150 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu – Phần 1 là một tập hợp các câu hỏi trắc nghiệm quan trọng thuộc môn Giải phẫu học, một môn học cơ bản trong chương trình đào tạo Y khoa tại các trường đại học Y Dược, ví dụ như trường Đại học Y Dược Hà Nội. Phần này thường bao gồm các câu hỏi về cấu trúc cơ thể người, các hệ thống cơ quan, mô tả chi tiết các bộ phận như xương, cơ, hệ thần kinh, và hệ tuần hoàn. Những câu hỏi này không chỉ kiểm tra kiến thức lý thuyết mà còn đòi hỏi sinh viên hiểu rõ về mối liên hệ giữa các cấu trúc giải phẫu và chức năng của chúng. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tham gia giải các câu hỏi trong đề thi này để củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Phổi trái có bao nhiêu thùy – phổi phải có bao nhiêu thùy?
A. Phổi trái có 2 thùy – phổi phải có 2 thùy
B. Phổi trái có 2 thùy – phổi phải có 3 thùy
C. Phổi trái có 3 thùy – phổi phải có 3 thùy
D. Phổi trái có 3 thùy – phổi phải có 3 thùy
Câu 2: Hầu được chia ra làm mấy phần?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 3: Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ vùng chi trên?
A. Cơ cánh tay
B. Cơ cánh tay quay
C. Cơ Delta
D. Cơ may
Câu 4: Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ vùng cẳng tay?
A. Cơ nhị đầu cánh tay
B. Cơ sấp tròn
C. Cơ duỗi cổ tay quay
D. Cơ gan tay dài
Câu 5: Cơ quan sinh dục trong của nữ gồm: ngoại trừ
A. Tử cung
B. Buồng trứng
C. Âm hộ
D. Thể xốp
Câu 6: Các xương cổ tay gồm: ngoại trừ
A. Xương thuyền
B. Xương sên
C. Xương thang
D. Xương cả
Câu 7: Tim được cấu tạo gồm các lớp: ngoại trừ
A. Ngoại tâm mạc
B. Lớp cơ
C. Lớp nội tâm mạc
D. Lớp phúc mạc
Câu 8: Đổ vào nhú tá lớn có: ngoại trừ
A. Ống tụy phụ
B. Ống mật chủ
C. Ống tụy chính
D. Ống Wirsung
Câu 9: Thùy thái dương được chia làm các hồi
A. Hồi thái dương trên
B. Hồi góc
C. Hồi thái dương giữa
D. Hồi thái dương dưới
Câu 10: Ba nhánh tách ra từ cung động mạch chủ: ngoại trừ
A. ĐM dưới đòn trái
B. Thân Động mạch cánh tay đầu
C. ĐM cảnh phải
D. ĐM cảnh trái
Câu 11: Dấu hiệu phân biệt ruột non với ruột già là: ngoại trừ
A. Ba dải cơ dọc xuất phát từ gốc ruột thừa
B. Ruột non kích thước ngắn hơn
C. Các túi thừa mạc nối
D. Các túi phình
Câu 12: Cơ quan sinh dục trong của nam: ngoại trừ
A. Tinh hoàn
B. Tiền liệt tuyến
C. Tuyến hành niệu đạo
D. Niệu đạo xốp
Câu 13: Cơ quan sinh dục nữ gồm: ngoại trừ
A. Tuyến tiền liệt
B. Tử cung
C. Buồng trứng
D. Vòi trứng
Câu 14: Cơ quan nào sau đây không thuộc về cơ quan sinh dục nam?
A. Tinh hoàn
B. Dương vật
C. Túi tinh
D. Bàng quang
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cơ quan sinh dục nam gồm có 1 tinh hoàn, 1 túi tinh, dương vật và tuyến tiết nhầy.
B. Cơ quan sinh dục nam gồm có 2 tinh hoàn, 1 túi tinh, dương vật và tuyến tiết nhầy.
C. Cơ quan sinh dục nam gồm có 2 tinh hoàn, 2 túi tinh, dương vật và tuyến tiết nhầy.
D. Cơ quan sinh dục nam gồm có 1 tinh hoàn, 2 túi tinh, dương vật và tuyến tiết nhầy.
Câu 16: Cơ quan nào sản xuất tinh trùng?
A. Tinh hoàn
B. Túi tinh
C. Ống dẫn tinh
D. Tuyến tiền liệt
Câu 17: Các cơ quan sau thuộc cơ quan sinh dục nam ngoại trừ:
A. Bìu
B. Mào tinh
C. Ống phóng tinh
D. Niệu quản
Câu 18: Bìu gồm mấy lớp?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 19: Cơ quan nào không thuộc thành phần cấu tạo của dương vật?
A. Qui đầu
B. Vật xốp
C. Thể hang
D. Tuyến tiền liệt
Câu 20: Chiều dài trung bình của âm đạo là:
A. 8 cm
B. 13 cm
C. 4 cm
D. 15 cm
Câu 21: Bệnh lý nào sau đây không gặp ở phụ nữ?
A. U xơ tử cung
B. U xơ tiền liệt tuyến
C. U nang buồng trứng
D. Ung thư vú
Câu 22: Động mạch tử cung sẽ bắt chéo với cơ quan nào sau đây?
A. Niệu quản
B. Thực quản
C. Niệu đạo
D. Bể thận
Câu 23: Túi cùng trước của người phụ nữ là túi cùng giữa tử cung và:
A. Trực tràng
B. Hậu môn
C. Bàng quang
D. Đại tràng sigma
Câu 24: Túi cùng Douglas là túi cùng giữa tử cung và:
A. Trực tràng
B. Hậu môn
C. Bàng quang
D. Đại tràng sigma
Câu 25: Đoạn nào sau đây của vòi trứng có liên quan với tử cung?
A. Đoạn bóng
B. Đoạn eo
C. Đoạn phễu
D. Đoạn kẽ
Câu 26: Cơ quan nào sau đây là cơ quan sinh dục ngoài của phụ nữ?
A. Buồng trứng
B. Ống dẫn trứng
C. Tử cung
D. Tuyến vú
Câu 27: Chi tiết giải phẫu nào thuộc xương hàm dưới:
A. Lồi cầu
B. Mỏm vẹt
C. Lỗ cằm
D. Tất cả đúng
Câu 28: Cơ quan nào sau đây không thuộc ống tiêu hóa?
A. Miệng
B. Thực quản
C. Ruột già
D. Gan
Câu 29: Dạ dày cấu tạo bởi mấy lớp?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 30: Tim cấu tạo mấy lớp?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 31: Chiều dài trung bình của thận là:
A. 3
B. 6
C. 12
D. 14
Câu 32: Cấu trúc nào sau đây không thuộc rốn thận?
A. Đài thận nhỏ
B. Mạch máu thận
C. Thần kinh thận
D. Bể thận
Câu 33: Động mạch cung cấp máu cho tim là:
A. Động mạch cảnh chung
B. Động mạch dưới đòn
C. Động mạch vành phải và trái
D. Tất cả sai
Câu 34: Về cấu tạo tim, chọn câu sai:
A. Tim có ba mặt (mặt ức sườn, mặt hoành, mặt trung thất), một đỉnh, một đáy
B. Ngăn cách giữa tâm nhĩ và tâm thất cùng bên là rãnh vành
C. Ngăn cách giữa hai tâm thất là vách gian thất
D. Ngăn cách giữa tâm nhĩ và tâm thất là van nhĩ thất
Câu 35: Về cấu tạo tim, chọn câu đúng:
A. Tim phải có van 3 lá và van động mạch chủ
B. Tim trái có van 2 lá và van động mạch chủ
C. Tim phải có van 2 lá và van động mạch phổi
D. Tim trái có van 3 lá và van động mạch phổi
Câu 36: Về hầu, phát biểu nào sau đây sai:
A. Hầu gồm có 3 phần là hầu mũi, hầu miệng, hầu thanh quản
B. Hầu nằm giữa đường giữa của đầu cổ
C. Hầu là phần nối giữa hầu và thực quản
D. Hầu là cơ quan cùng tiếp nhận đường tiêu hóa và đường hô hấp
Câu 37: Cấu trúc nào là phần phổi nằm ở ngoài màng phổi?
A. Màng phổi tạng
B. Màng phổi thành
C. Phế nang
D. Phế quản
Câu 38: Đoạn nào sau đây của vòi trứng tiếp nối với buồng tử cung?
A. Đoạn kẽ
B. Đoạn bóng
C. Đoạn eo
D. Đoạn phễu
Câu 39: Đoạn nào sau đây của vòi trứng có cấu trúc giống như nơron?
A. Đoạn eo
B. Đoạn bóng
C. Đoạn phễu
D. Đoạn kẽ
Câu 40: Màng não nào nằm ngoài cùng và có liên quan đến xương sọ?
A. Màng cứng
B. Màng nhện
C. Màng mềm
D. Màng tủy
Câu 41: Động mạch nào nuôi dưỡng cho bàng quang?
A. Động mạch chậu ngoài
B. Động mạch chậu trong
C. Động mạch thẹn ngoài
D. Động mạch niệu quản
Câu 42: Tuyến nào sau đây nằm trong bìu?
A. Tuyến tiết nhầy
B. Tuyến tinh
C. Tuyến tiền liệt
D. Tuyến hành niệu đạo
Câu 43: Cấu trúc nào là phần dưới của dương vật?
A. Đầu dương vật
B. Thân dương vật
C. Tuyến tiền liệt
D. Tinh hoàn
Câu 44: Phần nào sau đây thuộc cơ quan sinh dục ngoài nữ?
A. Buồng trứng
B. Âm hộ
C. Tuyến Bartholin
D. Ống dẫn trứng
Câu 45: Thành phần nào không có trong tuyến nước bọt?
A. Tuyến mang tai
B. Tuyến dưới hàm
C. Tuyến dưới lưỡi
D. Tuyến tủy
Câu 46: Thực quản có bao nhiêu lớp cơ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 47: Cấu trúc nào không thuộc hệ tiêu hóa?
A. Tuyến yên
B. Dạ dày
C. Ruột già
D. Tụy
Câu 48: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về hệ tuần hoàn?
A. Bao gồm các mạch máu và nhịp tim
B. Có chức năng vận chuyển máu đi nuôi cơ thể
C. Cung cấp oxy và chất dinh dưỡng cho các tế bào
D. Loại bỏ các sản phẩm thải của cơ thể
Câu 49: Cơ quan nào sau đây không thuộc hệ hô hấp?
A. Phế quản
B. Phế nang
C. Thận
D. Khí quản
Câu 50: Cấu trúc nào sau đây là một phần của hệ tiêu hóa?
A. Tuyến giáp
B. Tụy
C. Tuyến thượng thận
D. Tuyến yên
Xem thêm phần 2 và phần 3 tại đây:
150 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu – Phần 2
150 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu – Phần3