Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ là một phần trong đề thi của môn Kế toán doanh nghiệp, được giảng dạy tại nhiều trường đại học chuyên ngành kinh tế như Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi này do TS. Nguyễn Thu Hằng, chuyên gia trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp, biên soạn cho kỳ thi năm 2023, dành cho sinh viên năm 3 ngành Kế toán.
Đề thi bao gồm các kiến thức cơ bản và nâng cao về kế toán trong doanh nghiệp vừa và nhỏ, như quản lý tài sản, ghi nhận doanh thu – chi phí, lập báo cáo tài chính và quản lý thuế trong bối cảnh của các doanh nghiệp quy mô nhỏ. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết bộ câu hỏi trắc nghiệm này và kiểm tra kiến thức của bạn về kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ngay bây giờ nhé!
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp Vừa Và Nhỏ (có đáp án)
Câu 1: Hãy cho biết quy định về hệ thống chứng từ kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa?
A. Chứng từ kế toán ban hành theo chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa chứng từ kế toán ban hành theo các văn bản pháp luật khác.
B. Chứng từ kế toán ban hành theo chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa.
C. Chứng từ kế toán ban hành theo luật kế toán Việt Nam.
D. Chứng từ kế toán ban hành theo chuẩn mực kế toán Việt Nam.
Câu 2: Hãy cho biết doanh nghiệp nhỏ và vừa không áp dụng hình thức kế toán nào trong các hình thức sau?
A. Nhật ký chung
B. Nhật ký – Sổ cái
C. Nhật ký chứng từ
D. Hình thức kế toán trên máy tính
Câu 3: Hãy cho biết chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa áp dụng đầy đủ mấy chuẩn mực kế toán?
A. 26
B. 20
C. 7
D. 12
Câu 4: Hãy cho biết, nếu căn cứ vào lĩnh vực hoạt động, quy mô doanh nghiệp nhỏ đối với khu vực nông lâm nghiệp và thủy sản được xác định như thế nào?
A. Tổng nguồn vốn từ trên 20 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng và số lao động từ 200 người trở lên đến 300 người.
B. Tổng nguồn vốn 20 tỷ đồng trở xuống và số lao động từ 200 người đến 300 người
C. Tổng nguồn vốn từ trên 20 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng và số lao động từ trên 10 người đến 200 người.
D. Tổng nguồn vốn 20 tỷ đồng trở xuống và số lao động từ trên 10 người đến 200 người
Câu 5: Hãy cho biết, nếu căn cứ vào lĩnh vực hoạt động, quy mô doanh nghiệp nhỏ đối với khu vực công nghiệp và xây dựng được xác định như thế nào?
A. 10 người trở xuống
B. Tổng nguồn vốn 20 tỷ đồng trở xuống và số lao động từ trên 10 người đến 200 người
C. Tổng nguồn vốn từ trên 20 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng và số lao động từ trên 10 người đến 200 người
D. Tổng nguồn vốn 20 tỷ đồng trở xuống và số lao động 10 người trở xuống
Câu 6: Hãy cho biết những phương pháp tính giá xuất kho vật tư, hàng hóa trong doanh nghiệp nhỏ và vừa?
A. Phương pháp nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước, thực tế đích danh, bình quân gia quyền.
B. Phương pháp nhập trước xuất trước, thực tế đích danh, bình quân gia quyền (Trong đó đơn giá bình quân được tính bình quân cả kỳ dự trữ hoặc sau mỗi lần nhập)
C. Phương pháp nhập trước xuất trước, thực tế đích danh, bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ.
D. Phương pháp nhập trước xuất trước, thực tế đích danh, bình quân gia quyền sau mỗi lần nhập.
Câu 7: Hãy cho biết Báo cáo tài chính nào của doanh nghiệp nhỏ và vừa phản ánh tình hình tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Báo cáo tình hình tài chính
Câu 8: Hãy cho biết bộ báo cáo tài chính của doanh nghiệp nhỏ và vừa bao gồm những biểu mẫu báo cáo nào?
A. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Bản thuyết minh báo cáo tài chính
B. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Báo cáo tình hình tài chính, báo cáo kết quả kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ (khuyến khích lập, không bắt buộc); bản thuyết minh báo cáo tài chính, bảng cân đối tài khoản.
D. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh; bản thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 9: Hãy cho biết các hình thức kế toán được áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa?
A. Hình thức nhật ký chung, hình thức chứng từ ghi sổ, hình thức nhật ký sổ cái, hình thức kế toán máy
B. Hình thức nhật ký chung, hình thức chứng từ ghi sổ, hình thức nhật ký chứng từ; hình thức kế toán máy
C. Hình thức nhật ký chung, hình thức nhật ký sổ cái, hình thức nhật ký chứng từ; hình thức kế toán máy
D. Hình thức nhật ký chung, hình thức nhật ký sổ cái, hình thức nhật ký chứng từ; hình thức chứng từ ghi sổ, hình thức kế toán máy.
Câu 10: Trường hợp kế toán phản ánh hoa hồng đại lý tại bên giao đại lý đối với trường hợp bán hàng qua đại lý đúng giá hưởng hoa hồng. Kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 111, 112, 331 – Có TK 5113 – Có TK 33311
B. Nợ TK 6421 – Nợ TK 1331 – Có TK 111, 112, 131
C. Nợ TK 6422 – Nợ TK 1331 – Có TK 111, 112, 131
D. Nợ TK 6421 – Nợ TK 1331 – Có TK 111, 112, 331
Câu 11: Khi bán hàng theo phương thức trả góp, khoản lãi trả góp được hạch toán vào tài khoản nào?
A. Được ghi nhận toàn bộ một lần vào doanh thu hoạt động tài chính
B. Được ghi nhận vào doanh thu chưa thực hiện.
C. Được ghi nhận vào doanh thu chưa thực hiện và phân bổ vào doanh thu bán hàng ở các kỳ tiếp sau.
D. Được ghi nhận vào doanh thu chưa thực hiện và phân bổ vào doanh thu hoạt động tài chính ở các kỳ sau
Câu 12: Hãy cho biết thời hạn nộp BCTC năm của các doanh nghiệp du lịch là khi nào?
A. Ngày 31 tháng 03 dương lịch năm liền sau
B. Ngày 30 tháng 03 dương dịch của năm liền sau
C. Sau 90 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
D. Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
Câu 13: Anh (Chị) hãy cho biết: Cơ sở lập Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu số B01a – DNN) trong doanh nghiệp nhỏ và vừa?
A. Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp;
B. Căn cứ vào sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc Bảng tổng hợp chi tiết;
C. Căn cứ vào Báo cáo tình hình tài chính năm trước (để trình bày cột đầu năm).
D. Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp; Căn cứ vào sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc Bảng tổng hợp chi tiết; Căn cứ vào Báo cáo tình hình tài chính năm trước (để trình bày cột đầu năm).
Câu 14: Anh (Chị) hãy cho biết Nguyên tắc khi đọc, lập Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu số B01a – DNN) trong doanh nghiệp nhỏ và vừa là nguyên tắc nào?
A. Tổng nợ phải trả = Tổng nguồn vốn
B. Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí
C. Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
D. Tổng tài sản = Tổng nợ phải trả
Câu 15: Anh (Chị) hãy cho biết: Số liệu Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu số B01a – DNN) trong doanh nghiệp nhỏ và vừa mang tính chất gì?
A. Mang tính thời điểm
B. Mang tính thời kỳ
C. Cả thời điểm và thời kỳ
D. Mang tính ổn định
Câu 16: Anh (Chị) hãy cho biết: Thông tin về Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được trình bày trên báo cáo nào của Doanh nghiệp nhỏ và vừa?
A. Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu số B01a – DNN)
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DNN)
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03-DNN)
D. Bản thuyết minh báo cáo tài chính (Mẫu số B09-DNN)
Câu 17: Anh (Chị) hãy cho biết: Kế toán dùng nguồn số liệu chủ yếu nào để lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DNN) trong doanh nghiệp nhỏ và vừa?
A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh kỳ trước, Sổ kế toán của các tài khoản từ loại 5 đến loại 9
B. Sổ kế toán của các tài khoản từ loại 3 đến loại 4
C. Sổ kế toán của các tài khoản từ loại 1 đến loại 2
D. Báo cáo tình hình tài chính kỳ trước
Câu 18: Anh (Chị) hãy cho biết: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DNN) của DN nhỏ và vừa được lập dựa trên mối quan hệ tổng hợp – cân đối nào sau đây của kế toán?
A. Tài sản = Nguồn vốn
B. Kết quả kinh doanh = Doanh thu, thu nhập – Chi phí
C. Lưu chuyển tiền thuần = Tổng thu – Tổng chi
D. Tổng nguồn vốn = Nợ phải trả + nguồn vốn chủ sở hữu
Câu 19: Anh (Chị) hãy cho biết: Thông tin nào dưới đây được cung cấp thông qua báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DNN) của DN nhỏ và vừa?
A. Tài sản và nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất định
B. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời kỳ
C. Tình hình thu, chi tiền trong một thời kỳ
D. Tình hình nghĩa vụ đối với Nhà nước trong kỳ
Câu 20: Anh (Chị) hãy cho biết: Báo cáo nào sau đây không phải là báo cáo tài chính của doanh nghiệp du lịch?
A. Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu số B01a – DNN)
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DNN)
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03-DNN)
D. Tờ khai thuế GTGT
Câu 21: Anh (Chị) hãy cho biết: Trong doanh nghiệp nhỏ và vừa khi tập hợp chi phí nguyên liệu vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung kế toán sử dụng tài khoản nào?
A. TK154
B. TK 621,622,627
C. TK 6421
D. TK6422
Câu 22: Anh (Chị) hãy cho biết: Trong doanh nghiệp nhỏ và vừa để phản ánh chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp kế toán sử dụng tài khoản nào?
A. TK154
B. TK 642 (1,2)
C. TK 6421
D. TK6422
Câu 23: Anh (Chị) hãy cho biết: Doanh nghiệp nhỏ và vừa được phép thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Thuê dịch vụ kế toán
B. Không cần người phụ trách kế toán
C. Không được phép thay đổi kế toán trưởng
D. Không được bố trí người làm kế toán trưởng mà phải thuê dịch vụ kế toán
Câu 24: Trường hợp tính, trích khấu hao TSCĐ thuê tài chính vào chi phí sản xuất kinh doanh, kế toán định khoản thế nào?
A. Nợ TK 627, 641, 642 – Có TK 214
B. Nợ TK 627 – Có TK 214
C. Nợ TK 632, 627 – Có TK 214
D. Nợ TK 154, 642 – Có TK 214
Câu 25: Trong doanh nghiệp xây lắp, kế toán mua ngoài nguyên vật liệu dùng trực tiếp cho công trình không qua nhập kho (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 154 – Nợ TK 133 – Có TK 111, 112, 331
B. Nợ TK 621 – Nợ TK 133 – Có TK 111, 331
C. Nợ TK 154 – Có TK 111, 112, 331
D. Nợ TK 631 – Có TK 111, 112, 331
Câu 26: Tại doanh nghiệp xây lắp, xuất kho nguyên liệu vật liệu dùng trực tiếp cho công trình, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 154 – Có TK 152
B. Nợ TK 621 – Có TK 152
C. Nợ TK 154 – Có TK 611
D. Nợ TK 631 – Có TK 611
Câu 27: Doanh nghiệp nhập kho nguyên liệu, vật liệu, CCDC do thuê gia công (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 152, 153 – Có TK 154
B. Nợ TK 152, 153 – Có TK 154 – Có TK 133
C. Nợ TK 153 – Có TK 154
D. Nợ TK 152 – Có TK 154
Câu 28: Tại đơn vị đại lý, hoa hồng được hưởng sẽ được hạch toán vào tài khoản nào?
A. TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
B. TK Doanh thu hoạt động tài chính.
C. TK Thu nhập khác.
D. TK Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Câu 29: Trường hợp nguyên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm sử dụng không hết nhập lại kho được định khoản như thế nào?
A. Ghi tăng thu nhập khác
B. Ghi giảm chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
C. Ghi giảm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
D. Ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 30: Đối với doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, khi tập hợp CPSX phát sinh trong kỳ, kế toán sử dụng tài khoản nào?
A. Tài khoản 154
B. Tài khoản 631
C. Tài khoản 627
D. Tài khoản 611
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.