Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền Y Huế là đề ôn tập thuộc học phần Y học Cổ truyền trong chương trình đào tạo ngành Bác sĩ Y học cổ truyền tại Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế (HueUMP). Bộ đề do ThS. Nguyễn Thị Diệu Hằng, giảng viên Bộ môn Y học Cổ truyền – Khoa Y học Cổ truyền – HueUMP biên soạn, nhằm giúp sinh viên hệ thống hóa kiến thức về nguyên lý Âm dương – Ngũ hành, tạng phủ, kinh lạc, phép biện chứng luận trị, các phương pháp chẩn đoán và điều trị theo Đông y. Câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn dựa trên chương trình chuẩn của Bộ Y tế, giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi kết thúc học phần.
Trắc nghiệm Y học cổ truyền trên nền tảng bộ đề ôn tập đại học của dethitracnghiem.vn là tài liệu học tập trực tuyến hỗ trợ sinh viên Đại học Y Dược Huế và các trường y khác tiếp cận phương pháp học tập linh hoạt. Website cung cấp kho đề đa dạng, kèm đáp án và lời giải chi tiết, giúp người học luyện tập không giới hạn, ghi nhớ kiến thức trọng tâm và nắm vững kỹ thuật chẩn đoán, điều trị theo y lý cổ truyền. Đây là nguồn học liệu lý tưởng để sinh viên củng cố kiến thức, tăng phản xạ tư duy và tự tin bước vào các kỳ thi học phần quan trọng.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền Y Huế
Câu 1. Yếu tố nào sau đây là chỉ số phản ánh hiệu quả công của tim trong một chu kỳ?
A. Thể tích nhát bóp.
B. Tần số tim.
C. Độ quánh của máu.
D. Sức cản ngoại biên.
Câu 2. Cấu trúc nào trong hệ thống dẫn truyền của tim có vai trò làm chậm xung động, tạo điều kiện cho tâm thất được đổ đầy máu?
A. Mạng Purkinje.
B. Bó His.
C. Nút nhĩ thất (A-V).
D. Nút xoang nhĩ (S-A).
Câu 3. Trong một chu kỳ tim, sự đóng lại của van động mạch chủ và van động mạch phổi xảy ra khi nào?
A. Khi áp suất trong tâm thất bắt đầu tăng lên.
B. Khi máu được tống hoàn toàn ra khỏi tâm thất.
C. Khi áp suất trong tâm nhĩ cao hơn áp suất tâm thất.
D. Khi áp suất tâm thất thấp hơn áp suất động mạch.
Câu 4. Đặc tính sinh lý nào của cơ tim cho phép nó hoạt động như một hợp bào chức năng?
A. Cơ tim có khả năng tự phát xung động nhịp nhàng.
B. Các tế bào cơ tim được nối với nhau qua các đĩa xen.
C. Sợi cơ tim có chứa rất nhiều ty thể cung cấp năng lượng.
D. Cơ tim có hệ thống thần kinh tự chủ chi phối phức tạp.
Câu 5. Khi áp suất động mạch hệ thống giảm, phản xạ áp cảm thụ quan tại xoang cảnh và quai động mạch chủ sẽ gây ra đáp ứng nào sau đây?
A. Kích thích trung tâm thần kinh phó giao cảm tại hành não.
B. Giảm sức co bóp cơ tim và giảm tần số của tim.
C. Ức chế phó giao cảm và tăng hoạt tính thần kinh giao cảm.
D. Giãn các tiểu động mạch ngoại vi để giảm đi sức cản.
Câu 6. Dựa vào định luật Poiseuille, lưu lượng máu qua một mạch máu (Q) sẽ thay đổi như thế nào nếu bán kính (r) của mạch máu đó tăng lên gấp đôi?
A. Tăng lên 2 lần.
B. Tăng lên 4 lần.
C. Tăng lên 8 lần.
D. Tăng lên 16 lần.
Câu 7. Phản xạ Goltz được mô tả là một đáp ứng tim mạch xảy ra khi:
A. Tăng nồng độ CO2 trong máu động mạch.
B. Giảm nồng độ O2 trong máu động mạch.
C. Ấn mạnh đột ngột vào nhãn cầu.
D. Kích thích các thụ thể đau ở da.
Câu 8. Trong một chu kỳ tim bình thường, giai đoạn nào chiếm thời gian dài nhất?
A. Tâm trương toàn bộ.
B. Giai đoạn tâm nhĩ co.
C. Giai đoạn tâm thất co.
D. Giai đoạn tống máu.
Câu 9. Yếu tố nào sau đây là yếu tố chính quyết định huyết áp tâm trương?
A. Sức co bóp của tâm thất trái.
B. Độ nhớt của máu.
C. Thể tích máu trong tuần hoàn.
D. Trương lực của các tiểu động mạch.
Câu 10. Tăng hoạt động của hệ thần kinh giao cảm sẽ gây ra tác động trực tiếp nào lên hệ tim mạch?
A. Giảm tần số phát xung của nút xoang nhĩ.
B. Tăng sức co bóp cơ tim và gây co mạch ngoại vi.
C. Giảm tốc độ dẫn truyền qua nút nhĩ thất.
D. Tăng bài tiết acetylcholin tại đầu tận cùng.
Câu 11. Cấu trúc nào sau đây được xem là trung tâm tạo nhịp chính, quyết định tần số tim ở trạng thái sinh lý bình thường?
A. Nút nhĩ thất (A-V).
B. Bó His và các nhánh của nó.
C. Nút xoang nhĩ (S-A).
D. Mạng lưới sợi Purkinje.
Câu 12. Giai đoạn nào của chu kỳ tim tương ứng với tiếng tim thứ nhất (T1)?
A. Giai đoạn đổ đầy thất nhanh.
B. Giai đoạn tâm nhĩ thu.
C. Giai đoạn tống máu.
D. Giai đoạn co đồng thể tích.
Câu 13. Một người bị ngộ độc khí Carbon Monoxide (CO). Tình trạng này nguy hiểm vì CO:
A. Có ái lực với Hemoglobin cao hơn Oxy rất nhiều.
B. Gây ức chế trực tiếp trung tâm hô hấp.
C. Làm biến tính protein Hemoglobin.
D. Gây co thắt phế quản cấp tính.
Câu 14. Dạng vận chuyển chủ yếu của CO2 trong máu là gì?
A. Hòa tan trực tiếp trong huyết tương.
B. Dưới dạng ion Bicarbonat (HCO3-).
C. Gắn kết trực tiếp với Hemoglobin.
D. Dưới dạng acid carbonic (H2CO3).
Câu 15. Trong hô hấp, trung tâm nào ở thân não chịu trách nhiệm chính trong việc khởi phát nhịp thở một cách tự động?
A. Trung tâm điều chỉnh thở ở cầu não.
B. Trung tâm hít vào và thở ra ở cầu não.
C. Trung tâm hít vào ở hành não.
D. Trung tâm thở ra ở hành não.
Câu 16. Hoạt động hô hấp tự động, nhịp nhàng được khởi phát và duy trì chủ yếu bởi các nơron thần kinh tại đâu?
A. Trung tâm điều chỉnh hô hấp ở cầu não.
B. Nơron tự phát nhịp tại trung tâm hít vào ở hành não.
C. Các cơ hô hấp chính như cơ hoành và cơ liên sườn.
D. Phản xạ từ các hoá cảm thụ quan trung ương.
Câu 17. Phân áp CO2 (PCO2) trong máu động mạch có giá trị sinh lý bình thường là khoảng:
A. 100 mmHg.
B. 40 mmHg.
C. 46 mmHg.
D. 95 mmHg.
Câu 18. Hầu hết CO2 được vận chuyển trong máu dưới dạng ion bicarbonat (HCO3-). Quá trình hình thành ion này được xúc tác bởi enzym nào?
A. Peptidase.
B. Amylase.
C. Lipase.
D. Carbonic Anhydrase (CA).
Câu 19. Yếu tố nào sau đây là động lực chính cho quá trình trao đổi khí tại phế nang?
A. Sự vận chuyển tích cực của các chất khí.
B. Hoạt động của các chất hoạt diện trong phế nang.
C. Sự chênh lệch phân áp O2 và CO2 qua màng.
D. Độ dày và diện tích của màng hô hấp.
Câu 20. Chất hoạt diện (surfactant) có vai trò quan trọng trong việc:
A. Vận chuyển Oxy từ phế nang vào máu.
B. Giảm sức căng bề mặt, chống xẹp phế nang.
C. Tiêu diệt các vi khuẩn xâm nhập đường hô hấp.
D. Làm ẩm không khí hít vào trước khi đến phế nang.
Câu 21. Áp suất trong khoang màng phổi (áp suất âm) có vai trò gì?
A. Giúp máu từ tĩnh mạch trở về tim dễ dàng hơn.
B. Giúp phổi nở ra theo lồng ngực khi hít vào.
C. Làm giảm công hô hấp của cơ thể trong thì thở ra.
D. Hạn chế sự giãn nở quá mức của các phế nang.
Câu 22. Các hóa thụ quan trung ương (central chemoreceptors) ở hành não nhạy cảm chủ yếu với sự thay đổi của yếu tố nào trong dịch não tủy?
A. Nồng độ ion H+.
B. Nồng độ ion K+.
C. Nồng độ ion O2.
D. Nồng độ ion Na+.
Câu 23. Kích thích các Muscarinic receptor trên cơ trơn của phế quản sẽ gây ra hiện tượng gì?
A. Giãn cơ Reissessen, làm giãn phế quản.
B. Co cơ Reissessen, gây co thắt phế quản.
C. Tăng bài tiết chất hoạt diện.
D. Không ảnh hưởng đến đường kính phế quản.
Câu 24. Áp suất âm trong khoang màng phổi thay đổi như thế nào trong một chu kỳ hô hấp bình thường?
A. Không thay đổi trong suốt chu kỳ hô hấp.
B. Trở nên âm hơn khi hít vào, bớt âm hơn khi thở ra.
C. Trở nên dương trong thì thở ra gắng sức.
D. Luôn duy trì ổn định ở mức -4 mmHg.
Câu 25. Đặc điểm cấu tạo nào của màng lọc cầu thận cho phép quá trình lọc diễn ra hiệu quả nhưng vẫn giữ lại được các protein lớn?
A. Lớp tế bào nội mô có các lỗ lọc kích thước lớn.
B. Màng đáy có chứa các sợi collagen và proteoglycan.
C. Lớp tế bào biểu mô có chân giả tạo các khe lọc.
D. Tất cả các đặc điểm trên đều đóng góp vào chức năng.
Câu 26. Nguyên nhân chính gây ra tình trạng tiểu đạm (protein niệu) trong hội chứng thận hư là gì?
A. Tăng huyết áp động mạch hệ thống kéo dài.
B. Tổn thương màng lọc cầu thận, làm mất điện tích âm.
C. Tăng áp lực keo trong huyết tương.
D. Giảm lưu lượng máu đến thận.
Câu 27. Hệ thống Renin-Angiotensin-Aldosterone (RAAS) được hoạt hóa khi có sự giảm của yếu tố nào sau đây?
A. Nồng độ Kali trong máu.
B. Huyết áp và lưu lượng máu đến thận.
C. Nồng độ Natri trong máu.
D. Áp lực thẩm thấu huyết tương.
Câu 28. Hormon Aldosterone có tác dụng chính tại ống lượn xa và ống góp là:
A. Tăng tái hấp thu Natri và tăng bài tiết Kali.
B. Tăng tái hấp thu nước.
C. Tăng tái hấp thu Glucose.
D. Tăng bài tiết ion H+.
Câu 29. Cơ chế chính của quá trình lọc máu tại cầu thận là gì?
A. Vận chuyển tích cực.
B. Khuếch tán đơn thuần.
C. Siêu lọc.
D. Ẩm bào.
Câu 30. Đặc điểm nào sau đây giúp cho quá trình tái hấp thu ở ống lượn gần diễn ra hiệu quả nhất?
A. Bờ bàn chải của tế bào có diện tích tiếp xúc rất lớn.
B. Các tế bào có ít ty thể, tiêu thụ ít năng lượng.
C. Thành ống có tính thấm nước thấp so với các đoạn khác.
D. Không có các kênh vận chuyển đặc hiệu cho các chất.
Câu 31. Trong điều kiện sinh lý bình thường, lưu lượng máu qua thận ở một người trưởng thành khỏe mạnh là khoảng:
A. 600 ml/phút.
B. 125 ml/phút.
C. 1200 ml/phút.
D. 180 lít/ngày.
Câu 32. Hormon nào sau đây có tác dụng làm tăng huyết áp thông qua cơ chế co mạch mạnh và kích thích bài tiết Aldosterone?
A. Renin.
B. Angiotensin II.
C. Catecholamine.
D. Cortisol.
Câu 33. Tác dụng chính của Hormon chống bài niệu (ADH) lên hệ thống ống thận là gì?
A. Tăng tính thấm với nước của ống lượn xa và ống góp.
B. Tăng tái hấp thu Natri tại ống lượn gần.
C. Tăng bài tiết Kali tại ống góp.
D. Giảm tái hấp thu ure ở quai Henle.
Câu 34. Dịch lọc đi vào ống lượn xa sau khi đi qua quai Henle có đặc điểm gì so với huyết tương?
A. Nhược trương.
B. Ưu trương.
C. Đẳng trương.
D. Có áp lực thẩm thấu thay đổi.
Câu 35. Tại ống lượn gần, Glucose được tái hấp thu gần như hoàn toàn theo cơ chế nào?
A. Khuếch tán đơn thuần qua các kênh protein.
B. Vận chuyển tích cực nguyên phát.
C. Đồng vận chuyển tích cực thứ phát với ion Natri.
D. Ẩm bào và thực bào.
Câu 36. Điều gì xảy ra khi nồng độ Glucose trong máu vượt quá ngưỡng tái hấp thu của thận?
A. Toàn bộ Glucose vẫn được tái hấp thu tại ống lượn gần.
B. Glucose xuất hiện trong nước tiểu (tiểu đường).
C. Thận tăng cường bài tiết insulin để xử lý Glucose.
D. Mức lọc cầu thận sẽ giảm xuống đáng kể.
Câu 37. Yếu tố nào sau đây là động lực chính chống lại quá trình lọc tại cầu thận?
A. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận.
B. Áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman.
C. Điện tích âm của màng đáy cầu thận.
D. Áp suất keo của huyết tương.
Câu 38. Nếu một người uống một lượng lớn nước, cơ thể sẽ phản ứng như thế nào để duy trì cân bằng nội môi?
A. Tăng bài tiết Aldosterone để giữ lại Natri và nước.
B. Giảm bài tiết ADH, dẫn đến tăng lượng nước tiểu.
C. Tăng cảm giác khát để bù lại lượng nước đã mất.
D. Giảm mức lọc cầu thận để hạn chế thải nước.
Câu 39. Vai trò của hệ thống nhân nồng độ ngược dòng tại quai Henle là gì?
A. Tạo ra môi trường ưu trương cao ở vùng tủy thận.
B. Tái hấp thu phần lớn lượng nước đã được lọc.
C. Bài tiết các chất thải như ure và creatinin.
D. Điều hòa cân bằng acid-base của cơ thể.
Câu 40. Mất chức năng của tế bào cạnh cầu thận sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến việc bài tiết chất nào?
A. Aldosterone.
B. Angiotensinogen.
C. Renin.
D. Hormon chống bài niệu (ADH).