230 câu hỏi trắc nghiệm công nghệ phần mềm – Phần 5

Năm thi: 2023
Môn học: Công nghệ phần mềm
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 15
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Công nghệ phần mềm
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 15
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

230 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ phần mềm-  Phần 5 là một bộ đề cương ôn tập môn Công nghệ phần mềm nhằm giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý thuyết và thực hành trong lĩnh vực phát triển phần mềm. Bộ tài liệu này phù hợp với sinh viên chuyên ngành Công nghệ thông tin, đặc biệt là những người đang theo học môn Công nghệ phần mềm tại các trường đại học có chương trình đào tạo ngành này. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình phát triển phần mềm, các mô hình phát triển, kiểm thử phần mềm, và quản lý dự án phần mềm. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra nhé

Tổng hợp 230 câu hỏi trắc nghiệm công nghệ phần mềm – Phần 5

Câu 1: Mật độ lỗi (defect density) dùng để đo lường:
a) Chất lượng sản phẩm cuối
b) Dự án phần mềm
c) Quá trình sản xuất
d) Chất lượng bảo trì

Câu 2: Kỹ thuật thu thập yêu cầu nào cần đến chuyên gia?
a) Interview
b) Observation
c) Expert
d) Delphi

Câu 3: Phát biểu nào là sai khi nói về bản chất của phần mềm:
a) Có thể là sản phẩm theo đơn đặt hàng
b) Là một sản phẩm công nghiệp
c) Là sản phẩm có thể thực thi
d) Không thực sự là sản phẩm

Câu 4: Dạng kiểm thử nào dùng kỹ thuật hộp trắng (white box test):
a) Kiểm thử hồi quy (regression test)
b) Kiểm thử nghiệm thu (acceptance test)
c) Kiểm thử hệ thống (system test)
d) Tất cả đều đúng

Câu 5: Kỹ thuật thu thập yêu cầu nào cần đến sự nhất trí của số đông?
a) Prototype
b) Facilitated Workshops
c) Observation
d) Questionnaires & Surveys

Câu 6: Xét đường độc lập cơ bản, nếu có 7 node phân nhánh thì ta có số đường thực thi cơ bản độc lập là:
a) 6
b) 7
c) 8
d) 9

Câu 7: Mục nào không dùng cho đặc tả yêu cầu:
a) Đặc tả cú pháp
b) Đặc tả đối tượng
c) Đặc tả chức năng
d) Đặc tả kỹ thuật

Câu 8: Use-cases là một kịch bản mà mô tả:
a) Phần mềm thực hiện như thế nào khi được dùng trong một tình huống cho trước
b) Những công cụ CASE sẽ được dùng như thế nào để xây dựng hệ thống
c) Kế hoạch xây dựng cho sản phẩm phần mềm
d) Những test-case cho sản phẩm phần mềm

Câu 9: Mục nào không dùng cho đặc tả yêu cầu:
a) Đặc tả thao tác
b) Đặc tả mô hình
c) Đặc tả bằng sơ đồ
d) Đặc tả thuật toán

Câu 10: Loại hình đặc tả nào không có?
a) Đặc tả hình thức
b) Đặc tả phi hình thức
c) Đặc tả toán học
d) Đặc tả hỗn hợp

Câu 11: Xác nhận yêu cầu (Requirements Validation) được tiến hành bởi:
a) Phân tích viên và lập trình viên
b) Phân tích viên và khách hàng
c) Phân tích viên và các bên có liên quan
d) Phân tích viên và người dùng

Câu 12: Khi xác nhận yêu cầu, cần phải làm sáng tỏ các từ nào sau đây:
a) “một số”, “đôi khi”, “thường”, “thông thường”, “bình thường”, “phần lớn”, “đa số”
b) Danh từ là số nhiều hay số ít
c) Tính từ chỉ trạng thái
d) Động từ ở hình thức chủ động hay bị động

Câu 13: Mô hình tiến trình phần mềm tiến hóa:
a) Bản chất lặp
b) Dễ dàng điều tiết những biến đổi yêu cầu sản phẩm
c) Nói chung không tạo ra những sản phẩm bỏ đi
d) Tất cả các mục

Câu 14: Use-cases là một kịch bản mà mô tả:
a) Phần mềm thực hiện như thế nào khi được dùng trong một tình huống cho trước
b) Những công cụ CASE sẽ được dùng như thế nào để xây dựng hệ thống
c) Kế hoạch xây dựng cho sản phẩm phần mềm
d) Những test-case cho sản phẩm phần mềm

Câu 15: Chỉ phát biểu sai, để đạt được độ đo PUM thấp:
a) Cải tiến quy trình
b) Giảm lỗi giá
c) Gia tăng số bản bán được
d) Giảm thời gian sửa lỗi

Câu 16: Sự toàn vẹn (consistency) giao diện ngầm định:
a) Những kỹ thuật input giữ tương tự suốt ứng dụng
b) Mỗi ứng dụng phải có look and feel riêng biệt
c) Cách thức điều hướng (navigational) nhạy với ngữ cảnh
d) Câu a và b

Câu 17: Những thành phần kiến trúc trong kỹ thuật sản phẩm là:
a) Dữ liệu, phần cứng, phần mềm, con người
b) Dữ liệu, tài liệu, phần cứng, phần mềm
c) Dữ liệu, phần cứng, phần mềm, thủ tục
d) Tài liệu, phần cứng, con người, thủ tục

Câu 18: Những gì làm cho khó đưa ra những yêu cầu:
a) Hiểu rõ những yêu cầu người dùng
b) Sự thay đổi
c) Tất cả các mục
d) Phạm vi, giới hạn

Câu 19: Những độ đo phức tạp vòng (cyclomatic complexity metric) cung cấp cho người thiết kế thông tin về số:
a) Chu kỳ trong chương trình
b) Số lỗi trong chương trình
c) Những đường logic độc lập trong chương trình
d) Những phát biểu của chương trình

Câu 20: Mục nào liên quan tới phân tích người dùng:
a) Mô hình hệ thống của người dùng
b) Trong tình huống đặc trưng thì người dùng thực hiện công việc gì?
c) Những feedback từ việc đánh giá của người dùng
d) Nếu người dùng xảy ra lỗi thì hậu quả như thế nào?

Câu 21: Mục nào không phải là một loại kiến trúc (style):
a) Luồng dữ liệu
b) Kiến trúc ngữ cảnh
c) Gọi trả về
d) Tầng

Câu 22: Tiêu chuẩn ISO-14598 đưa ra:
a) Đưa ra quy trình đánh giá tính an toàn cho sản phẩm phần mềm
b) Đưa ra quy trình đánh giá hiệu quả của phần mềm
c) Đưa ra quy trình đánh giá chất lượng cho sản phẩm phần mềm
d) Đưa ra quy trình đánh giá tính khả dụng cho sản phẩm phần mềm

Câu 23: Trong phát triển phần mềm, yếu tố nào quan trọng nhất?
a) Con người
b) Quy trình
c) Sản phẩm
d) Thời gian

Câu 24: Kỹ thuật nào sau đây là xây dựng phần mềm từ các thành phần đã được thiết kế trong lĩnh vực công nghệ khác nhau?
a) Extreme programming
b) Evolutionary prototyping
c) Component architecture
d) Open-source development

Câu 25: IEEE 830-1993 là một khuyến nghị tiêu chuẩn cho?
a) Software requirement specification
b) Software design
c) Testing
d) Coding

Câu 26: Mục nào sau đây không bao gồm trong tài liệu SRS?
a) Yêu cầu chức năng
b) Yêu cầu phi chức năng
c) Mục tiêu thực hiện
d) Hướng dẫn sử dụng

Câu 27: Các đặc tính của mô hình tiến hóa:
a) Thường dùng prototype
b) Bản chất lặp
c) Dễ dàng điều tiết những biến đổi yêu cầu sản phẩm
d) Tất cả các mục

Câu 28: Phát biểu nào là hợp lý nhất khi nói về mô hình phát triển phần mềm tuần tự tuyến tính:
a) Một mô hình cũ phổ biến mà bây giờ hiếm khi dùng nữa
b) Hướng tốt nhất để dùng cho những dự án với những nhóm phát triển lớn
c) Một hướng hợp lý khi những yêu cầu được xác định rõ
d) Một hướng tốt khi cần tạo nhanh một chương trình thực thi

Câu 29: Loại hình đặc tả nào được dùng phổ biến trong tài liệu SRS?
a) Đặc tả cấu trúc dữ liệu
b) Đặc tả chức năng
c) Đặc tả bằng sơ đồ
d) Đặc tả đối tượng

Câu 30: Mức độ một module kết nối với các module khác chỉ tới:
a) Tính liên kết (coupling)
b) Tính kết dính (cohesion)
c) Chỉ đến chi phí tích hợp
d) Chỉ đến chi phí phát triển

Câu 31: Độ lớn (Volume) trong phân tích yêu cầu là:
a) Là số lượng máy tính chạy phần mềm
b) Là số lượng dữ liệu phát sinh trong một chu kỳ nào đó
c) Là số lượng các nghiệp vụ hệ thống phải tiến hành trong một chu kỳ nào đó
d) Là số lượng người làm việc với phần mềm

Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thiết kế?
a) Thiết kế không là code, code không là thiết kế
b) Thiết kế phải được đánh giá chất lượng khi nó đang được tạo không phải khi nó có vấn đề
c) Mô hình thiết kế cung cấp chi tiết về kiến trúc (architecture), Giao diện (interfaces) và thành phần (component) cần thiết để cài đặt phần mềm
d) Thiết kế phải chỉ ra được hệ thống thực thi như thế nào, các yêu cầu được hiện thực hóa ra sao

Câu 33: Kiểm thử luồng dữ liệu là một kỹ thuật kiểm thử cấu trúc điều khiển mà những tiêu chuẩn dùng để thiết kế test-case:
a) Dựa vào kiểm thử đường cơ bản
b) Thử thách điều kiện logic trong module phần mềm
c) Chọn những đường dẫn kiểm tra dựa vào những vị trí và dùng những biến
d) Tập trung vào việc kiểm thử giá trị những cấu trúc lặp

Câu 34: Kiểm thử lặp là một kỹ thuật kiểm thử cấu trúc điều khiển mà những tiêu chuẩn dùng để thiết kế test-case:
a) Dựa vào kiểm thử đường cơ bản
b) Thử thách điều kiện logic trong module phần mềm
c) Chọn những đường dẫn kiểm tra dựa vào những vị trí và dùng những biến
d) Tập trung vào việc kiểm thử giá trị những cấu trúc lặp

Câu 35: Kiểm thử Black-box cố gắng tìm ra những lỗi:
a) Chức năng không đầy đủ hay không đúng
b) Những lỗi giao diện
c) Những lỗi thực thi
d) Tất cả mục trên

Câu 36: Lý do tốt nhất cho việc dùng nhóm kiểm tra phần mềm độc lập là:
a) Những người phát triển phần mềm không cần làm bất kỳ kiểm thử nào
b) Những người lạ sẽ kiểm phần mềm rất chặt
c) Những người kiểm thử không được dính dáng tới dự án cho đến khi kiểm thử bắt đầu
d) Mâu thuẫn về quyền lợi giữa những người phát triển và những người kiểm thử sẽ giảm

Câu 37: Trong một dự án thành công sử dụng chiến lược:
a) Đưa ra những xem xét kỹ thuật hình thức ưu tiên trước khi kiểm thử
b) Chỉ rõ những yêu cầu theo một cách thức có thể định lượng
c) Quan tâm tới việc sử dụng những nhóm kiểm thử độc lập
d) Tất cả mục trên

Câu 38: Kiểm thử tích hợp Top-down có thuận lợi chính là:
a) Những module mức thấp không bao giờ cần kiểm thử
b) Những điểm quyết định chính được kiểm thử sớm
c) Không có những stub cần phải viết
d) Không có mục nào

Câu 39: Kiểm thử tích hợp bottom-up có những thuận lợi chính:
a) Những điểm quyết định chính được kiểm thử sớm
b) Không có những driver cần được viết
c) Không có những stub (nhánh) cần phải viết
d) Không đòi hỏi kiểm thử hồi quy (regression)

Câu 40: Hướng debug là gì?
a) Backtracking
b) Brute force
c) Sự loại trừ nguyên nhân
d) Tất cả các mục

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)