200 Câu Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực – Đề 1

Năm thi: 2023
Môn học: Quản Trị Nguồn Nhân Lực
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Thu Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản Trị
Năm thi: 2023
Môn học: Quản Trị Nguồn Nhân Lực
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Thu Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản Trị
Làm bài thi

Mục Lục

200 Câu Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực là một bộ đề thi tổng hợp thuộc môn Quản trị nguồn nhân lực, một môn học quan trọng trong chương trình đào tạo của các trường đại học chuyên ngành kinh tế, quản trị kinh doanh. Bộ đề này thường được sử dụng để kiểm tra kiến thức dành cho sinh viên, đặc biệt là những bạn theo học ngành Quản trị kinh doanh, Kinh tế lao động hay Nhân sự.

Bộ đề này cung cấp 200 câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, bao quát các chủ đề chính như tuyển dụng, đào tạo, phát triển nhân viên, đánh giá hiệu suất, và các chiến lược quản trị nguồn nhân lực hiện đại. Đề thi thường được biên soạn bởi các giảng viên chuyên ngành như ThS. Nguyễn Thị Thu Hương – giảng viên khoa Quản trị Kinh doanh của trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), để kiểm tra kiến thức toàn diện của sinh viên, thường áp dụng cho các kỳ thi trong năm học 2023.

Hãy cùng Itracnghiem.vn khám phá bộ đề này và thử sức ngay hôm nay!

200 Câu Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực – Đề 1

Câu 1: Điều nào sau đây không phải là chức năng của Ngân hàng Trung ương:
A. Thực thi chính sách tiền tệ
B. Cho doanh nghiệp vay khi họ không vay được từ ngân hàng thương mại
C. Độc quyền phát hành tiền
D. Cho ngân hàng thương mại vay khi cần thiết

Câu 2: Trong quản trị nhân lực, chức năng nào liên quan đến việc thiết lập và duy trì các mối quan hệ tốt đẹp giữa nhân viên và tổ chức?
A. Quản lý tuyển dụng
B. Quản lý mối quan hệ lao động
C. Quản lý phát triển
D. Quản lý hiệu suất

Câu 3: Trong quản trị nhân lực, nguyên tắc “đúng người, đúng việc” thường được thực hiện qua:
A. Quy trình tuyển dụng chặt chẽ và phân tích nhu cầu công việc rõ ràng
B. Thiết lập các chính sách thưởng phạt để khuyến khích hiệu suất làm việc
C. Sử dụng các phương tiện thử nghiệm và kiểm tra hiệu suất
D. Tăng cường đào tạo và phát triển năng lực cho nhân viên hiện tại

Câu 4: Trong quản trị nhân lực, việc sử dụng “chương trình đào tạo có hướng tương lai” thường nhằm mục đích:
A. Tăng cường sự cạnh tranh giữa các nhân viên
B. Đảm bảo rằng nhân viên có đủ kiến thức và kỹ năng cho công việc hiện tại và tương lai
C. Giảm bớt chi phí đào tạo cho tổ chức
D. Tăng cường kỹ năng lãnh đạo cho nhân viên

Câu 5: Trong quản trị nhân lực, việc sử dụng kỹ thuật “thiết lập mục tiêu thông minh” (SMART) trong đào tạo nhân viên thường nhằm mục đích:
A. Thúc đẩy sự cạnh tranh giữa các nhân viên
B. Cung cấp đào tạo chuyên sâu về kỹ năng cụ thể
C. Xác định mục tiêu phát triển cá nhân cho từng nhân viên
D. Giảm bớt chi phí đào tạo và phát triển

Câu 6: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi
B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả những cách trên

Câu 7: Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào việc ra các loại quyết định
A. Chiến lược
B. Tác nghiệp
C. Chiến thuật
D. Tất cả các loại quyết định trên

Câu 8: Càng xuống cấp thấp hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng
A. Hoạch định
B. Tổ chức và kiểm tra
C. Điều khiển
D. Tất cả các chức năng trên

Câu 9: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Điều khiển
D. Kiểm tra

Câu 10: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều cho việc thực hiện chức năng nào nhất
A. Hoạch định
B. Điều khiển và kiểm tra
C. Tổ chức
D. Tất cả phương án trên đều không chính xác

Câu 11: Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng nào
A. Nhân sự
B. Tư duy
C. Kỹ thuật
D. Kỹ năng tư duy + nhân sự

Câu 12: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là
A. Ở bậc quản trị càng cao, kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
B. Ở bậc quản trị càng cao, kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị
D. Tất cả các phương án trên đều sai

Câu 13: Hoạt động quản trị thường được thực hiện thông qua bốn chức năng nào
A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
B. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
C. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra

Câu 14: Trong một tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành
A. 2 cấp quản trị
B. 3 cấp quản trị
C. 4 cấp quản trị
D. 5 cấp quản trị

Câu 15: Cố vấn cho ban giám đốc của một doanh nghiệp thuộc cấp quản trị nào
A. Cấp cao
B. Cấp giữa
C. Cấp thấp (cơ sở)
D. Tất cả đều sai

Câu 16: Điền vào chỗ trống: “Chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định.”
A. Quan điểm
B. Chương trình
C. Giới hạn
D. Cách thức

Câu 17: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng là
A. Chức vụ càng thấp thì kỹ năng kỹ thuật càng quan trọng
B. Chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan trọng
C. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan trọng
D. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai

Câu 18: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị
A. Tư duy
B. Kỹ thuật
C. Nhân sự
D. Tất cả đều sai

Câu 19: Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra một quyết định để phát triển kinh doanh
A. Vai trò người lãnh đạo
B. Vai trò người đại diện
C. Vai trò người phân bố tài nguyên
D. Vai trò người doanh nhân

Câu 20: Điền vào chỗ trống: “Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng.”
A. Chuyên môn
B. Tư duy
C. Giao tiếp

Câu 21: Mục tiêu của quản trị trong một tổ chức là
A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất
B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có
C. Tìm kiếm lợi nhuận
D. Tạo sự ổn định để phát triển

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học
C. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn
D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp

Câu 23: Quản trị cần thiết trong các tổ chức để
A. Đạt được lợi nhuận
B. Giảm chi phí
C. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao
D. Tạo trật tự trong một tổ chức

Câu 24: Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
A. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi
B. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra
C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đầu ra
D. Tất cả đều sai

Câu 25: Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải
A. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
B. Giảm chi phí đầu vào
C. Tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả đều chưa chính xác

Câu 26: Trong quản trị doanh nghiệp, điều gì quan trọng nhất
A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động của tổ chức
B. Xác định đúng quy mô của tổ chức
C. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên
D. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp

Câu 27: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây
A. Hoạch định
B. Tổ chức và kiểm tra
C. Điều khiển
D. Tất cả các chức năng trên

Câu 28: Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị
A. Cấp cao
B. Cấp trung
C. Cấp thấp
D. Tất cả các nhà quản trị

Câu 29: Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng nào
A. Hoạch định và kiểm tra
B. Điều khiển và kiểm tra
C. Hoạch định và tổ chức
D. Tất cả các phương án trên đều không chính xác

Câu 30: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất kỹ năng nào
A. Kỹ năng nhân sự
B. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật
C. Kỹ năng kỹ thuật
D. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy

Related Posts

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: