Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 11

Năm thi: 2023
Môn học: Y học Cổ truyền
Trường: Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Người ra đề: Ths Nguyễn Thành Triết
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung binh
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Y học Cổ truyền
Trường: Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Người ra đề: Ths Nguyễn Thành Triết
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung binh
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền là tài liệu không thể thiếu dành cho sinh viên ngành Y đa khoa. Bộ tài liệu được biên soạn bởi TS. DS. Nguyễn Thành Triết – chuyên gia trong lĩnh vực y học cổ truyền và đang công tác tại trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh. Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền Ngành Y Đa Khoa tập trung vào các kiến thức y học cổ truyền cần thiết cho bác sĩ đa khoa, giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về y học cổ truyền và khả năng kết hợp y học hiện đại và y học cổ truyền trong quá trình khám chữa bệnh. 

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá và tham gia bài kiểm tra ngay hôm nay!

Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 11

1. Nội dung câu hỏi: Y học cổ truyền Việt Nam được cấu thành và chịu ảnh hưởng bởi các bộ phận nào sau đây, chọn câu sai?
A. Ảnh hưởng của y học Ấn Độ
B. Y học cổ điển Trung Quốc
C. Ảnh hưởng thực hành Úc
D. Thực hành bản địa của các bộ tộc ở Việt Nam

2. Nội dung câu hỏi: Câu nói “Nam dược trị nam nhân” là của vị danh y nào sau đây?
A. Nguyễn Bá Tĩnh
B. Lê Hữu Trác
C. Phạm Công Bân
D. Hoàng Đôn Hòa

3. Nội dung câu hỏi: Theo thống kê điều tra của Viện Dược Liệu đến năm 2015, Việt Nam hiện có bao nhiêu loài thực vật được sử dụng làm thuốc?
A. Trên 5000 loài
B. Trên 6000 loài
C. Trên 7000 loài
D. Trên 8000 loài

4. Nội dung câu hỏi: Tác phẩm nào sau đây là của đại danh y Lê Hữu Trác?
A. Hải Thượng y tông tâm lĩnh
B. Bảo anh lương phương
C. Vệ sinh bảo giám
D. Hồng nghĩa giác tư y thư

5. Nội dung câu hỏi: Tứ khí của dược liệu được theo YHCT gồm các loại sau đây?
A. Hàn, lương, ôn, nhiệt
B. Thăng, giáng, phù, trầm
C. Thăng, giáng, xuất, nhập
D. Thủy, hỏa, thổ, kim

6. Nội dung câu hỏi: Ngũ vị theo YHCT bao gồm các loại nào sau đây?
A. Toan, khổ, tân, cam, hàm
B. Toan, khổ, cam, sáp, nhiệt
C. Tân, cam, hàm, sáp, thổ
D. Kim, tân, hàm, sáp, đạm

7. Nội dung câu hỏi: Dựa vào ngũ vị, công năng của dược liệu có thể dự đoán như sau, chọn câu sai?
A. Vị mặn thường có tác dụng làm tỉnh thần
B. Vị đắng thường có tác dụng tả hạ, táo thấp
C. Vị cay có tính phát tán
D. Vị chua thường có tác dụng thu liễm, cố sáp

8. Nội dung câu hỏi: Chiều hướng tác động của dược liệu theo YHCT gồm có?
A. Thăng, giáng, phù, trầm
B. Trầm, trì, phù, sác
C. Thăng, giáng, xuất, nhập
D. Liễm, tiềm, hạ, thu

9. Nội dung câu hỏi: Câu nào sau đây đúng khi nói về các đặc tính của thuốc YHCT?
A. Qui kinh cho biết tác dụng chọn lọc đối với cơ quan nhất định của thuốc
B. Thăng, giáng, phù, trầm cho biết tốc độ tác dụng của thuốc
C. Khí vị cho biết tính xu hướng tác động của thuốc
D. Ngũ vị và qui kinh không có liên quan với nhau

10. Nội dung câu hỏi: Liều lượng các dược liệu khi sử dụng phụ thuộc vào các yếu tố sau, ngoại trừ?
A. Tính vi quy kinh của dược liệu
B. Tuổi, giới tính người bệnh
C. Tính chất, tình hình bệnh
D. Mục đích dùng thuốc

11. Nội dung câu hỏi: Ứng dụng học thuyết âm dương vào chẩn đoán, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biểu thuộc dương, lý thuộc âm
B. Hàn thuộc dương, nhiệt thuộc âm
C. Thực thuộc âm, hư thuộc dương
D. Động thuộc âm, tĩnh thuộc dương

12. Nội dung câu hỏi: Ngũ vị chia theo âm dương, câu nào sau đây đúng?
A. Cay thuộc dương
B. Đắng thuộc dương
C. Ngọt thuộc âm
D. Mặn thuộc dương

13. Nội dung câu hỏi: Quy luật nào sau đây thuộc học thuyết âm dương, ngoại trừ?
A. Âm dương tương thừa
B. Âm dương tiêu trưởng
C. Âm dương đối lập
D. Âm dương hỗ căn

14. Nội dung câu hỏi: Ứng dụng học thuyết âm dương vào trong cơ thể con người, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lưng thuộc dương, bụng thuộc âm
B. Tạng thuộc dương, phủ thuộc âm
C. Khí thuộc âm, huyết thuộc dương
D. Tâm Phế thuộc âm, Tỳ Can Thận thuộc dương

15. Nội dung câu hỏi: Học thuyết ngũ hành cho rằng 5 loại vật chất cơ bản cấu thành vạn vật là những loại nào sau đây?
A. Kim, mộc, thủy, hỏa, thổ
B. Kim, hỏa, thổ, phong, thủy
C. Kim, thủy, sơn, mộc, hỏa
D. Phong, hỏa, lôi, điện, thổ

16. Nội dung câu hỏi: Theo học thuyết ngũ hành, vị cay thuộc hành nào?
A. Hành kim
B. Hành mộc
C. Hành thủy
D. Hành hỏa

17. Nội dung câu hỏi: Màu sắc phân loại theo ngũ hành, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Màu xanh thuộc hành mộc
B. Màu đỏ thuộc hành thổ
C. Màu trắng thuộc hành thủy
D. Màu vàng thuộc hành hỏa

18. Nội dung câu hỏi: Theo học thuyết ngũ hành, tạng Can sẽ tương khắc tạng nào sau đây?
A. Tạng Tỳ
B. Tạng Tâm
C. Tạng Thận
D. Tạng Phế

19. Nội dung câu hỏi: Các loại sự vật hiện tượng nào sau đây, theo học thuyết ngũ hành là thuộc về hành hoả?
A. Tạng Tâm
B. Màu xanh
C. Tình chí buồn
D. Phủ Đởm

20. Nội dung câu hỏi: Chức năng nào sau đây là của tạng Thận, ngoại trừ?
A. Thận chủ khí
B. Thận chủ nạp khí
C. Thận chủ tiên thiên
D. Thận chủ thủy

21. Nội dung câu hỏi: Tạng Tỳ có liên quan mật thiết với chức năng nào sau đây?
A. Chức năng tiêu hóa
B. Chức năng sinh dục
C. Chức năng thần kinh thực vật
D. Chức năng thần kinh cấp cao

22. Nội dung câu hỏi: Chức năng thống nhiếp huyết, ngăn ngừa xuất huyết là của tạng nào?
A. Tạng Tỳ
B. Tạng Phế
C. Tạng Thận
D. Tạng Tâm

23. Nội dung câu hỏi: Tạng nào sau đây có chức năng nuôi dưỡng cốt tủy, giữ cho xương chắc khỏe?
A. Tạng Thận
B. Tạng Tâm
C. Tạng Can
D. Tạng Phế

24. Nội dung câu hỏi: Tạng nào có chức năng duy trì và điều tiết trao đổi thủy dịch trong cơ thể?
A. Tạng Thận
B. Tạng Phế
C. Tạng Can
D. Tạng Tâm

25. Nội dung câu hỏi: Hệ thống phủ bao gồm các cơ quan nào sau đây, ngoại trừ?
A. Kinh lạc
B. Tiểu trường
C. Đại trường
D. Bàng quang

26. Nội dung câu hỏi: Mối quan hệ giữa tạng và phủ, tạng Thận liên hệ biểu lý với phủ nào sau đây?
A. Bàng quang
B. Bào cung
C. Tiểu trường
D. Đại trường

27. Nội dung câu hỏi: Ngũ hành tương khắc, thì hành Hỏa sẽ khắc hành nào sau đây?
A. Hành Kim
B. Hành Thủy
C. Hành Thổ
D. Hành Mộc

28. Nội dung câu hỏi: Ngũ hành tương sinh, thì hành Thủy sẽ sinh hành nào sau đây?
A. Hành Mộc
B. Hành Kim
C. Hành Thổ
D. Hành Mộc

29. Nội dung câu hỏi: Ngũ hành tương ứng với các mùa trong năm, hành Mộc tương ứng với mùa nào?
A. Mùa xuân
B. Mùa hạ
C. Mùa thu
D. Mùa đông

30. Nội dung câu hỏi: Ứng dụng nguyên tắc ngũ hành vào trong bào chế, muốn cho dược liệu tác động lên tạng Thận, cần làm cho dược liệu có tính chất nào sau đây?
A. Vị mặn
B. Màu trắng
C. Vị đắng
D. Màu đỏ

Tham khảo thêm tại đây:

Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 1
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 2
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 3
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 4
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 5
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 6
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 7
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 8
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 9
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 10
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 11
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 12

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)