150 Câu Ôn Tập Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức môn Địa lý kinh tế, một môn học quan trọng tại nhiều trường đại học như Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Đề thi này được thiết kế nhằm hỗ trợ sinh viên năm 2 và năm 3 thuộc các ngành Địa lý, Địa lý kinh tế, và Sư phạm Địa lý nắm vững kiến thức về các vùng kinh tế, mối quan hệ giữa tài nguyên thiên nhiên và sự phát triển kinh tế, cũng như các yếu tố ảnh hưởng đến phân bố kinh tế. Nội dung ôn tập bao gồm các chủ đề quan trọng như cấu trúc kinh tế vùng, xu hướng phát triển công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ ở từng khu vực.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá ngay bộ câu hỏi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
150 Câu Ôn Tập Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế – Đề 2
“`html
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Vân Đồn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ninh
B. Hải Dương
C. Bắc Ninh
D. Thái Bình
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Lai Châu
B. Nghệ An
C. Kom Tum
D. Điện Biên
Câu 3. Các bãi tắm nổi tiếng của nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam:
A. Bãi Cháy, Sầm Sơn, Đồ Sơn, Vân Phong, Mũi Né, Vũng Tàu
B. Đồ Sơn, Sầm Sơn, Bãi Cháy, Mũi Né, Vân Phong, Vũng Tàu
C. Vân Phong, Bãi Cháy, Sầm Sơn, Mũi Né, Vũng Tàu
D. Bãi Cháy, Đồ Sơn, Sầm Sơn, Vân Phong, Mũi Né, Vũng Tàu
Câu 4. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của Duyên hải miền Trung:
A. Đà Nẵng
B. Nha Trang
C. Vinh
D. Thanh Hóa
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Bình
B. Hà Tĩnh
C. Thừa Thiên – Huế
D. Nghệ An
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng?
A. Cơ khí
B. Điện tử
C. Luyện kim màu
D. Sản xuất vật liệu xây dựng
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa quốc gia?
A. Hạ Long
B. Đà Lạt
C. Huế
D. Vũng Tàu
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 kết hợp với trang 10, cho biết nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông nào dưới đây?
A. Sông Đà
B. Sông Hồng
C. Sông Mã
D. Sông Lô
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định
B. Phú Yên
C. Quảng Nam
D. Quảng Ngãi
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa
B. Nghệ An
C. Quảng Trị
D. Quảng Bình
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam
B. Khánh Hòa
C. Bình Định
D. Phú Yên
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đường số 9 chạy qua tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị
B. Thanh Hóa
C. Quảng Bình
D. Nghệ An
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá có ở nơi nào sau đây?
A. Tiền Hải
B. Cẩm Phả
C. Cổ Định
D. Quỳ Châu
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đường số 7 chạy qua tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị
B. Thanh Hóa
C. Nghệ An
D. Quảng Bình
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây?
A. Quỳnh Nhai
B. Sinh Quyền
C. Cam Đường
D. Văn Bàn
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Tây Ninh
B. Bình Phước
C. Đồng Nai
D. Bình Dương
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lai Châu
B. Lạng Sơn
C. Cao Bằng
D. Điện Biên
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Liên Khương thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum
B. Gia Lai
C. Đắk Lắk
D. Lâm Đồng
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Trà Vinh
B. Bến Tre
C. Cà Mau
D. Sóc Trăng
“`html
Câu 20. Dạng địa hình nào sau đây ở ven biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy hải sản?
A. Vịnh cửa sông
B. Các rạn san hô
C. Các tam giác châu với bãi triều rộng
D. Các đảo ven bờ
Câu 21. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta là:
A. Vịnh Thái Lan
B. Vịnh Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 22. Điểm nào sau đây biểu hiện chủ yếu nhất cho một nền kinh tế tăng trưởng bền vững?
A. Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu nền kinh tế
B. Cơ cấu giữa các ngành, các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ hợp lí
C. Cơ cấu giữa các ngành, các thành phần kinh tế hợp lí và phân bố rộng khắp
D. Cơ cấu ngành và vùng kinh tế hợp lí, kinh tế ngoài nhà nước đóng vai trò chủ đạo
Câu 23. Sự khác nhau trong chuyên môn hóa nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. các loại rau cao cấp
B. lúa có chất lượng cao
C. cây ăn quả
D. đay, cói
Câu 24. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Trữ lượng thủy sản lớn nhất cả nước
B. Diện tích rừng ngập mặn lớn nhất cả nước
C. Hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
D. Có nhiều cửa sông và bãi triều rộng
Câu 25. Sự phân hóa của nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng rất căn bản đến cơ cấu sản phẩm nông nghiệp?
A. Địa hình
B. Đất đai
C. Khí hậu
D. Nguồn nước
Câu 26. Vai trò quan trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thể hiện ở:
A. đóng góp tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP nước ta
B. tỉ trọng trong cơ cấu GDP những năm gần đây khá ổn định
C. tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP
D. giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế
Câu 27. Đây là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thủy sản vừa bảo vệ nguồn lợi thủy sản:
A. Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, phát triển nuôi trồng thủy sản và chế biến
B. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến
C. Tăng cường và hiện đại hóa các phương tiện đánh bắt
D. Hiện đại hóa các phương tiện, đẩy mạnh đánh bắt xa bờ
Câu 28. Ý nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của nền nông nghiệp cổ truyền?
A. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa
B. Năng suất lao động và năng suất cây trồng, vật nuôi thấp
C. Nông nghiệp mang tính chất tự cấp tự túc
D. Sử dụng nhiều nguời, công cụ thủ công
Câu 29. Nguyên nhân chủ yếu làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta được phân bố rộng khắp cả nước là:
A. Thị trường tiêu thụ trong nước và thế giới ngày càng mở rộng, có nhu cầu lớn về sản phẩm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
B. Gắn với các vùng chuyên môn hóa về lương thực, thực phẩm
C. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, phong phú, có ở khắp các vùng lãnh thổ, thị trường tiêu thụ rộng khắp
D. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và thủy sản, khó bảo quản, vận chuyển xa tốn kém
Câu 30. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước có được là do:
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế
B. sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành kinh tế
C. phát huy thế mạnh từng vùng và tăng cường hội nhập quốc tế
D. sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế
Tham khảo thêm tại đây:
150 Câu Ôn Tập Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế – Đề 1
150 Câu Ôn Tập Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế – Đề 2
150 Câu Ôn Tập Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế – Đề 3
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.