Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê UEF là bài kiểm tra thuộc môn Xác suất Thống kê, được giảng dạy trong chương trình Cử nhân tại Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM (UEF). Đề ôn tập này được thiết kế nhằm hỗ trợ sinh viên khối ngành Kinh tế, Tài chính và Quản trị trong việc ôn luyện trước kỳ thi giữa kỳ. Đề do ThS. Trần Thị Mai Phương – giảng viên Khoa Toán – Thống kê, Đại học UEF – biên soạn vào năm 2024, bao gồm các dạng bài về biến cố, tính xác suất, biến ngẫu nhiên, phân phối nhị thức, phân phối chuẩn và các đại lượng thống kê mô tả.
Tài liệu đại học như Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê trên hệ thống dethitracnghiem.vn là nguồn tham khảo chất lượng giúp sinh viên UEF làm quen với cấu trúc đề thi, phương pháp tư duy giải bài và kỹ năng làm bài trắc nghiệm hiệu quả. Với giao diện dễ sử dụng, tính năng giải thích đáp án và lưu lại tiến trình học tập, website hỗ trợ sinh viên ôn luyện có định hướng, từ đó nâng cao kết quả học tập cho môn Xác suất Thống kê một cách bền vững và khoa học.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!
Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê UEF
Câu 1. Trong lý thuyết xác suất, phép thử ngẫu nhiên được định nghĩa là một thí nghiệm mà:
A. Kết quả của nó luôn được xác định trước một cách chắc chắn.
B. Chỉ có thể thực hiện được một lần duy nhất trong thực tế.
C. Luôn tạo ra kết quả có xác suất bằng nhau cho mọi biến cố.
D. Kết quả không đoán trước được dù điều kiện thực hiện không đổi.
Câu 2. Một lớp học có 20 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên một nhóm gồm 3 sinh viên đi dự hội thảo. Số cách chọn sao cho trong nhóm có đúng 2 nam và 1 nữ là:
A. C(20,1) * C(15,2)
B. C(20,2) * C(15,1)
C. A(20,2) * A(15,1)
D. C(35,3)
Câu 3. Cho hai biến cố A và B. Công thức P(A|B) biểu thị cho xác suất nào sau đây?
A. Xác suất để biến cố A xảy ra, với giả thiết biến cố B đã xảy ra.
B. Xác suất để cả hai biến cố A và B cùng xảy ra đồng thời.
C. Xác suất để ít nhất một trong hai biến cố A hoặc B xảy ra.
D. Xác suất để biến cố B xảy ra, biết rằng biến cố A đã xảy ra.
Câu 4. Nếu hai biến cố A và B là độc lập với nhau, hệ thức nào dưới đây là chính xác?
A. P(A ∪ B) = P(A) + P(B)
B. P(A ∩ B) = 0
C. P(A ∩ B) = P(A) * P(B)
D. P(A|B) = P(B|A)
Câu 5. Một nhà máy có hai phân xưởng I và II. Tỷ lệ sản phẩm do phân xưởng I sản xuất là 60%. Tỷ lệ phế phẩm của phân xưởng I là 3% và của phân xưởng II là 4%. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm từ nhà máy thấy nó là phế phẩm. Xác suất phế phẩm này do phân xưởng I sản xuất là:
A. (0.4 * 0.04) / (0.6 * 0.03 + 0.4 * 0.04)
B. (0.6 * 0.03) / (0.6 * 0.03 + 0.4 * 0.04)
C. (0.6 * 0.03) / (0.4 * 0.04)
D. 0.6 * 0.03
Câu 6. Cho {A1, A2, …, An} là một hệ đầy đủ các biến cố. Biến cố B bất kỳ có xác suất được tính theo công thức xác suất đầy đủ là:
A. P(B) = Σ P(B|Ai)
B. P(B) = Σ P(Ai)
C. P(B) = Σ P(Ai | B) * P(B)
D. P(B) = Σ P(Ai) * P(B|Ai)
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng nhất về một biến ngẫu nhiên rời rạc?
A. Tập giá trị mà nó có thể nhận là một tập hợp đếm được (hữu hạn hoặc vô hạn).
B. Tập giá trị mà nó có thể nhận phải là một tập hợp các số nguyên liên tiếp.
C. Giá trị của nó có thể lấp đầy một khoảng trên trục số thực.
D. Luôn có phân phối chuẩn và được biểu diễn bằng đường cong chuông.
Câu 8. Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất… Giá trị của p phải là:
A. 0.5
B. 0.3
C. 0.4
D. 0.2
Câu 9. …kỳ vọng E(X) của X là:
A. 2.6
B. 2.4
C. 2.5
D. 2.3
Câu 10. Phương sai Var(X) là đại lượng dùng để đo lường:
A. Giá trị có khả năng xảy ra cao nhất của biến ngẫu nhiên X.
B. Giá trị trung bình dự kiến của biến ngẫu nhiên X trong dài hạn.
C. Mức độ phân tán của các giá trị của X quanh giá trị trung bình E(X).
D. Xác suất để biến ngẫu nhiên X nhận một giá trị cụ thể nào đó.
Câu 11. Cho F(x) là hàm phân phối tích lũy… Phát biểu nào đúng?
A. F(x) là hàm luôn đồng biến…
B. Giá trị của F(x) nằm trong [-1, 1]
C. Đạo hàm của F(x) luôn là hằng số dương
D. Giá trị của F(x) luôn nằm trong đoạn [0, 1].
Câu 12. Mối quan hệ giữa phương sai và độ lệch chuẩn là:
A. σ(X) = √Var(X)
B. σ(X) = Var(X)²
C. σ(X) = E[X] – Var(X)
D. σ(X) = 1 – Var(X)
Câu 13. Phân phối nhị thức B(n, p) phù hợp với tình huống nào?
A. Đếm lỗi chính tả trong một trang
B. Đếm khách đến siêu thị trong 1 giờ
C. Đếm số lần thành công trong n phép thử độc lập
D. Mô tả chiều cao của nhóm sinh viên
Câu 14. Phân phối Poisson thường mô tả:
A. Sản phẩm đạt chuẩn trong lô hàng
B. Tỷ lệ sinh viên nam trong lớp
C. Số cuộc gọi đến tổng đài trong một phút
D. Tung đồng xu 50 lần
Câu 15. Đặc điểm nào không phải của phân phối chuẩn?
A. Hình chuông đối xứng
B. Trục hoành là tiệm cận ngang
C. Diện tích dưới đường cong = 1
D. Giá trị hàm mật độ luôn ≥ 0
Câu 16. Biến ngẫu nhiên X tuân theo phân phối chuẩn tắc:
A. Trung bình μ = 0 và phương sai σ² = 1.
B. Trung bình μ = 1 và σ² = 0
C. Trung bình μ = 0 và σ² = 0
D. Trung bình μ = 1 và σ² = 1
Câu 17. Xác suất để có đúng 2 sản phẩm lỗi:
A. C(5,2) * (0.9)² * (0.1)³
B. A(5,2) * (0.1)² * (0.9)³
C. C(5,2) * (0.1)² * (0.9)³
D. 1 – (0.9)⁵
Câu 18. Khi σ tăng, đồ thị phân phối chuẩn sẽ:
A. Đỉnh cao hơn và nhọn hơn
B. Đường cong sẽ phẳng và rộng hơn
C. Dịch phải trên trục số
D. Không thay đổi hình dạng
Câu 19. Mẫu ngẫu nhiên là tập hợp con…
A. Mọi phần tử trong tổng thể đều có cơ hội được chọn như nhau.
B. Gần với giá trị trung bình
C. Có tính chất đặc biệt
D. Bằng 30% tổng thể
Câu 20. Trung bình mẫu (x̄) là ước lượng điểm cho:
A. Phương sai
B. Tỷ lệ
C. Độ lệch chuẩn
D. Trung bình tổng thể (μ)
Câu 21. Phát biểu đúng về khoảng tin cậy 95% là:
A. Xác suất μ nằm trong khoảng là 0.95
B. Nếu lặp lại lấy mẫu nhiều lần, 95% khoảng chứa μ
C. 95% dữ liệu nằm trong (10, 15)
D. Trung bình mẫu chắc chắn nằm trong khoảng
Câu 22. Để thu hẹp độ rộng khoảng tin cậy nên:
A. Giảm độ tin cậy
B. Giảm phương sai
C. Tăng kích thước mẫu
D. Tăng giá trị trung bình mẫu
Câu 23. Nếu chưa biết σ² và n < 30, phân phối dùng là: A. Khi bình phương B. Nhị thức C. Chuẩn tắc (Z) D. Student (t)
Câu 24. Sai số của ước lượng là:
A. 1.96 * (5 / √100)
B. 1.96 * (5 / 100)
C. 1.96 * (5² / √100)
D. 1.645 * (5 / √100)
Câu 25. Giả thuyết không (H₀) thường phát biểu rằng:
A. Có sự thay đổi
B. Không có sự khác biệt, không thay đổi…
C. Luôn khẳng định tham số bằng một giá trị
D. Là điều mong muốn chứng minh
Câu 26. Giả thuyết đối (H₁) được chấp nhận khi:
A. Không đủ bằng chứng bác H₀
B. Luôn đúng nếu α = 5%
C. Có đủ bằng chứng thống kê từ mẫu để bác H₀
D. P-value > α
Câu 27. Sai lầm loại I là:
A. Chấp nhận H₀ khi H₀ sai
B. Bác bỏ H₀ khi H₀ đúng
C. Bác bỏ H₁ khi H₁ đúng
D. Chấp nhận H₁ khi H₁ sai
Câu 28. Quy tắc p-value:
A. Nếu p-value < α, bác bỏ H₀
B. Nếu p-value > α, bác bỏ H₀
C. Nếu p-value < α, không bác bỏ
D. Nếu p-value = α, không có ý nghĩa thống kê
Câu 29. H₁ cho kiểm định “thay đổi huyết áp”:
A. μ > μ₀
B. μ < μ₀
C. μ = μ₀
D. μ ≠ μ₀
Câu 30. Mức ý nghĩa α là:
A. Xác suất chấp nhận H₀ đúng
B. Xác suất sai lầm loại II
C. Xác suất tối đa phạm sai lầm loại I
D. Độ tin cậy = 1 – β