Trắc Nghiệm Y Sinh Học Di Truyền – Đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Y Sinh Học Di Truyền
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS Lê Quang Hòa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Đối tượng thi: sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Y Sinh Học Di Truyền
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS Lê Quang Hòa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Đối tượng thi: sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Sinh Học Di Truyền  là một bộ đề thi quan trọng trong môn Sinh học Di truyền, được thiết kế dành cho sinh viên ngành Y học tại Trường Đại học Y Hà Nội. Đề thi này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm tập trung vào những nguyên lý cơ bản của di truyền học, từ di truyền phân tử, di truyền quần thể, đến các ứng dụng lâm sàng trong y học. Được biên soạn bởi PGS.TS Lê Quang Hòa, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực sinh học di truyền, đề thi này giúp sinh viên củng cố kiến thức nền tảng và chuẩn bị tốt hơn cho các kỳ thi học phần quan trọng.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu kỹ hơn về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Y Sinh Học Di Truyền – Đề 3

1. Lượng noãn hoàng tương đối ít và tập trung ở trung tâm trứng là loại tế bào trứng nào?
A. Trứng đoạn hoàng
B. Trứng đẳng hoàng
C. Trứng trung hoàng
D. Trứng vô hoàng

2. Lượng noãn hoàng tương đối ít và tập trung ở trung tâm trứng là loại tế bào trứng nào?
A. Trứng đoạn hoàng
B. Trứng đẳng hoàng
C. Trứng trung hoàng
D. Trứng vô hoàng

3. Trên bề mặt của tế bào trứng có điểm nhận biết để tinh trùng tìm đến gọi là gì?
A. Điểm thu hút
B. Nón hút
C. Điểm nhận biết
D. Nón bề mặt

4. Thể đinh của tinh trùng do bào quan nào hình thành?
A. Riboxom
B. Golgi

5. Để nghiên cứu các quy luật di truyền ở người, ta dùng phương pháp nào?
A. Gây đột biến
B. Lai giống
C. Chọn lọc
D. Nghiên cứu phả hệ

6. Những bệnh chỉ tìm thấy ở nam là?
A. Hội chứng Down và mù màu
B. Hội chứng Claiphento, tật dính ngón tay số 2 và 3
C. Máu khó đông và mù màu
D. Hội chứng tocno và mù màu

7. Nhiễm sắc thể 4-5 được xếp vào nhóm B vì chúng có cùng đặc điểm:
A. Dài, tâm giữa
B. Dài, tâm gần giữa
C. Trung bình, tâm gần giữa
D. Trung bình, tâm đầu

8. Có thể phát hiện hội chứng 3X ở người bằng phương pháp nào?
A. Nghiên cứu người đồng sinh cùng trứng
B. Nghiên cứu tế bào (di truyền tế bào)
C. Nghiên cứu phả hệ
D. Nghiên cứu người đồng sinh khác trứng

9. Thể dị bội được hình thành do trong phân bào?
A. Một số cặp nhiễm sắc thể không phân ly
B. Tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân ly
C. Một cặp nhiễm sắc thể không phân ly
D. Một nửa số cặp nhiễm sắc thể không phân ly

10. Hội chứng DOWN có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp nào?
A. Nghiên cứu phả hệ
B. Nghiên cứu tế bào
C. Di truyền hóa sinh
D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh

11. Các bệnh, tật di truyền có thể do di truyền đa nhân tố chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 7%
B. 10%
C. 8%
D. 25%

12. Một gen chỉ quy định sự biểu hiện của một tính trạng trong cơ thể gọi là gì?
A. Gen đa hiệu
B. Gen đặc hiệu
C. Gen đa alen
D. Gen 2 alen

13. Ở người, gen A – mắt nâu, a – mắt đen, B – tóc quăn, b – tóc thẳng và gen quy định nhóm máu do 3 alen quy định. Số loại kiểu hình có thể có về các tính trạng trên là:
A. 8 loại
B. 16 loại
C. 24 loại
D. 32 loại

14. Người ta dùng phương pháp tái tổ hợp ADN để sản xuất một loại hoocmon điều trị bệnh thiếu máu là?
A. Insulin
B. Erythropoietin
C. Testosterone
D. Interferon

15. Bệnh di truyền đa nhân tố, chọn câu sai:
A. Ở các chủng tộc người khác nhau, tỉ lệ bệnh, tật di truyền đa nhân tố có giá trị giống nhau
B. Tỉ lệ bệnh, tật di truyền đa nhân tố cao trong họ hàng của người bệnh tật
C. Tần số tái xuất hiện bệnh tật ở những người họ hàng càng gần với bệnh nhân, tỉ lệ tái mắc càng cao
D. Các bệnh tật di truyền đa nhân tố hầu hết có độ di truyền cao

16. Trong các giai đoạn phát triển sau, giai đoạn nào có sự phát triển không vững chắc?
A. Giai đoạn thụ tinh
B. Giai đoạn hình thành giao tử
C. Giai đoạn phôi
D. Giai đoạn sinh trưởng

17. Tinh trùng di chuyển nhờ?
A. Đuôi
B. Nón
C. Đầu
D. Màng tế bào

18. Giai đoạn phát triển của phôi thai được chia thành mấy giai đoạn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

19. Trong quá trình phát triển phôi thai, quá trình nguyên phân diễn ra vào giai đoạn nào?
A. Giai đoạn phôi
B. Giai đoạn phân bào
C. Giai đoạn hình thành tế bào
D. Giai đoạn sinh trưởng

20. Sự phân bào có vai trò gì trong sinh trưởng?
A. Làm tăng kích thước của tế bào
B. Làm tăng số lượng tế bào
C. Làm tăng khối lượng tế bào
D. Làm tăng tốc độ phát triển

21. Điều kiện nào sau đây là đúng để sự thụ tinh xảy ra?
A. Tinh trùng gặp trứng ngoài cơ thể
B. Tinh trùng gặp trứng trong cơ thể
C. Tinh trùng gặp trứng trong môi trường lỏng
D. Tinh trùng gặp trứng ở tế bào thần kinh

22. Trong phôi thai, sự phân chia tế bào chủ yếu diễn ra ở giai đoạn nào?
A. Giai đoạn sớm
B. Giai đoạn trưởng thành
C. Giai đoạn hình thành mô
D. Giai đoạn phát triển cơ quan

23. Khi nói về sự thụ tinh, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sự thụ tinh là quá trình kết hợp giữa tinh trùng và trứng để tạo thành hợp tử
B. Sự thụ tinh là quá trình tạo ra phôi thai
C. Sự thụ tinh chỉ xảy ra trong môi trường lỏng
D. Sự thụ tinh luôn diễn ra bên ngoài cơ thể sinh vật

24. Tế bào phôi có khả năng phân chia nhanh nhờ quá trình nào?
A. Quá trình nguyên phân
B. Quá trình phân bào
C. Quá trình giảm phân
D. Quá trình thụ tinh

25. Chức năng chính của tế bào gốc phôi là gì?
A. Tạo ra mô mới
B. Tái tạo tế bào cũ
C. Phân chia và phát triển thành các loại tế bào khác nhau
D. Duy trì sự sống

26. Trong quá trình phân chia tế bào, yếu tố nào đóng vai trò quyết định?
A. ADN
B. ARN
C. Protein
D. Lipid

27. Giai đoạn hình thành mô và cơ quan chủ yếu diễn ra trong giai đoạn nào?
A. Giai đoạn phôi
B. Giai đoạn sinh trưởng
C. Giai đoạn hình thành giao tử
D. Giai đoạn trưởng thành

28. Tinh trùng và trứng kết hợp với nhau tạo thành hợp tử, quá trình này gọi là gì?
A. Thụ tinh
B. Nguyên phân
C. Giảm phân
D. Phân bào

29. Trong quá trình phân chia tế bào, nguyên phân là quá trình chia tế bào nào?
A. Nguyên phân
B. Giảm phân
C. Phân bào
D. Thụ tinh

30. Mô tả đúng về quá trình giảm phân là:
A. Tạo ra tế bào sinh dục
B. Tạo ra tế bào thường
C. Là quá trình tế bào nhân đôi
D. Là quá trình tạo ra ADN

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Y Sinh Học Di Truyền – Đề 1
Trắc Nghiệm Y Sinh Học Di Truyền – Đề 2
Trắc Nghiệm Y Sinh Học Di Truyền – Đề 3
Trắc Nghiệm Y Sinh Học Di Truyền – Đề 4
Trắc Nghiệm Y Sinh Học Di Truyền – Đề 5
Trắc Nghiệm Y Sinh Học Di Truyền – Đề 6
Trắc Nghiệm Y Sinh Học Di Truyền – Đề 7
Trắc Nghiệm Y Sinh Học Di Truyền – Đề 8
Trắc Nghiệm Y Sinh Học Di Truyền – Đề 9
Trắc Nghiệm Y Sinh Học Di Truyền – Đề 10
Trắc Nghiệm Y Sinh Học Di Truyền – Đề 11
Trắc Nghiệm Y Sinh Học Di Truyền – Đề 12

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)