ thông tin và Kinh tế. Nội dung đề thi tập trung vào các chủ điểm như xác suất cổ điển, biến ngẫu nhiên, phân phối xác suất, kỳ vọng, phương sai, và các phương pháp suy luận thống kê.
Đề đại học về Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê trên dethitracnghiem.vn là công cụ hữu ích giúp sinh viên HUTECH luyện tập toàn diện. Các câu hỏi được phân chia rõ ràng theo từng chương, có lời giải chi tiết và đánh giá kết quả tự động. Sinh viên có thể luyện tập nhiều lần, theo dõi quá trình học tập, phát hiện điểm yếu và cải thiện kỹ năng làm bài trắc nghiệm. Đây là giải pháp học tập hiệu quả, góp phần nâng cao kết quả thi cử trong học phần Xác suất Thống kê.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!
Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê HUTECH
Câu 1. Hai biến cố được gọi là xung khắc với nhau nếu:
A. Việc xảy ra của biến cố này không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố kia.
B. Hai biến cố này không thể cùng xảy ra trong một phép thử.
C. Tổng xác suất của chúng bằng 1.
D. Chúng là hai kết quả duy nhất có thể có của một phép thử.
Câu 2. Một hộp chứa 5 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi. Xác suất để lấy được 1 bi đỏ và 1 bi xanh là bao nhiêu?
A. 15/28
B. 1/4
C. 5/14
D. 3/8
Câu 3. Cho hai biến cố A và B với P(A) = 0.5, P(B) = 0.4 và P(A∪B) = 0.7. Xác suất của biến cố A khi biết biến cố B đã xảy ra, P(A|B), là:
A. 0.50
B. 0.30
C. 0.80
D. 0.20
Câu 4. Hai biến cố A và B được gọi là độc lập với nhau khi và chỉ khi:
A. P(A∪B) = P(A) + P(B)
B. P(A|B) = P(B|A)
C. P(A∩B) = 0
D. P(A∩B) = P(A) * P(B)
Câu 5. Một nhà máy có hai phân xưởng I và II… Xác suất phế phẩm này do phân xưởng I sản xuất là:
A. 9/17
B. 8/17
C. 9/25
D. 1/2
Câu 6. Một xạ thủ có 3 viên đạn… Tính xác suất xạ thủ dùng hết 3 viên đạn:
A. 0.512
B. 0.008
C. 0.032
D. 0.128
Câu 7. Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X… Kỳ vọng E(X) là:
A. 2.0
B. 1.9
C. 2.5
D. 1.5
Câu 8. Gieo một con xúc xắc cân đối 5 lần…
A. C(5,2) * (1/6)² * (5/6)³
B. (5/6)³
C. C(5,2) * (1/6)⁵
D. (1/6)²
Câu 9. Số lượng khách hàng đến quầy giao dịch… Xác suất có đúng 7 người đến là:
A. (e⁻¹⁰ * 10⁷) / 7!
B. (e⁻¹⁰ * 7¹⁰) / 10!
C. (e⁻⁷ * 10⁷) / 7!
D. (e⁻⁷ * 7¹⁰) / 10!
Câu 10. Thời gian đi học phân phối đều [20,30]… Xác suất đi từ 22 đến 25 phút là:
A. 0.5
B. 0.3
C. 0.2
D. 0.4
Câu 11. Trọng lượng sản phẩm chuẩn, μ=50, σ=4… P(X > 54) là:
A. 0.3413
B. 0.8413
C. 0.1587
D. 0.5000
Câu 12. Cho E(X)=10, Var(X)=4. Với Y=2X–5 thì Var(Y) là:
A. 15
B. 3
C. 8
D. 16
Câu 13. Trong thống kê, giá trị từ mẫu dùng để ước lượng tổng thể là:
A. Tham số
B. Biến cố
C. Tổng thể
D. Thống kê
Câu 14. Theo định lý giới hạn trung tâm, X̄ với n ≥ 30 sẽ:
A. Xấp xỉ phân phối chuẩn.
B. Xấp xỉ phân phối Poisson.
C. Giống hệt phân phối của tổng thể.
D. Xấp xỉ phân phối đều.
Câu 15. Khoảng tin cậy 95% cho chiều cao trung bình là:
A. (164.02, 165.98)
B. (163.04, 166.96)
C. (160.10, 169.90)
D. (164.51, 165.49)
Câu 16. Khoảng tin cậy 95% với trung bình 15h, s=3, n=25:
A. (15 ± 2.064 * 3/25)
B. (15 ± 1.96 * 3/5)
C. (15 ± 2.064 * 3/5)
D. (15 ± 1.96 * 3/25)
Câu 17. Khoảng tin cậy 99% cho tỷ lệ ủng hộ ứng viên A:
A. 0.55 ± 2.576 * √[(0.550.45)/400]
B. 0.55 ± 1.96 * √[…]
C. 0.55 ± 2.576 * (0.55/400)
D. 220 ± 1.96 * √[…]
Câu 18. Cỡ mẫu tối thiểu cần khảo sát là:
A. 139
B. 35
C. 12
D. 246
Câu 19. Giả thuyết đối H₁ phù hợp nhất là:
A. H₁: μ > 500g
B. H₁: μ < 500g
C. H₁: μ ≠ 500g
D. H₁: μ ≥ 500g
Câu 20. Sai lầm loại I xảy ra khi:
A. Bác bỏ giả thuyết H₀ trong khi H₀ đúng.
B. Chấp nhận H₀ khi H₀ sai
C. Bác bỏ H₀ khi H₀ sai
D. Chấp nhận H₀ khi H₀ đúng
Câu 21. P-value là:
A. Xác suất mắc sai lầm loại I
B. Mức ý nghĩa
C. Xác suất quan sát được kết quả như mẫu hoặc cực đoan hơn nếu H₀ đúng.
D. Xác suất H₀ là đúng
Câu 22. Kết luận hợp lý nhất về thuốc hạ huyết áp là:
A. Chấp nhận H₀ vì |t| > 2.131
B. Bác bỏ H₀ vì |t| > 2.131
C. Bác bỏ H₀ vì |t| < 2.131
D. Chấp nhận H₀ vì giá trị kiểm định |t| = 2 < 2.131.
Câu 23. Với p = 0.035 và α = 0.05, kết luận là:
A. Không có sự khác biệt
B. Chưa đủ cơ sở kết luận
C. Có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về hiệu quả giữa hai phương pháp.
D. Cần tăng cỡ mẫu
Câu 24. Kiểm định χ² về tính độc lập dùng để:
A. Xác định mối liên hệ giữa hai biến định tính.
B. So sánh phương sai
C. So sánh trung bình > 2 tổng thể
D. Kiểm định một tỷ lệ
Câu 25. r = -0.15 cho biết:
A. Tuyến tính âm, mạnh
B. Không có mối liên hệ
C. Tuyến tính dương, yếu
D. Mối quan hệ tuyến tính âm, rất yếu.
Câu 26. R² = 0.81 nghĩa là:
A. 81% điểm nằm trên đường hồi quy
B. 81% sự biến thiên của biến phụ thuộc được giải thích bởi mô hình.
C. Sai số chuẩn bằng 0.81
D. Hệ số tương quan là 0.81
Câu 27. Hệ số góc 1.5 có nghĩa là:
A. Khi kinh nghiệm tăng 1 năm, lương trung bình dự kiến tăng 1.5 triệu đồng.
B. Lương khởi điểm là 1.5
C. Tăng 1.5 năm thì lương tăng 1
D. Mức lương tối đa là 15
Câu 28. Lương người có 4 năm kinh nghiệm là:
A. 14
B. 15.5
C. 16
D. 25
Câu 29. Phần dư (residual) là:
A. Dự báo – trung bình
B. Khoảng cách đến trục hoành
C. Giá trị biến độc lập – trung bình của nó
D. Chênh lệch giữa giá trị quan sát thực tế và giá trị dự báo của biến phụ thuộc.
Câu 30. Giả định quan trọng trong hồi quy tuyến tính là:
A. Biến độc lập có tương quan cao
B. Phương sai của sai số (phần dư) không đổi cho mọi giá trị của biến độc lập.
C. Sai số luôn dương
D. Biến phụ thuộc phân phối chuẩn