108 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng là bộ đề thi thuộc môn Quản trị mạng, giúp sinh viên kiểm tra và củng cố kiến thức về các khía cạnh quan trọng trong quản lý và cấu hình hệ thống mạng máy tính. Bộ câu hỏi này, được sử dụng tại trường Đại học Công nghệ Thông tin. Giảng viên phụ trách biên soạn bộ câu hỏi có thể là ThS. Trần Anh Tuấn, một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực quản trị mạng và an ninh mạng.
Bộ đề thi 2023 này dành cho sinh viên ngành Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, hoặc Kỹ thuật mạng, với các nội dung trọng tâm bao gồm các giao thức mạng, cấu hình hệ thống, bảo mật mạng, và xử lý sự cố mạng. Hãy cùng tham gia thử sức với bộ 108 câu hỏi này để kiểm tra và củng cố kiến thức của bạn ngay bây giờ nhé!
107 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Trị Mạng (có đáp án)
Câu 1: Địa chỉ IP có độ dài bao nhiêu bit và được phân thành bao nhiêu lớp?
a. 32 bit, 5 lớp (A, B, C, D, E)
b. 32 bit, 4 lớp (A, B, C, D)
c. 48 bit, 4 lớp (A, B, C, D)
d. 48 bit, 5 lớp (A, B, C, D, E)
Câu 2: Server là gì?
a. Là một máy tính, cài đặt chương trình phần mềm cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác
b. Là một tập hợp các máy tính có cấu hình mạnh, cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác
c. Là một chương trình phần mềm cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác
d. Là một máy tính có cấu hình mạnh
Câu 3: Lớp Truy nhập mạng trong mô hình giao thức TCP/IP tương ứng với lớp/cụm các lớp nào trong mô hình OSI?
a. Lớp Vật lý.
b. Lớp Vật lý, Lớp Liên kết dữ liệu.
c. Lớp Mạng.
d. Lớp Vật lý, Lớp Liên kết dữ liệu, Lớp Mạng.
Câu 4: Chức năng của lớp truy nhập mạng trong mô hình TCP/IP là?
a. Đóng gói dữ liệu IP vào khung.
b. Điều khiển luồng.
c. Định tuyến.
d. Ánh xạ địa chỉ IP sang địa chỉ vật lý.
Câu 5: Kỹ thuật CSMA/CD thì mỗi nút mạng sẽ thử truy cập ngẫu nhiên và đợi trong khoảng thời gian là bao lâu?
a. 102.2μs.
b. Bằng số ngẫu nhiên nhân với khe thời gian.
c. 51.2μs.
d. 52.1μs.
Câu 6: Kỹ thuật chuyển thẻ bài được sử dụng trong cấu trúc mạng nào?
a. Cấu trúc Ring.
b. Cấu trúc Bus.
c. Cấu trúc Mesh.
d. Cấu trúc Star.
Câu 7: Định dạng đơn vị thông tin tại lớp truy nhập mạng là?
a. Đoạn dữ liệu.
b. Gói dữ liệu.
c. Bản tin.
d. Khung dữ liệu.
Câu 8: Định dạng đơn vị thông tin tại lớp Liên mạng là?
a. Gói dữ liệu.
b. Đoạn dữ liệu.
c. Bản tin.
d. Khung dữ liệu.
Câu 9: Định dạng đơn vị thông tin lớp Giao vận là?
a. Khung dữ liệu.
b. Đoạn dữ liệu.
c. Bản tin.
d. Gói dữ liệu.
Câu 10: Định dạng đơn vị thông tin tại lớp Ứng dụng là?
a. Bản tin.
b. Khung dữ liệu.
c. Đoạn dữ liệu.
d. Gói dữ liệu.
Câu 11: Giao thức IP hoạt động tại lớp nào trong mô hình TCP/IP?
a. Lớp truy nhập mạng.
b. Lớp liên mạng.
c. Lớp phiên.
d. Lớp truyền tải.
Câu 12: Chức năng của giao thức IP là?
a. Định nghĩa cơ chế định địa chỉ trong mạng Internet.
b. Phân đoạn và tái tạo dữ liệu.
c. Định hướng đường cho các đơn vị dữ liệu đến các host ở xa.
d. Phân đoạn.
Câu 13: Client là gì?
a. Là máy tính sử dụng các dịch vụ do máy Server cung cấp
b. Là một chương trình phần mềm yêu cầu phục vụ từ các Server
c. Là một tập hợp các chương trình phần mềm thông thường
d. Là một máy tính có cấu hình mạnh
Câu 14: Chức năng của giao thức bản tin điều khiển (ICMP- lệnh ping) là?
a. Định tuyến lại.
b. Điều khiển luồng; Phát hiện sự không đến đích.
c. Kiểm tra các host ở xa có hoạt động hay không.
d. Điều khiển luồng.
Câu 15: Cho địa chỉ IP 192.168.2.30/12, mặt nạ mạng là?
a. 255.240.0.0
b. 255.255.0.0
c. 255.255.255.0
d. 255.255.240.0
Câu 16: Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, địa chỉ quảng bá là?
a. 192.55.255.255
b. 192.255.255.255
c. 192.55.12.255
d. 192.55.12.127
Câu 17: Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, mặt nạ mạng là?
a. 192.55.12.240
b. 192.55.12.255
c. 192.55.12.28
d. 255.255.255.240
Câu 18: Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, địa chỉ mạng là?
a. 192.55.12.232
b. 192.55.120.112
c. 192.55.12.122
d. 192.55.12.112
Câu 19: Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, dải địa chỉ IP hợp lệ là?
a. 192.55.12.1 đến 192.55.12.254
b. 192.55.12.113 đến 192.55.12.126
c. 192.55.12.254 đến 192.55.12.126
d. 192.55.12.1 đến 192.55.12.126
Câu 20: Địa chỉ IP 123.12.22.1 thuộc lớp nào?
a. Lớp B.
b. Lớp C.
c. Lớp A.
d. Lớp D.
Câu 21: Địa chỉ IP 128.122.11.1 thuộc lớp nào?
a. Lớp B.
b. Lớp D.
c. Lớp A.
d. Lớp C.
Câu 22: Địa chỉ IP 132.168.33.1 thuộc lớp nào?
a. Lớp D.
b. Lớp A.
c. Lớp B.
d. Lớp C.
Câu 23: Địa chỉ IP 191.11.20.3 thuộc lớp nào?
a. Lớp A.
b. Lớp D.
c. Lớp C.
d. Lớp B.
Câu 24: Mạng LAN có các đặc điểm nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất?
a. Có phạm vi rộng, băng thông thấp, quản trị mạng phức tạp
b. Có phạm vi hẹp, băng thông lớn, dễ quản trị mạng và giá thành thấp
c. Có phạm vi rộng, băng thông lớn, quản trị mạng đơn giản
d. Có phạm vi hẹp, băng thông thấp, dễ quản trị và giá thành cao
Câu 25: Địa chỉ IP 192.132.20.3 thuộc lớp nào?
a. Lớp A.
b. Lớp B.
c. Lớp C.
d. Lớp D.
Câu 26: Địa chỉ IP 223.111.80.3 thuộc lớp nào?
a. Lớp A.
b. Lớp C.
c. Lớp D.
d. Lớp B.
Câu 27: Địa chỉ IP 225.11.20.3 thuộc lớp nào?
a. Lớp A.
b. Lớp B.
c. Lớp D.
d. Lớp C.
Câu 28: Địa chỉ IP 239.11.20.3 thuộc lớp nào?
a. Lớp C.
b. Lớp D.
c. Lớp A.
d. Lớp B.
Câu 29: Subnet mask 255.0.0.0 dành cho lớp địa chỉ nào?
a. Lớp A.
b. Lớp D.
c. Lớp B.
d. Lớp C.
Câu 30: Subnet mask 255.255.0.0 dành cho lớp địa chỉ nào?
a. Lớp C.
b. Lớp A.
c. Lớp D.
d. Lớp B.
Câu 31: Subnet mask 255.255.255.0 dành cho lớp địa chỉ nào?
a. Lớp D.
b. Lớp B.
c. Lớp A.
d. Lớp C.
Câu 32: Địa chỉ IP lớp A có bao nhiêu bit dành cho phần mạng?
a. 4.
b. 8.
c. 16.
d. 12.
Câu 33: Địa chỉ IP lớp B có bao nhiêu bit dành cho phần mạng?
a. 8.
b. 12.
c. 16.
d. 4.
Câu 34: Mạng WAN có các đặc điểm nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất.
a. Có phạm vi hẹp, băng thông thấp, dễ quản trị và giá thành cao
b. Có phạm vi rộng, băng thông thấp, quản trị mạng phức tạp
c. Có phạm vi rộng, băng thông lớn, quản trị mạng đơn giản
d. Có phạm vi hẹp, băng thông lớn, dễ quản trị mạng và giá thành thấp
Câu 35: Địa chỉ IP lớp C có bao nhiêu bit dành cho phần mạng?
a. 8.
b. 24.
c. 20.
d. 16.
Câu 36: Khối đầu tiên của địa chỉ lớp B có giá trị trong khoảng nào?
a. 129 đến 191.
b. 128 đến 191.
c. 128 đến 193.
d. 128 đến 192.
Câu 37: Khối đầu tiên của địa chỉ lớp C có giá trị trong khoảng nào?
a. 192 đến 224.
b. 191 đến 223.
c. 190 đến 223.
d. 192 đến 223.
Câu 38: Khối đầu tiên của địa chỉ lớp D có giá trị trong khoảng nào?
a. 221 đến 239.
b. 223 đến 239.
c. 224 đến 238.
d. 224 đến 239.
Câu 39: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ IP lớp C?
a. 135.23.112.57
b. 10.10.14.118
c. 204.67.118.54
d. 191.200.199.199
Câu 40: Chọn phát biểu ĐÚNG về đặc tính của mạng LAN?
a. Tốc độ dữ liệu không cao, phạm vi địa lý không giới hạn và ít lỗi
b. Tốc độ dữ liệu không cao, phạm vi địa lý bị giới hạn và ít lỗi
c. Tốc độ truyền dữ liệu cao, không giới hạn phạm vi và ít lỗi
d. Tốc độ dữ liệu cao, phạm vi địa lý bị giới hạn và ít lỗi
Câu 41: Lớp nào (Layer) trong mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hoá (encryption) dữ liệu?
a. Presentation
b. Application
c. Session
d. Transport
Câu 42: Card mạng (NIC) thuộc tầng nào trong mô hình OSI?
a. Layer 3
b. Layer 5
c. Layer 2
d. Layer 4
Câu 43: Nếu 4 PCs kết nối với nhau thông qua HUB thì cần bao nhiêu địa chỉ IP cho 5 thiết bị mạng này?
a. 2
b. 4
c. 1
d. 5
Câu 44: Cho địa chỉ IP của một máy tính trong mạng LAN có dạng 192.168.255.252/255.255.255.0. Hỏi máy tính này có địa chỉ Subnet mask nào sau đây?
a. 192.168.255.255
b. 192.168.255.0
c. 192.168.0.0
d. 255.255.255.0
Câu 45: Routers định tuyến gói dữ liệu ở tầng nào trong mô hình TCP/IP?
a. Layer 3
b. Layer 1
c. Layer 4
d. Layer 2
Câu 46: Công nghệ LAN nào sử dụng CSMA/CD?
a. Ethernet
b. Các phương án khác đều đúng
c. Token Ring
d. FDDI
Câu 47: Trang thiết bị mạng nào làm giảm bớt sự va chạm (collisions)?
a. Switch
b. Hub
c. Các phương án khác đều đúng
d. NIC
Câu 48: Công nghệ mạng LAN nào được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay?
a. Token Ring
b. FDDI
c. ArcNet
d. Ethernet
Câu 49: Phần nào trong địa chỉ IP được ROUTER sử dụng khi tìm đường đi?
a. Router address (địa chỉ của ROUTER)
b. Network address (địa chỉ mạng)
c. FDDI
d. Host address
Câu 50: Địa chỉ nào là địa chỉ Broadcast của lớp C?
a. 190.44.255.255
b. 190.12.253.255
c. 129.219.145.255
d. 221.218.253.255
Câu 51: Trong HEADER của IP PACKET có chứa:
a. Source and Destination addresses
b. Source address
c. Không chứa địa chỉ nào cả
d. Destination address
Câu 52: Tầng nào trong mô hình TCP/IP đóng gói dữ liệu kèm theo IP HEADER?:
a. Layer 3
b. Layer 4
c. Layer 1
d. Layer 2
Câu 53: Địa chỉ 139.219.255.255 là địa chỉ gì?
a. Broadcast lớp A
b. Broadcast lớp C
c. Broadcast lớp B
d. Host lớp B
Câu 54: Độ dài của địa chỉ MAC là?
a. 24 bits
b. 8 bits
c. 36 bits
d. 48 bits
Câu 55: Cho địa chỉ IP của một máy tính trong mạng LAN có dạng 192.168.255.253/255.255.255.0. Hỏi máy tính này có địa chỉ quảng bá nào sau đây?
a. 192.168.255.255
b. 192.168.0.0
c. 192.168.255.0
d. 255.255.255.0
Câu 56: Địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ:
a. 192.168.1.2
b. Các phương án khác đều đúng
c. 255.255.255.254
d. 10.20.30.40
Câu 57: Thiết bị mạng nào sau đây là không thể thiếu được trong mạng Internet (là thành phần cơ bản tạo lên mạng Internet):
a. ROUTER
b. HUB
c. SWITCH
d. BRIDGE
Câu 58: Địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp C:
a. 10.0.0.1
b. 190.184.254.20
c. 195.148.21.10
d. 225.198.20.10
Câu 59: Lệnh PING dùng để:
a. Kiểm tra các máy tính có đĩa cứng hay không
b. Các phương án khác đều đúng
c. Kiểm tra các máy tính có hoạt động tốt hay không
d. Kiểm tra các máy tính trong mạng có liên thông không
Câu 60: Lệnh nào sau đây cho biết địa chỉ IP của máy tính:
a. IP
b. FTP
c. IPCONFIG
d. TCP_IP
Câu 61: Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là 255.255.255.0
a. 192.168.15.1 và 192.168.15.254
b. 172.25.11.1 và 172.26.11.2
c. 192.168.1.3 và 192.168.100.1
d. 192.168.100.15 và 192.186.100.16
Câu 62: Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là 255.255.255.240 thì cặp máy tính nào sau đây liên thông?
a. 192.1.1.254 và 192.1.100.234
b. 192.168.1.1 và 192.168.1.254
c. 192.1.1.247 và 192.1.1.254
d. 172.168.11.1 và 192.168.1.254
Câu 63: Để kiểm tra hoạt động của máy chủ DHCP trong việc cấp phát các địa chỉ IP, ta sử dụng cách thức nào sau đây:
a. Từ máy Client sử dụng Ping đến máy chủ DHCP
b. Sử dụng lệnh IPCONFIG tại các Client
c. Sử dụng lệnh Telnet đến máy chủ DHCP
d. Các phương án khác đều đúng
Câu 64: Chuẩn IEEE sử dụng cho Ethernet là?
a. 802.3
b. 802.6
c. 802.5
d. 802.4
Câu 65: Router là thiết bị hoạt động tại tầng?
a. Vật lý (Physical)
b. Liên kết dữ liệu (Data-link)
c. Mạng (Network)
d. Giao vận (Transport)
Câu 66: Cho một mạng gồm 14 máy. Hỏi cần sử dụng bao nhiêu bit của phần máy để ấn định địa chỉ IP cho tất cả các máy tính trong mạng một cách hiệu quả?
a. 6 bit
b. 5 bit
c. 3 bit
d. 4 bit
Câu 67: Router thực hiện chức năng?
a. Chọn đường đi và chuyển gói
b. Lọc và nén dữ liệu
c. Sửa lỗi
d. Mã hóa dữ liệu
Câu 68: Địa chỉ MAC có chiều dài?
a. 48 bít
b. 32 bít
c. 128 bít
d. 64 bít
Câu 69: Địa chỉ MAC sử dụng tại tầng?
a. Liên kết dữ liệu (Data-link)
b. Mạng (Network)
c. Vật lý (Physical)
d. Ứng dụng (Application)
Câu 70: Địa chỉ IPv4 có chiều dài?
a. 48 bít
b. 16 bít
c. 64 bít
d. 32 bít
Câu 71: Phần mạng trong địa chỉ lớp A (chuẩn) có chiều dài?
a. 4 bít
b. 8 bít
c. 24 bít
d. 16 bít
Câu 72: Địa chỉ lớp A (chuẩn) có mặt nạ mạng (subnetmask) là?
a. 255.255.0.0
b. 255.0.0.0
c. 255.255.255.0
d. 255.255.255.255
Câu 73: Cho trước 2 địa chỉ IP và mặt nạ mạng, muốn xác định địa chỉ mạng của hai địa chỉ IP trên ta sử dụng phép toán?
a. OR
b. AND
c. XOR
d. NOT
Câu 74: Địa chỉ 149.16.1.9 là địa chỉ lớp?
a. C
b. B
c. A
d. D
Câu 75: Trình tự đóng gói dữ liệu khi truyền từ máy A đến máy B là?
a. Data, packet, segment, frame, bit.
b. Data, segment, frame, packet, bit.
c. Data, frame, packet, segment, bit.
d. Data, segment, packet, frame, bit.
Câu 76: Một máy chủ DHCP cần cấp phát tự động và đầy đủ các thông số nào sau đây cho các máy tính trong mạng?
a. Địa chỉ IP, Subnet Mask, DNS Server
b. Địa chỉ IP, Subnet Mask, Default Gateway, Địa chỉ quảng bá
c. Địa chỉ IP, Subnet Mask, Default Gateway, DNS Server
d. Địa chỉ IP, Default Gateway, DNS Server, Địa chỉ mạng
Câu 77: WAN là từ viết tắt của thuật ngữ nào sau đây?
a. Wide Arena Network.
b. Wide Area Network.
c. Wide Area News.
d. World Area Network.
Câu 78: LAN là từ viết tắt của thuật ngữ nào sau đây?
a. Local Area Network.
b. Local Area News.
c. Local Arena Network.
d. Logical Area Network.
Câu 79: Lệnh Ping sử dụng giao thức nào sau đây?
a. ARP.
b. ICMP
c. RARP.
d. FTP.
Câu 80: Địa chỉ nào bên dưới là địa chỉ loopback?
a. 172.0.0.1
b. 150.5.0.3
c. 203.100.60.1
d. 127.0.0.1
Câu 81: Đầu cắm kết nối mạng của máy tính sử dụng chuẩn nào dưới đây?
a. V35.
b. RJ-11.
c. RJ-45.
d. X21.
Câu 82: Đặc điểm ISA server 2006 không nâng cấp domain
a. Quản lý Client theo IP Address
b. Quản lý Client theo IP Address và Domain User.
c. Kiểm tra đường truyền của Client theo Domain User.
d. Kiểm tra đường truyền của Client theo IP Address.
Câu 83: Hub, Repeater hoạt động tại tầng?
a. Mạng (Network)
b. Liên kết dữ liệu (Data-link).
c. Vật lý (Physical).
d. Giao vận (Transport).
Câu 84: Repeater dùng để làm gì?
a. Mã hóa dữ liệu
b. Khuếch đại tín hiệu.
c. Chống nghẽn mạng.
d. Lọc dữ liệu.
Câu 85: Tiện ích dùng để kiểm tra thông mạng là?
a. Arp.
b. Route.
c. Netstat.
d. Ping.
Câu 86: Dữ liệu truyền từ máy tính A đến máy tính B phải trải qua quá trình nào sau đây?
a. Nén và đóng gói dữ liệu.
b. Kiểm tra dữ liệu.
c. Lọc dữ liệu.
d. Phân tích dữ liệu.
Câu 87: Đơn vị dữ liệu tại tầng application là?
a. Frame.
b. Segment.
c. Packet.
d. Data.
Câu 88: Hãy chọn câu chính xác nhất trong các câu sau đây?
a. DNS dùng để thiết lập kết nối Internet
b. DNS trợ giúp cho truy cập Internet đơn giản nhất mà không cần các kỹ thuật khác
c. Mỗi một máy tính phân giải tên/địa chỉ (ví dụ: gateway, router) phải có khả năng liên lạc được với ít nhất một DNS
d. DNS dùng để thiết lập tên định danh đến máy chủ trên mạng
Câu 89: Hai máy tính nối trực tiếp với nhau sử dụng loại cáp nào dưới đây?
a. Cáp xoắn.
b. Cáp đồng trục.
c. Cáp chéo.
d. Cáp thẳng.
Câu 90: Cho địa chỉ IP 192.168.1.32/27. Dãy địa chỉ IP có thể gán cho máy tính là?
a. 192.168.1.32 – 192.168.1.64
b. 192.168.1.33 – 192.168.1.62
c. 192.168.1.32 – 192.168.1.62
d. 192.168.1.33 – 192.168.1.63
Câu 91: Đơn vị cơ bản dùng để đo tốc độ truyền dữ liệu là?
a. Byte.
b. b/s.
c. bit.
d. Hz.
Câu 92: Địa chỉ IP nào bên dưới có cùng địa chỉ mạng với địa chỉ 192.168.1.10/24?
a. 192.168.11.12/24
b. 192.168.10.1/24
c. 192.168.1.32/24
d. 192.168.1.256/24
Câu 93: Thứ tự các lớp từ cao đến thấp trong mô hình TCP/IP?
a. Application – Transport – Network Access – Internet.
b. Application – Internet – Transport – Network Access.
c. Application – Transport – Internet – Network Access.
d. Application –Network Access – Internet – Transport.
Câu 94: Cho biết địa chỉ broadcast trong mạng 192.168.1.128/26?
a. 192.168.1.191
b. 192.168.1.193
c. 192.168.1.192
d. 192.168.1.190
Câu 95: Chọn phát biểu đúng?
a. 10Base-T sử dụng cáp xoắn cặp có độ dài tối đa 100m, tốc độ truyền 10Mb/s.
b. 100Base-TX sử dụng cáp xoắn cặp có độ dài tối đa 50m, tốc độ truyền 10Mb/s.
c. 100Base-FX sử dụng cáp quang có độ dài tối đa 2000m, tốc độ truyền 100Mb/s.
d. 10Base-2 sử dụng cáp đồng trục có độ dài tối đa 500m, tốc độ truyền 10Mb/s.
Câu 96: Chọn phát biểu đúng?
a. 100Base-TX sử dụng cáp xoắn cặp có độ dài tối đa 100m, tốc độ truyền 100Mb/s.
b. 10Base-2 sử dụng cáp đồng trục có độ dài tối đa 400m, tốc độ truyền 10Mb/s.
c. 1000Base-SX sử dụng cáp quang có độ dài tối đa 450m, tốc độ truyền 1000Mb/s.
d. 1000Base-T sử dụng cáp xoắn cặp có độ dài tối đa 100m, tốc độ truyền 1000Mb/s.
Câu 97: DHCP dùng để?
a. Truy cập web.
b. Phân giải tên miền.
c. Gửi thư điện tử.
d. Cấp phát IP động.
Câu 98: Mạng máy tính là gì? hãy chọn đáp án chính xác nhất sau đây:
a. Các phương án khác đều đúng
b. Là nhóm các máy tính, kết nối bởi các phương tiện truyền dẫn, đảm bảo truyền thông dữ liệu dễ dàng
c. Là nhóm các máy tính
d. Là nhóm các máy tính, kết nối bởi các phương tiện truyền dẫn
Câu 99: Các giao thức hoạt động tại tầng Transport?
a. FTP, HTTP.
b. SMTP, FTP.
c. TCP, UDP.
d. DNS, TFTP.
Câu 100: TCP là giao thức?
a. Phi kết nối (Connectionless)
b. Hướng kết nối (Connection-oriented)
c. Định tuyến (Routing)
d. Không tin cậy
Câu 101: UDP là giao thức?
a. Phi kết nối (Connectionless)
b. Tin cậy.
c. Định tuyến (Routing).
d. Hướng kết nối (Connection-oriented).
Câu 102: DNS sử dụng cổng?
a. 21.
b. 20.
c. 53.
d. 69.
Câu 103: DNS dùng để?
a. Định tuyến.
b. Duyệt web.
c. Cấp phát IP tĩnh.
d. Phân giải tên miền.
Câu 104: Công ty ABC có hai mạng LAN. LAN 1 sử dụng địa chỉ 172.16.0.0/16. LAN 2 sử dụng địa chỉ 192.168.1.0/24. Công ty muốn kết nối 2 mạng LAN đó với nhau thì sử dụng thiết bị nào?
a. Firewall.
b. Hub/Repeater.
c. Router.
d. Bridge/Switch.
Câu 105: Cổng mặc định sử dụng cho FTP Server có giá trị là bao nhiêu?
a. 25 và 69.
b. 20 và 21.
c. 80 và 8080.
d. 23 và 25.
Câu 106: Chuẩn Fast Ethernet sử dụng trong mạng LAN có tốc độ truyền dữ liệu cơ bản bao nhiêu?
a. 1000Mbps.
b. 10Mbps.
c. 10000Mbps.
d. 100Mbps.
Câu 107: Bộ giao thức TCP/IP gồm những lớp nào?
a. Lớp Vật lý, Lớp Liên mạng, Lớp Giao vận, Lớp Ứng dụng.
b. Lớp Truy nhập mạng, Lớp Liên kết dữ liệu, Lớp Giao vận, Lớp Ứng dụng.
c. Lớp Truy nhập mạng, Lớp Liên mạng, Lớp Giao vận, Lớp Ứng dụng.
d. Lớp Truy nhập mạng, Lớp Mạng, Lớp Giao vận, Lớp Ứng dụng.
Câu 108: Giao thức dùng để phân giải từ địa chỉ IP sang địa chỉ MAC là?
a. ARP.
b. ICMP.
c. RARP.
d. TCP.
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.