350 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hệ điều hành Linux – Phần 1

Năm thi: 2023
Môn học: Hệ điều hành linux
Trường: Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM (UIT)
Người ra đề: TS. Nguyễn Anh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 80 phút
Số lượng câu hỏi: 70 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Hệ điều hành linux
Năm thi: 2023
Môn học: Hệ điều hành linux
Trường: Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM (UIT)
Người ra đề: TS. Nguyễn Anh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 80 phút
Số lượng câu hỏi: 70 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Hệ điều hành linux

Mục Lục

350 Câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Linux – Phần 1 là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Hệ điều hành Linux, được giảng dạy tại nhiều trường đại học kỹ thuật, tiêu biểu như Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM (UIT). Đề thi này do TS. Nguyễn Anh Tuấn, một giảng viên chuyên ngành hệ điều hành và bảo mật, biên soạn cho kỳ thi năm 2023, dành cho sinh viên năm 3 ngành Công nghệ Thông tin.

Phần 1 của đề thi tập trung vào các kiến thức cơ bản về Linux như hệ thống tập tin, quyền truy cập, và các lệnh cơ bản trong Linux, giúp sinh viên nắm vững các thao tác cơ bản và hiểu về hệ điều hành này. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá ngay đề thi này và bắt đầu kiểm tra kiến thức của bạn nhé!

350 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hệ điều hành Linux – Phần 1 (có đáp án)

Câu 1: Khi cài RedHat Linux ở chế độ nào thì các partition DOS bị xoá hết
A. Workstation
B. Server
C. Workstation and Server
D. Không cái nào đúng

Câu 2: Kiến trúc Kernel Linux là:
A. Static
B. Microkernel
C. Distributed
D. Monolithic

Câu 3: Tác giả của phiên bản hệ điều hành Linux đầu tiên là?
A. Bill Gates
B. Linus Torvalds
C. Alan Turing
D. Pascal

Câu 4: Để liệt kê các file có trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh:
A. lệnh ls
B. lệnh df
C. lệnh du
D. lệnh cp

Câu 5: Để liệt kê đầy đủ thông tin của các file có trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh ls với tham số
A. –a
B. –l
C. –x
D. –n

Câu 6: Để liệt kê các file ẩn trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh ls với tham số
A. –b
B. –a
C. –l
D. –n

Câu 7: Để chuyển sang một thư mục khác ta dùng lệnh
A. Lệnh cdir
B. Lệnh cd
C. Lệnh mkdir
D. Lệnh dir

Câu 8: Một user có username là sinhvien và home directory của anh ta là /home/sinhvien. Để trở về home dir của anh ta 1 cách nhanh nhất, anh ta phải dùng lệnh
A. cd
B. cd /home/sinhvien
C. cd / ; cd home ; cd sinhvien
D. cd /home/sinhvien

Câu 9: Để chép một file /tmp/hello.txt vào thư mục /tmp/hello/ ta phải làm lệnh nào sau đây:
A. copy /tmp/hello.txt /tmp/hello/
B. cp tmp/hello.txt /tmp/hello
C. cp /tmp/hello /tmp/hello
D. cp /tmp/hello.txt /tmp/hello

Câu 10: Để xem nội dung một tập tin văn bản trong Linux ta có thể dùng lệnh nào sau đây?
A. cat
B. less
C. more
D. cả 3 lệnh trên

Câu 11: Để đọc nội dung một đĩa CD trong Linux ta phải làm thế nào?
A. Phải mount trước
B. eject cdrom
C. cd /mnt/cdrom
D. Không đọc được CD rom

Câu 12: Làm thế nào để đọc một đĩa mềm trong Linux?
A. mount /dev/fd0
B. mount /dev/cdrom
C. Không cần làm gì cả, chỉ việc đọc từ ổ a:
D. cd /mnt/floppy

Câu 13: Tập tin nào chứa các mount point mặc định khi hệ thống boot lên:
A. /etc/mtab
B. /etc/mount.conf
C. /etc/fstab
D. /etc/modules.conf

Câu 14: Tập tin nào chứa thông tin các file system đang được mount?
A. /etc/mntab
B. /etc/mount.conf
C. /etc/fstab
D. /etc/modules.conf

Câu 15: Tập tin sau đây có thuộc tính như thế nào: -rwx–x–x hello.sh
A. 077
B. 644
C. 755
D. 711

Câu 16: Để thiết lập thuộc tính cho một tập tin hello.sh với các yêu cầu sau: – Chủ sở hữu được quyền đọc ghi, nhóm được đọc, thực thi, other chỉ đọc thì ta làm lệnh nào dưới đây.
A. chmod 665
B. chmod 654
C. chmod 653
D. chmod 754

Câu 17: Tập tin có dấu chấm “.” phía trước có đặc tính gì đặc biệt: Ví dụ: .hello.txt
A. Tập tin ẩn
B. Thực thi
C. Không thấy được với lệnh ls
D. Tập tin hệ thống

Câu 18: Lệnh nào cho phép ta tạo một account user mới trên hệ thống?
A. Lệnh adduser
B. Lệnh useradd
C. Lệnh passwd
D. Câu a và b đúng

Câu 19: Sau khi đánh lệnh useradd sinhvien. Hỏi user có account là sinhvien có thể login vào hệ thống được chưa?
A. Được
B. Không

Câu 20: Tập tin /etc/passwd chứa thông tin gì của users hệ thống
A. Chứa profile của người dùng
B. Chứa uid, gid, home directory, shell
C. Chứa password của người dùng
D. Chứa tập shadow của người dùng

Câu 21: Tập tin /etc/shadow chứa thông tin gì của users hệ thống
A. Chứa profile của người dùng
B. Chứa uid, gid, home directory, shell
C. Chứa password của người dùng
D. Chứa login name

Câu 22: Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất
A. User administrator
B. User root
C. User admin
D. User có UID=0

Câu 23: Hệ thống Linux có mấy Run Level chính
A. Có 7 Run Level
B. Có 6 Run Level
C. Có 5 Run Level
D. Có 4 Run Level

Câu 24: Run level nào là shutdown và halt hệ thống
A. Level 6
B. Level 0
C. Level 3
D. Level 5

Câu 25: Run level nào là reboot hệ thống
A. Level 6
B. Level 0
C. Level 3
D. Level 5

Câu 26: Run level nào làm hệ thống chạy full mode with X window
A. Level 6
B. Level 0
C. Level 3
D. Level 5

Câu 27: Ở run level nào hệ thống không đòi hỏi ta phải nhập username password để login
A. Level 1
B. Level 3
C. Level 5
D. Không có level nào

Câu 28: Chương trình soạn thảo văn bản nào là phổ biến nhất trong hệ điều hành Linux:
A. vi
B. Word
C. Emacs
D. Pico

Câu 29: Chương trình soạn thảo nào sau đây không sử dụng giao diện đồ hoạ
A. emacs
B. latex
C. vi
D. kword

Câu 30: Emacs là một chương trình
A. Soạn thảo văn bản
B. Công cụ lập trình
C. Email client
D. Tất cả các tính năng trên

Câu 31: Trong vi, để vào mode edit insert ta phải dùng lệnh nào:
A. Dùng phím F4
B. ESC-:i
C. ESC-:q
D. ESC-:x

Câu 32: Trong vi, để thoát không cần hỏi lại ta phải dùng lệnh nào:
A. ESC-:q!
B. ESC-wq
C. ESC-w!
D. ESC-

Câu 33: Để xem các tiến trình hiện có trong hệ thống Linux ta dùng lệnh nào
A. lệnh ls
B. lệnh ps
C. lệnh cs
D. lệnh ds

Câu 34: Để xem chi tiết các tiến trình đang chạy trong hệ thống ta dùng lệnh ps với các tham số nào sau đây
A. –ef
B. –ax
C. –axf
D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 35: Mỗi tiến trình chạy trong hệ thống Linux được đặc trưng bởi:
A. PID
B. PUID
C. PGUID
D. GUID

Câu 36: Tham số PUID dùng để chỉ:
A. Properly process ID
B. Parent process ID
C. Papa Process ID
D. Không cái nào đúng

Câu 37: Để dừng một tiến trình ta dùng lệnh nào:
A. stop
B. kill
C. shutdown
D. halt

Câu 38: Điều gì xảy ra với một tiến trình khi ta kill tiến trình cha của nó
A. Không có gì ảnh hưởng
B. Tiến trình con sẽ chết theo
C. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình
D. Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra

Câu 39: Để kill hết các tiến trình có tên là vi ta dùng lệnh nào
A. kill –9 vi
B. kill –HUP vi
C. killall –HUP vi
D. killall –9 vi

Câu 40: Để thiết lập địa chỉ IP cho một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây
A. ipconfig
B. ifconfig
C. netstat
D. route

Câu 41: Để xem trạng thái các port đang mở của một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây
A. ipconfig
B. ifconfig
C. netstat
D. route

Câu 42: Để xem các thông tin về bảng routing trong hệ thống Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây
A. ifconfig
B. netstat -nr
C. route –n
D. B và C đúng

Câu 43: Để thiết lập địa chỉ IP cho card mạng eth0 dùng lệnh ifconfig, ta phải thực hiện lệnh nào sau đây
A. ifconfig eth0 172.16.10.11/ 255.255.255.0
B. ifconfig eth0 172.16.10.11 netmask 255.255.255.0
C. ifconfig eth0 172.16.10.11 mask 255.255.255.0
D. ifconfig eth0 172.16.10.11 mask 255.255.255.0

Câu 44: Để tạm thời stop một card mạng ta dùng lệnh nào
A. ifconfig eth0 up
B. ifconfig eth0 stop
C. ifconfig eth0 start
D. ifconfig eth0 down

Câu 45: Giả sử ta muốn thêm vào bảng routing một con đường mới: qua mạng 192.168.10.0/24 thì phải qua gateway 172.16.10.140 ta làm cách nào?
A. route add –net 192.168.10.0 netmask 255.255.255.0 gw 172.16.10.140
B. route add –net 192.168.10.0 mask 255.255.255.0 gw 172.16.10.140 netmask 255.255.255.0
C. route add –net 192.168.10.0/25 gw 172.16.10.140
D. route add –net 192.168.10.0 netmask 255.255.255.0 gw 172.16.10.0

Câu 46: Khai báo default gw 172.16.8.2 cho 1 máy Linux sử dụng lệnh nào:
A. route add –net default gw 172.16.8.2
B. route add –net 0.0.0.0 netmask 0.0.0.0 gw 172.16.8.2
C. route add –net 0.0.0.0 netmask 255.255.255.255 gw 172.16.8.2
D. Câu a và b đúng

Câu 47: Để xem tải của hệ thống Linux ta dùng lệnh nào
A. Lệnh top
B. Lệnh free
C. Lệnh free
D. Không thể biết

Câu 48: Tập tin nào trong Linux định nghĩa các port cho các dịch vụ chạy trong nó
A. /etc/service
B. /etc/services
C. /etc/ports.conf
D. /etc/httpd.conf

Câu 49: Để tạo tập tin “new” chứa nội dung của hai tập tin “data” và “odd”, ta dùng lệnh:
A. cp data odd > new
B. cp data odd >> new
C. cat data odd > new
D. Tất cả đều đúng

Câu 50: Lệnh nào tương đương với lệnh sau “chmod u+rwx,g=rx,o-rwx myfile”:
A. chmod 027 myfile
B. chmod 757 myfile
C. chmod 750 myfile
D. Không câu nào đúng

Câu 51: Số phiên bản kernel của Linux có gì đặc biệt
A. Số chẵn là phiên bản ổn định
B. Số lẻ là phiên bản thử nghiệm
C. Không quan trọng
D. Câu a và b đúng

Câu 52: Chương trình soạn thảo nào sau đây không sử dụng giao diện đồ hoạ
A. emacs
B. latex
C. vi
D. kword

Câu 53: Dịch vụ SMTP chạy ở port nào
A. 22
B. 23
C. 24
D. 25

Câu 54: Dịch vụ www chạy ở port nào
A. 53
B. 80
C. 110
D. 443

Câu 55: Dịch vụ nào cho phép ta truyền file qua mạng
A. http
B. ftp
C. uucp
D. mc

Câu 56: Làm thế nào để login từ xa qua mạng vào một máy Linux
A. Dùng telnet
B. Dùng ssh
C. Dùng rlogin
D. Cả 3 cách trên

Câu 57: Dịch vụ SSH trong Linux là gì?
A. Secure Socket Shell
B. Secure Shell
C. Samba Shell
D. Không là dịch vụ gì cả

Câu 58: Lệnh nào dùng để cài đặt gói phần mềm “packagename.rpm”?
A. rpm –evh packagename.rpm
B. rpm –ivh packagename.rpm
C. rpm –q packagename.rpm
D. rpm –qa *.rpm

Câu 59: Để thay đổi các lựa chọn gắn kết (mount) tự động cho một hệ thống tập tin cục bộ, ta cần sửa đổi nội dung tập tin nào?
A. /etc/filesystems
B. /etc/fstab
C. /etc/group
D. /etc/mnttab

Câu 60: Trong dịch vụ httpd (Apache), để xây dựng “máy Web ảo”, ta cần chỉ khối dẫn nào?
A. Directory
B. VirtualHost
C. VirtualMachine
D. Tất cả đều sai

Câu 61: Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản “user” thành “newuser”, ta dùng lệnh?
A. userchange –name newuser user
B. passwd –n newuser user
C. usermode –l newuser user
D. usermode –m user newuser

Câu 62: Để chỉ liệt kê danh sách các tập tin có ký tự cuối cùng trong tên là “?” ở thư mục hiện hành, ta dùng lệnh?
A. ls ?
B. ls?
C. ls [?]
D. Tất cả đều đúng

Câu 63: Tập tin nào chứa ánh xạ tên-địa chỉ IP cục bộ?
A. /etc/host.conf
B. /etc/hosts
C. /etc/resolv.conf
D. /etc/named.conf

Câu 64: Lệnh nào được sử dụng để cho người dùng thiết lập lịch của riêng họ?
A. vi ~/.crontab
B. cp /etc/crontab
C. crontab –e
D. crontab –v

Câu 65: Để chép nội dung file1 vào cuối file2, sử dụng lệnh?
A. cat file1 file2
B. more file1 2> file2
C. cat file1 >> file2
D. cat file1 >> file2

Câu 66: Lệnh nào để biết đầy đủ đường dẫn của thư mục hiện hành?
A. pwd
B. path
C. echo path
D. Không câu nào đúng

Câu 67: Để thực hiện phân giải ngược cho các máy thuộc mạng 192.168.20.0, ta cần định nghĩa zone có tên?
A. 192.168.20.in-addr.arpa
B. 192.168.20.0.in-addr.arpa
C. 20.168.192.in-addr.arpa
D. Tất cả đều đúng

Câu 68: Để hủy bỏ lệnh đang thi hành, ta thực hiện:
A. Nhấn Ctrl + C
B. Nhấn Ctrl + D
C. Nhấn Ctrl + Z
D. Nhấn Ctrl + S

Câu 69: Để xem nội dung của tập tin văn bản, ta dùng lệnh:
A. more
B. less
C. cat
D. Tất cả đều đúng

Câu 70: Để tạo tập tin “new” chứa nội dung của hai tập tin “data” và “odd”, ta dùng lệnh:
A. cp data odd > new
B. cp data odd >> new
C. cat data odd > new
D. Tất cả đều đúng

Xem tiếp phần 2, 3, 4, 5 tại đây:
350 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hệ điều hành Linux – Phần 2
350 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hệ điều hành Linux – Phần 3
350 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hệ điều hành Linux – Phần 4
350 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hệ điều hành Linux – Phần 5

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)