Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Y học Cổ truyền
Trường: Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Người ra đề: Ths Nguyễn Thành Triết
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Y học Cổ truyền
Trường: Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Người ra đề: Ths Nguyễn Thành Triết
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền là tài liệu không thể thiếu dành cho sinh viên ngành Y đa khoa. Bộ tài liệu được biên soạn bởi TS. DS. Nguyễn Thành Triết – chuyên gia trong lĩnh vực y học cổ truyền và đang công tác tại trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh. Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền Ngành Y Đa Khoa tập trung vào các kiến thức y học cổ truyền cần thiết cho bác sĩ đa khoa, giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về y học cổ truyền và khả năng kết hợp y học hiện đại và y học cổ truyền trong quá trình khám chữa bệnh. 

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá và tham gia bài kiểm tra ngay hôm nay!

Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 2

1. Ứng dụng trong chế biến của đậu xanh:
A. Giảm độc tính một số vị thuốc độc như mã tiền
B. Giúp cơ thể giải độc: Flavonoid có trong vỏ hạt làm hạn chế tổn thương gan chuột gây ra bởi C14 hoặc một số thuốc trừ sâu
C. Tăng tác dụng bổ dưỡng
D. Tất cả đều đúng

2. Phương pháp chế thuốc với muối gọi là gì?
A. Tửu chế
B. Tiện chế
C. Diêm chế
D. Thố chế

3. Vị thuốc thường được chế cam thảo, ngoại trừ:
A. Nhóm thuốc long đờm, chỉ ho: bán hạ, viễn chí…
B. Thuốc bổ: bạch truật…
C. Nhóm thuốc thăng dương khí: thăng ma, sài hồ…
D. Thuốc độc: phụ tử, mã tiền…

4. Thành phần hóa học chủ yếu của Hoàng Thổ:
A. Chủ yếu là các chất vô cơ, chứa lượng lớn muối sắt
B. Tinh dầu, chất cay
C. Glucid, Protid, Lipid
D. Nhựa

5. Đông tiện là nước tiểu của bé trai?
A. Từ 5 tuổi đến 6 tuổi
B. Từ 6 tuổi đến 7 tuổi
C. Từ 10 tuổi đến 11 tuổi
D. Từ 6 tuổi đến 12 tuổi

6. Ứng dụng nào không phải của nước đồng tiện trong chế biến?
A. Tăng tác dụng dư âm giáng hóa
B. Tăng tác dụng dẫn thuốc vào 12 kinh.
C. Giảm tính táo, tăng tính nhuận cho vị thuốc
D. Tăng tác dụng hành khí huyết ứ

7. Tác dụng của nước vôi:
A. Kiềm hóa môi trường ngâm
B. Định hình vị thuốc: thường chế biến với một số vị thuốc có nhiều tinh bột dễ vụn nát như bán hạ
C. Giảm nhanh vị ngứa của bán hạ
D. Tất cả đều đúng

8. Nước vôi là dịch trong của nước vôi tôi thành phần hóa học là CaCO3:
A. Đúng
B. Sai

9. Mật ong có thể hiệp đồng tác dụng để trị chứng bệnh đường ruột: viêm đại tràng, viêm loét dạ dày:
A. Đúng
B. Sai

10. Tăng tính ấm, giảm tính hàn của thục địa bằng cách:
A. Tác động bằng nhiệt
B. Chế biến cùng với một số phụ liệu: sinh khương, sa nhân, rượu
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai

11. Ảnh hưởng của việc sấy ở nhiệt độ cao trên 60°C đối với thục địa:
A. Giảm mùi thơm, bên trong ướt, bên ngoài khô cứng
B. Dẻo, mềm, thơm hơn
C. Không ảnh hưởng
D. Tăng độc tính

12. Mục đích chế biến Hà thủ ô:
A. Giảm tính ráo, sáp
B. Giảm tác dụng nhuận tràng
C. Tăng tác dụng dẫn thuốc vào kinh thận
D. Câu A, B, C đều đúng

13. Tiêu chuẩn thành phẩm Hà thủ ô khi chế biến theo phương pháp pháp đồ:
A. Phiến dày 1-2mm, nâu đen, khô cứng, ít chát
B. Phiến dày 1-2mm, nâu đen, khô cứng, vị ngọt hơi đắng
C. Khô kiệt, củ mềm dẻo, vị ngọt hơi đắng
D. Khô kiệt, củ mềm dẻo, ít chát

14. Tác dụng của sinh địa theo y học cổ truyền:
A. Lương huyết, sinh tân dịch
B. Bổ âm, dưỡng huyết, sinh tân dịch
C. Long đờm, giảm ho
D. Chống nôn

15. Phương pháp chế biến thảo quyết minh theo phương pháp cổ truyền:
A. Sao qua
B. Sao vàng
C. Sao cháy
D. Tất cả đều đúng

16. Toan táo nhân muốn tác dụng dưỡng tâm an thần phải sao:
A. Vi sao
B. Hắc sao
C. Sao vàng sém cạnh
D. Sao vàng hạ thổ

17. Chọn câu sai: Vị thuốc bán hạ có?
A. Cây bán hạ có tính bình.
B. Bán hạ thuộc họ Ráy
C. Bán hạ có vị ngứa, có độc
D. Bán hạ sống có tính hàn, bán hạ chế có tính ôn

18. Chế biến bán hạ nhằm mục đích gì?
A. Giảm độc tính
B. Giảm nôn, tăng tác dụng hóa đờm ở tỳ vị
C. Tăng cường dẫn thuốc vào kinh tỳ, vị
D. Cả 3 đáp án trên

19. Chế biến Diêm phụ nên chọn loại củ:
A. Củ loại to
B. Củ loại trung bình
C. Củ loại nhỏ
D. Tất cả đều đúng

20. Trong các dạng chế biến sau dạng nào có hàm lượng alkaloid cao nhất:
A. Hắc phụ phiến
B. Diêm phụ
C. Bạch phụ phiến
D. Hàm lượng như nhau

21. Mục đích của chế biến Mã tiền:
A. Giảm độc tính của vị thuốc
B. Chuyển dạng sử dụng
C. Câu A, B đúng
D. Câu A đúng, B sai

22. Muốn dẫn thuốc vào kinh thận phải chế biến với dịch nước đậu đen:
A. Đúng
B. Sai

23. Hà thủ ô có tác dụng nhuận trường:
A. Đúng
B. Sai

24. Các dạng thuốc có thể chất rắn bao gồm:
A. Thuốc thang
B. Chè thuốc
C. Thuốc hoàn
D. Tất cả đều đúng

25. Muốn sắc thuốc thang lấy vị phải:
A. Sắc nhanh
B. Sắc lửa to
C. Sắc lửa âm ỉ
D. Sắc khi sôi bắc xuống

26. Thuốc thang lấy phần khí thường tính:
A. Mát
B. Lạnh
C. Cay
D. Đắng

27. Thuốc thang lấy phần vị thường tính:
A. Cay
B. Lạnh
C. Mát
D. Ấm

28. Trong kỹ thuật sắc thuốc bổ, ta nên sắc với:
A. Lửa to để nhanh được
B. Ban đầu dùng lửa to, sau đó dùng lửa nhỏ
C. Nên dùng lửa nhỏ
D. Ban đầu dùng lửa nhỏ, sau đó dùng lửa to

29. Thuốc thang giải cảm thường sắc:
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần

30. Các loại thuốc thơm cần lấy khí vị cần sắc như sau, chọn câu sai:
A. Sắc cùng với các vị khác
B. Sắc thuốc gần được mới bỏ vào
C. Đang sắc các vị khác rồi bỏ vào cùng
D. Cả câu A, C đều đúng

Tham khảo thêm tại đây:

Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 1
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 2
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 3
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 4
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 5
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 6
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 7
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 8
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 9
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 10
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 11
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 12

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)