Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 9

Năm thi: 2023
Môn học: Y học Cổ truyền
Trường: Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Người ra đề: Ths Nguyễn Thành Triết
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Y học Cổ truyền
Trường: Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Người ra đề: Ths Nguyễn Thành Triết
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền là tài liệu không thể thiếu dành cho sinh viên ngành Y đa khoa. Bộ tài liệu được biên soạn bởi TS. DS. Nguyễn Thành Triết – chuyên gia trong lĩnh vực y học cổ truyền và đang công tác tại trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh. Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền Ngành Y Đa Khoa tập trung vào các kiến thức y học cổ truyền cần thiết cho bác sĩ đa khoa, giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về y học cổ truyền và khả năng kết hợp y học hiện đại và y học cổ truyền trong quá trình khám chữa bệnh. 

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá và tham gia bài kiểm tra ngay hôm nay!

Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 9

1. Uống thuốc đông y vào thời điểm nào là tốt nhất?
A. Trước bữa ăn 30 phút
B. Sau bữa ăn 1h30-2h
C. Trước khi đi ngủ
D. Sáng sớm

2. Thuốc thanh nhiệt có tác dụng loại trừ …..ra khỏi cơ thể nhằm mục đích
A. Tà nhiệt
B. Phong hàn
C. Độc tố
D. Khí hư

3. Các vị thuốc thanh nhiệt có tính hàn, vị đắng thường gây tác dụng phụ là:
A. Gây táo, tổn thương tân dịch
B. Gây tiêu chảy
C. Gây mất ngủ
D. Gây buồn nôn

4. Cây chó đẻ răng cưa được xếp vào nhóm thuốc nào sau đây?
A. Thanh nhiệt giải độc
B. Bổ khí
C. Bổ huyết
D. Hành khí

5. Thuốc thanh nhiệt là thuốc có tác dụng
A. Thanh giải lý nhiệt
B. Bổ khí
C. Bổ huyết
D. Hành khí

6. Thuốc được sử dụng khi hỏa độc xâm phạm phần khí, hoặc tính dương minh là thuốc
A. Thuốc thanh nhiệt giáng hỏa
B. Thuốc bổ khí
C. Thuốc bổ huyết
D. Thuốc hành khí

7. Sao vàng nhằm mục đích
A. Tăng mùi thơm và ấm
B. Giảm độc tính
C. Tăng tính hàn
D. Giảm tính nhiệt

8. Đại hoàng mang tiêu vị mặn, hàn lương nên có tác dụng
A. Trầm giáng
B. Thăng dương
C. Hành khí
D. Bổ huyết

9. Vị thuốc có tính chất giáng khi sao với Rượu sẽ trở nên
A. Thăng
B. Bình
C. Hàn
D. Nhiệt

10. Các quy luật Âm-Dương gồm có, NGOẠI TRỪ
A. Âm dương tương đối
B. Âm dương đối lập
C. Âm dương tiêu trưởng
D. Âm dương chuyển hóa

11. Theo học thuyết Ngũ Hành, tạng Thận được xếp vào hành:
A. Thủy
B. Mộc
C. Hỏa
D. Kim

12. Những phần nào trong cơ thể được xếp vào phần dương
A. Phủ, khí, lưng, trên
B. Tạng, huyết, bụng, dưới
C. Tạng, khí, lưng, dưới
D. Phủ, huyết, bụng, trên

13. Dùng những thuốc có vị cay, tính mát để điều trị những trường hợp ngoại cảm phong nhiệt là ứng dụng của quy luật
A. Âm dương đối lập
B. Âm dương tiêu trưởng
C. Âm dương chuyển hóa
D. Âm dương tương đối

14. Bào chế thuốc với Gừng để giúp thuốc vào tạng Phế, là ứng dụng của học thuyết
A. Ngũ Hành
B. Âm Dương
C. Tứ Khí
D. Bát Cương

15. Lưu ý nào sau đây không đúng khi dùng thuốc khu trùng
A. Khi đau bụng dữ dội cần dùng liều cao hơn
B. Không dùng cho phụ nữ có thai
C. Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi
D. Không dùng cho người già yếu

16. Vị thuốc không phải là thuốc khu trùng
A. Bằng sa
B. Hạt cau
C. Hạt bí
D. Hạt bưởi

17. Vị thuốc ngoài có tác dụng bổ máu
A. Lục phân
B. Hồng hoa
C. Đương quy
D. Bạch thược

18. Câu nào sau đây không đúng với thuốc lợi tiểu
A. Bài xuất thủy thấp ứ đọng ra ngoài qua phân và nước tiểu
B. Tăng cường chức năng thận
C. Giảm phù nề
D. Hạ huyết áp

19. Ngoài tác dụng bổ tỳ, vị và bổ phế, Đẳng sâm còn có tác dụng
A. Lợi niệu
B. Bổ huyết
C. Hành khí
D. Giải độc

20. Thuốc tả hạ không nên dùng cho đối tượng
A. Phụ nữ có thai
B. Trẻ em
C. Người già
D. Người bệnh tim

21. Thuốc có tác dụng tiêu trừ thực tích ở trung tiêu, giúp tiêu hóa thức ăn bị ứ trệ là thuốc
A. Tiêu đạo
B. Bổ khí
C. Bổ huyết
D. Hành khí

22. Vị thuốc thuộc nhóm phá huyết trục ứ
A. Tô mộc
B. Hồng hoa
C. Đương quy
D. Bạch thược

23. Các tính chất không đúng của dược liệu phát tán phong hàn:
A. Trị ho hen do đau nhức cơ
B. Giải cảm
C. Giảm đau
D. Hạ sốt

24. Hương phụ thuộc nhóm thuốc
A. Hành khí giải uất
B. Bổ khí
C. Bổ huyết
D. Hành huyết

25. Vị thuốc dùng lâu ngày có thể gây rụng tóc
A. Keo giậu
B. Hồng hoa
C. Đương quy
D. Bạch thược

26. Ý nào sau đây không đúng khi nói về thuốc khử hàn
A. Không dùng với trường hợp chân dương hư
B. Không dùng cho phụ nữ có thai
C. Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi
D. Không dùng cho người già yếu

27. Vị thuốc nào không thuộc nhóm ôn trung tán hàn
A. Nhục quế
B. Gừng khô
C. Hương phụ
D. Bạch truật

28. Vị thuốc nào sau đây không có bộ phận dùng là quả
A. Can khương
B. Hạt cau
C. Hạt bí
D. Hạt bưởi

29. Vị thuốc tiêu đạo là
A. Sả, binh lăng, Nhục đậu khấu
B. Hồng hoa, Đương quy, Bạch thược
C. Hương phụ, Hạt cau, Hạt bí
D. Hạt bưởi, Hạt cau, Hạt bí

30. Vị thuốc nào có chứa tinh dầu eugenol
A. Hương nhu tía
B. Hồng hoa
C. Đương quy
D. Bạch thược

Tham khảo thêm tại đây:

Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 1
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 2
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 3
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 4
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 5
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 6
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 7
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 8
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 9
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 10
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 11
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 12

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)