275 Câu Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực – Phần 1

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị nguồn nhân lực
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: TS. Nguyễn Thanh Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị nguồn nhân lực
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: TS. Nguyễn Thanh Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị
Làm bài thi

Mục Lục

275 Câu Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực là một trong những bộ đề thi môn Quản trị nguồn nhân lực dành cho sinh viên thuộc khối ngành kinh tế và quản lý. Bộ đề này được biên soạn nhằm hỗ trợ sinh viên nắm vững các kiến thức cốt lõi về quản lý nhân sự, bao gồm các chủ đề như: hoạch định nguồn nhân lực, tuyển dụng, đào tạo và phát triển, quản lý hiệu suất, và các chính sách phúc lợi. Đây là một tài liệu hữu ích cho các bạn sinh viên năm 3, 4 tại các trường đại học có chuyên ngành Quản trị kinh doanh như Đại học Kinh tế Quốc dân hoặc Đại học Ngoại thương.

Đề thi được giảng viên chuyên môn thiết kế, đảm bảo tính thực tiễn cao và sát với các tình huống thường gặp trong môi trường doanh nghiệp. Để làm tốt bộ câu hỏi này, sinh viên cần nắm rõ lý thuyết trong giáo trình, đồng thời liên hệ với các ví dụ thực tế để hiểu sâu hơn về vai trò và thách thức của quản trị nhân lực.

Hãy cùng Itracnghiem.vn khám phá bộ câu hỏi này và bắt đầu kiểm tra kiến thức ngay hôm nay!

275 Câu Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực – Phần 1

Câu 1: Kiến thức và các kỹ năng của một người có thể thu được thông qua bài kiểm tra về:
A. Thành tích
B. Năng khiếu
C. Năng lực kinh nghiệm
D. Trung thực

Câu 2: Các bài kiểm tra năng lực kinh nghiệm được soạn ra nhằm đo lường khả năng trí tuệ, những kỹ năng định lượng và suy luận.
A. Đúng
B. Sai

Câu 3: … là một trạng thái đa dụng của các chương trình lựa chọn riêng biệt sử dụng các phương pháp đa lựa chọn để đánh giá người xin việc hay những người đang giữ các chức vụ.
A. Bản tóm tắt cá nhân
B. Trung tâm định giá để đánh thuế (Assessment Center)
C. Giá trị pháp lý đồng nhất (Concurrent Validation)
D. Mô hình nhiều vật cản (Multiple – hurdle model)

Câu 4: Loại phỏng vấn nào mà người phỏng vấn đưa ra tình huống ngẫu nhiên xảy ra trong công việc, rồi yêu cầu người dự tuyển trình bày hướng giải quyết?
A. Phỏng vấn gián tiếp (Nondirective interview)
B. Phỏng vấn theo bảng (Panel interview)
C. Phỏng vấn theo kiểu mô tả hành vi cư xử (Behavior description interview)
D. Phỏng vấn bằng tình huống

Câu 5: Câu nào sau đây được xem là một bất lợi của buổi phỏng vấn?
A. Có thể cung cấp bằng chứng về các kỹ năng thông tin liên lạc.
B. Cung cấp bằng chứng của các kỹ năng giữa các cá nhân với nhau (hòa đồng?)
C. Có thể hiểu sâu sắc tính cách của những người dự tuyển.

Câu 6: … là tiến trình được quyết định lựa chọn bằng cách loại bớt ra một vài ứng cử viên trong mỗi giai đoạn của tiến trình lựa chọn.
A. Mô hình vượt qua nhiều chướng ngại vật (Multiple-hurdle model)
B. Trung tâm đánh giá
C. Mô hình bù trừ (Compensatory model)
D. Sự công nhận có tính dự báo (Predictive validation)

Câu 7: Chương trình thiết kế hướng dẫn bao gồm những nỗ lực kế hoạch của tổ chức, công ty nhằm giúp nhân viên của mình học thêm những kiến thức, kỹ năng, khả năng cách cư xử có liên quan tới công việc với mục đích sẽ làm việc được tốt hơn.
A. Đúng
B. Sai

Câu 8: Tiến trình đánh giá tổ chức, công ty và nhân viên cũng như nhiệm vụ của họ để xác định loại hình giáo dục nào thích hợp?
A. Thiết kế hướng dẫn (Instructional design)
B. Phân tích cá nhân, con người (Person analysis)
C. Đánh giá nhu cầu (Needs assessment)
D. Phân tích tổ chức (Organization analysis)

Câu 9: Việc nào dưới đây thường xuyên được thực hiện đầu tiên trong việc đánh giá nhu cầu?
A. Phân tích tổ chức (Organization analysis)
B. Phân tích cá nhân, con người (Person analysis)
C. Phân tích nhiệm vụ (Task analysis)

Câu 10: Những phương pháp giới thiệu mà những học viên nhận thông tin từ những người hướng dẫn, máy tính hoặc những phương tiện thông tin khác và thích hợp với những sự thật được truyền tải đến hoặc tiến trình so sánh đối chiếu lẫn nhau.
A. Đúng
B. Sai

Câu 11: Các phương pháp huấn luyện giáo dục khác nhau được các công ty, tổ chức sử dụng bao gồm tất cả ngội trừ một điều dưới đây?
A. Vai trò (Role-plays)
B. Những trò chơi có tính giáo dục (Learning games)
C. Học theo tình huống (Case studies)
D. Sự xác nhận hữu hiệu (Validation)

Câu 12: Phương pháp huấn luyện nào dưới đây được định nghĩa như là việc tiếp thu sự huấn luyện thông qua mạng điện toán toàn cầu (Internet) hoặc mạng nội bộ (Intranet) trong một tổ chức, công ty?
A. Huấn luyện trong khi làm việc (On-the-job training)
B. Huấn luyện theo kiểu bắt chước (Simulation training)
C. Học theo giáo án điện tử (E-learning)

Câu 13: Bắt chước là những ứng dụng máy tính để giúp truy cập những kỹ năng huấn luyện, thông tin, và những lời cố vấn về chuyên môn khi có một vấn đề nảy sinh trong công việc.
A. Đúng
B. Sai

Câu 14: … là một phương pháp đào tạo giới thiệu tình huống thực tế trong cuộc sống giúp cho người được đào tạo đưa ra các quyết định đúng đắn hợp lý phản ánh những gì xảy ra trong công việc.
A. Thực tập
B. Thử việc
C. Mô phỏng
D. Nghiên cứu các tình huống

Câu 15: Loại hình đào tạo nào có các nhu cầu tự nhiên còn tồn tại những hạn chế?
A. Các chương trình dựa trên kinh nghiệm
B. Các chương trình huấn luyện chéo
C. Huấn luyện kết hợp
D. Nghiên cứu hoạt động

Câu 16: Câu nào sau đây không được xem là thành công trong việc đào tạo huấn luyện?
A. Người được đào tạo không hài lòng về chương trình.
B. Người được đào tạo không có tiến bộ trong làm việc.
C. Người được đào tạo học được những kỹ năng và kiến thức mới.
D. Chương trình của công ty có cải tiến.

Câu 17: … là tiến trình xuyên suốt mà người quản lý phải chắc rằng hiệu suất công việc của nhân viên sẽ đóng góp vào những mục tiêu của công ty.
A. Quản lý việc thực hiện
B. Đánh giá việc thực hiện
C. Phương pháp quản lý theo mục tiêu

Câu 18: Các công ty thiết lập những hệ thống quản lý việc thực hiện đều gặp phải 3 mục đích chính. Cái nào dưới đây không phải là một trong các mục đích này?
A. Mục đích phát triển
B. Mục đích chính đáng hợp lệ
C. Mục đích thuộc về hành chính

Câu 19: Từ nào dưới đây được định nghĩa đúng nhất khi một loại hình đo lường thực hiện mà định ra được phần trăm số nhân viên tới mỗi phòng ban trong tất cả các phòng ban?
A. Phương pháp đánh giá bảng điểm đồ thị
B. Phương pháp phê bình lưu giữ
C. Phương pháp so sánh kép
D. Phương pháp lựa chọn bắt buộc

Câu 20: Sử dụng phương pháp phê bình lưu giữ cho việc đánh giá thuộc tính đòi hỏi nhà quản lý phải giữ các biên bản về mẫu đơn chi tiết của nhân viên trong cả hai trường hợp đạt hoặc không đạt.
A. Đúng
B. Sai

Câu 21: Phương pháp BARS được xây dựng trên phương pháp tiếp cận phê bình lưu giữ và với ý định xác định khoảng cách thực hiện đặc biệt, sử dụng những báo cáo về cách cư xử mà nó miêu tả những mức độ khác nhau trong việc thực hiện.
A. Đúng
B. Sai

Câu 22: Hệ thống nào dưới đây chỉ ra là mọi người ở mỗi cấp độ của một tổ chức, công ty đề ra những mục tiêu trong tiến trình đi từ trên xuống dưới mà nhân viên ở mọi mức độ đều phải đóng góp cho mục tiêu toàn thể của tổ chức, công ty?
A. Thang điểm tiêu chuẩn hỗn hợp (Mixed-standard scales)
B. Đánh giá thành tích công tác 360 độ (360-degree performance appraisal)
C. Quản lý bằng những mục tiêu (Management by objectives)
D. Sự thay đổi cách cư xử thuộc tổ chức, công ty

Câu 23: Nếu một tổ chức, công ty cố gắng hoàn thành tới mức có thể việc đánh giá thành tích công tác bằng việc kết nối những thông tin từ hầu hết hoặc tất cả các nguồn thuận tiện nhất thì tổ chức hay công ty đó sẽ sử dụng được hệ thống đánh giá thành tích công tác 360-độ (360-degree performance appraisal).
A. Đúng
B. Sai

Câu 24: Một là một lỗi tỷ lệ mà tất cả các nhân viên được xếp loại ở bậc giữa của thang điểm.
A. Lỗi xu hướng trung tâm (Central tendency error)
B. Lỗi giống-như-tôi (Similar-to-me error)
C. Lỗi hào quang (Halo error)
D. Lỗi loa kèn (Horn error)

Câu 25: Loại lỗi tỷ lệ nào sẽ xuất hiện khi người được xếp hạng phản ứng tới khía cạnh thực hiện tích cực bằng cách đo tỷ lệ một cách tích cực nhân viên đó trong mọi khía cạnh thực hiện?
A. Lỗi xu hướng trung tâm (Central tendency error)
B. Lỗi hào quang (Halo error)
C. Lỗi loại bỏ (Recency error)
D. Lỗi thiên lệch (Bias error)

Câu 26: Yếu tố ảnh hưởng đến đánh giá, ngoại trừ:
A. Những kỳ vọng của người quản lý về hiệu suất làm việc của nhân viên
B. Những lỗi tỷ lệ trong đánh giá nhân viên
C. Những điểm đặc biệt của tổ chức
D. Những chi phí liên quan đến đánh giá

Câu 27: Loại bỏ các quyết định quản lý nhân sự làm cho việc tuyển dụng hoặc các phương pháp huấn luyện trở nên sai lệch dẫn đến quyết định kém hơn hoặc thất bại.
A. Đúng
B. Sai

Câu 28: Việc tiếp nhận phản hồi là phương pháp đúng đắn trong đánh giá hiệu suất.
A. Đúng
B. Sai

Câu 29: Câu nào dưới đây là một kết quả của việc sử dụng hệ thống quản lý đánh giá hiệu suất công tác đúng đắn?
A. Công ty có thể tăng khả năng duy trì nhân viên và sự hài lòng trong công việc.
B. Công ty sẽ đối mặt với nhiều tổn thất về nhân sự.
C. Công ty không thể thay đổi hoặc cải tiến hiệu suất công việc.

Câu 30: Dòng nào dưới đây nói về đánh giá hiệu suất công tác là quá trình tiếp nhận đánh giá để phân tích sự thực hiện của nhân viên.
A. Đánh giá hiệu suất là cơ sở của việc phát triển nhân viên.
B. Đánh giá hiệu suất giúp cải thiện chất lượng công việc.

Related Posts

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: