400 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Môi Trường – Phần 1

Năm thi: 2023
Môn học: Luật môi trường
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS. Nguyễn Thị Mai
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 100 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Luật môi trường
Năm thi: 2023
Môn học: Luật môi trường
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS. Nguyễn Thị Mai
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 100 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Luật môi trường

Mục Lục

400 câu hỏi trắc nghiệm Luật Môi trường – Phần 1 là một phần trong bộ đề thi quan trọng thuộc môn Luật Môi trường, được giảng dạy tại các trường đại học luật uy tín như Đại học Luật Hà Nội. Đề thi này do TS. Nguyễn Thị Mai, chuyên gia về pháp luật môi trường, biên soạn cho kỳ thi năm 2023, dành cho sinh viên năm 3 ngành Luật Kinh tế.

Phần 1 của đề thi tập trung vào các kiến thức căn bản như quy định pháp luật về bảo vệ môi trường, quản lý tài nguyên thiên nhiên, quyền và nghĩa vụ của các cá nhân, doanh nghiệp trong việc bảo vệ môi trường, cũng như các biện pháp chế tài xử phạt vi phạm. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết phần 1 của bộ đề thi này và thử sức với các câu hỏi trắc nghiệm về Luật Môi trường ngay bây giờ!

400 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Môi Trường – Phần 1 (có đáp án)

Câu 1: Nghị định 18/2015/NĐ-CP quy định dự án xây dựng cơ sở chế biến thức ăn chăn nuôi có công suất 500 tấn sản phẩm/năm phải thực hiện thủ tục về môi trường nào?
A. Báo cáo đánh giá tác động môi trường
B. Kế hoạch bảo vệ môi trường
C. Đề án bảo vệ môi trường chi tiết
D. Đề án bảo vệ môi trường đơn giản

Câu 2: Nghị định 18/2015/NĐ-CP quy định đối tượng nào trong các đối tượng sau đây không phải đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường?
A. Dịch vụ thương mại, buôn bán các sản phẩm, hàng hóa tiêu dùng, đồ gia dụng
B. Dịch vụ ăn uống có quy mô diện tích nhà hàng phục vụ dưới 200m²
C. Chăn nuôi gia súc, gia cầm với quy mô chuồng trại nhỏ hơn 50m²
D. Tất cả các đối tượng trên

Câu 3: Theo Nghị định 18/2015/NĐ-CP, xây dựng văn phòng làm việc, nhà nghỉ, khách sạn bao nhiêu mét vuông sàn không phải đăng ký lập kế hoạch bảo vệ môi trường?
A. < 500m²
B. 500m²
C. > 500m²
D. ≤ 500m²

Câu 4: Theo Nghị định 18/2015/NĐ-CP, dự án xây dựng cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm có quy mô chuồng trại bao nhiêu mét vuông phải thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường?
A. Dưới 50m²
B. Từ 50m² đến dưới 1.000m²
C. Trên 1.000 m²
D.Tất cả các diện tích

Câu 5: Theo Nghị định 18/2015/NĐ-CP, dự án xây dựng cơ sở nuôi trồng thủy sản có diện tích mặt nước bao nhiêu hecta phải thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường?
A. Dưới 5ha
B. Từ 0,5 đến dưới 10ha
C. Trên 10ha
D. Tất cả các diện tích

Câu 6: Nghị định 18/2015/NĐ-CP quy định dịch vụ ăn uống có quy mô diện tích nhà hàng phục vụ từ bao nhiêu mét vuông trở lên phải thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường?
A. 100m²
B. 150m²
C. 200m²
D. Các câu a, b, c đều sai

Câu 7: Nghị định 18/2015/NĐ-CP quy định dự án xây dựng cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy cho tàu có tải trọng dưới 1.000 DWT phải thực hiện thủ tục về môi trường nào?
A. Đề án bảo vệ môi trường chi tiết
B. Kế hoạch bảo vệ môi trường
C. Báo cáo đánh giá tác động môi trường
D. Đề án bảo vệ môi trường đơn giản

Câu 8: Theo Luật bảo vệ môi trường năm 2014, trong thời gian bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận được kế hoạch bảo vệ môi trường, cơ quan có thẩm quyền phải xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường?
A. 10 ngày
B. 20 ngày
C. 15 ngày
D. 30 ngày

Câu 9: Theo Luật bảo vệ môi trường năm 2014, trong trường hợp nào phải lập và đăng ký lại kế hoạch bảo vệ môi trường cho dự án đầu tư, phương án sản xuất, kinh doanh và dịch vụ?
A. Thay đổi địa điểm
B. Thay đổi địa điểm hoặc không triển khai thực hiện trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày kế hoạch bảo vệ môi trường được xác nhận
C. Thay đổi địa điểm hoặc không triển khai thực hiện trong thời hạn 24 tháng kể từ ngày kế hoạch bảo vệ môi trường được xác nhận
D. Các câu trên đều sai

Câu 10: Theo quy định của Luật bảo vệ môi trường năm 2014, thời điểm nào chủ dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ phải lập kế hoạch bảo vệ môi trường gửi cơ quan có thẩm quyền xem xét, xác nhận?
A. Trước khi triển khai dự án, phương án
B. Trong khi triển khai dự án, phương án
C. Sau khi triển khai dự án, phương án
D. Câu a và b đúng

Câu 11: Theo Luật bảo vệ môi trường năm 2014, cơ quan nào thực hiện xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường đối với dự án nằm trên địa bàn 02 huyện trở lên?
A. Ủy ban nhân dân cấp huyện
B. Cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Phòng Tài nguyên và Môi trường của 1 trong 2 huyện/TP
D. Phòng Tài nguyên và Môi trường của cả 2 huyện/TP

Câu 12: Theo Nghị định 18/2015/NĐ-CP, dự án xây dựng cơ sở sản xuất và gia công các sản phẩm dệt, may có công suất bao nhiêu sản phẩm/năm trở lên (nếu có công đoạn giặt tẩy) phải thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường?
A. 20.000 sản phẩm/năm
B. 30.000 sản phẩm/năm
C. 40.000 sản phẩm/năm
D. 50.000 sản phẩm/năm

Câu 13: Nghị định 18/2015/NĐ-CP quy định dự án xây dựng cơ sở chế biến thức ăn chăn nuôi có công suất từ bao nhiêu tấn sản phẩm/năm trở lên phải thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường?
A. 500 tấn sản phẩm/năm
B. 1.000 tấn sản phẩm/năm
C. 1.500 tấn sản phẩm/năm
D. 2.000 tấn sản phẩm/năm

Câu 14: Theo Nghị định 18/2015/NĐ-CP, dự án khai thác cát có quy mô từ bao nhiêu phải thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường?
A. 10.000 m³ vật liệu nguyên khai/năm trở lên
B. 50.000 m³ vật liệu nguyên khai/năm trở lên
C. 100.000 m³ vật liệu nguyên khai/năm trở lên
D. 500.000 m³ vật liệu nguyên khai/năm trở lên

Câu 15: Theo Nghị định 18/2015/NĐ-CP, dự án xây dựng kho xăng dầu, cửa hàng kinh doanh xăng dầu có dung tích từ bao nhiêu mét khối trở lên phải thực hiện đánh giá tác động môi trường?
A. 200 m³
B. 100 m³
C. 300 m³
D. 500 m³

Câu 16: Theo Nghị định 18/2015/NĐ-CP, dự án xây dựng cơ sở nuôi trồng thủy sản có diện tích mặt nước từ bao nhiêu hecta trở lên phải thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường?
A. 02 ha
B. 05 ha
C. 10 ha
D. 50 ha

Câu 17: Theo Nghị định 18/2015/NĐ-CP, dự án xây dựng cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm có quy mô chuồng trại từ bao nhiêu mét vuông trở lên phải thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường?
A. 1.000 m²
B. 500 m²
C. 300 m²
D. 200 m²

Câu 18: Theo Luật bảo vệ môi trường năm 2014, trong trường hợp nào chủ dự án phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường?
A. Không triển khai dự án trong thời gian 24 tháng kể từ thời điểm quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
B. Thay đổi địa điểm thực hiện so với phương án trong báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt
C. Có thay đổi về quy mô, công suất, công nghệ hoặc những thay đổi khác dẫn đến các công trình bảo vệ môi trường không có khả năng giải quyết được các vấn đề môi trường gia tăng
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 19: Nghị định 18/2015/NĐ-CP quy định trong thời hạn tối đa bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản tham vấn ý kiến về báo cáo đánh giá tác động môi trường của chủ dự án, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thực hiện dự án và các tổ chức chịu tác động trực tiếp bởi dự án phải có văn bản phản hồi?
A. 05 ngày
B. 15 ngày
C. 10 ngày
D. 20 ngày

Câu 20: Theo Nghị định 18/2015/NĐ-CP, việc tham vấn cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án được tiến hành dưới hình thức nào?
A. Phát phiếu lấy ý kiến
B. Bỏ phiếu
C. Tổ chức họp cộng đồng dân cư
D. Các câu a, b, c đều đúng

Câu 21: Theo Nghị định 19/2015/NĐ-CP, cải tạo, phục hồi môi trường là gì?
A. Là hoạt động đưa môi trường, hệ sinh thái tại khu vực môi trường bị tác động về trạng thái môi trường ban đầu
B. Là hoạt động đưa môi trường, hệ sinh thái tại khu vực môi trường bị tác động về gần với trạng thái môi trường ban đầu hoặc đạt các tiêu chuẩn, quy chuẩn về an toàn, môi trường, phục vụ các mục đích có lợi cho con người
C. Là hoạt động đưa môi trường, hệ sinh thái tại khu vực môi trường bị tác động về gần với trạng thái môi trường ban đầu
D. Là hoạt động đưa môi trường, hệ sinh thái tại khu vực môi trường bị tác động về gần với trạng thái môi trường ban đầu phục vụ lợi ích của con người

Câu 22: Nghị định 19/2015/NĐ-CP quy định đối tượng nào sau đây phải lập phương án cải tạo, phục hồi môi trường?
A. Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản
B. Tổ chức, cá nhân đang khai thác khoáng sản nhưng chưa có phương án được duyệt hoặc chưa ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường
C. Tổ chức, cá nhân đề nghị thay đổi nội dung cải tạo, phục hồi môi trường so với phương án đã được duyệt
D. Câu a, b đúng

Câu 23: Theo Nghị định 19/2015/NĐ-CP, tổ chức, cá nhân có phương án cải tạo phục hồi môi trường được phê duyệt nhưng không triển khai thực hiện dự án trong thời gian bao lâu kể từ thời điểm được phê duyệt thì phải lập lại phương án?
A. 12 tháng
B. 18 tháng
C. 24 tháng
D. 36 tháng

Câu 24: Theo pháp luật hiện hành, cơ quan có thẩm quyền thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải gồm:
A. Sở Tài nguyên và Môi trường; Phòng Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp xã
B. Sở Tài nguyên và Môi trường; Phòng Tài nguyên và Môi trường; đơn vị cung cấp nước sạch; Ủy ban nhân dân cấp xã
C. Phòng Tài nguyên và Môi trường; đơn vị cung cấp nước sạch; Ủy ban nhân dân các cấp
D. Sở Tài nguyên và Môi trường; Phòng Tài nguyên và Môi trường; đơn vị cung cấp nước sạch; Ủy ban nhân dân các cấp

Câu 25: Nghị định 19/2015/NĐ-CP quy định hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân đang khai thác khoáng sản nhưng chưa có phương án được duyệt hoặc chưa ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường là?
A. Buộc lập phương án và trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt
B. Buộc dừng hoạt động tạm thời
C. Bị xử phạt vi phạm hành chính
D. Câu a, c đúng

Câu 26: Tìm câu trả lời chưa chính xác trong các câu sau?
A. Tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản phải thực hiện ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường hằng năm hoặc theo giai đoạn có tính tới yếu tố trượt giá
B. Tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản phải thực hiện ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường tại quỹ bảo vệ môi trường địa phương/Việt Nam, tiền ký quỹ được nộp và hoàn trả lại bằng tiền đồng Việt Nam
C. Số tiền ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường bằng tổng kinh phí thực hiện các hạng mục công trình cải tạo, phục hồi môi trường
D. Tiền ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường chỉ được hoàn trả lại cho tổ chức, cá nhân khi đã hoàn thành toàn bộ nội dung cải tạo, phục hồi môi trường được duyệt

Câu 27Theo Nghị định 19/2015/NĐ-CP quy định thì trước khi tiến hành phá dỡ tàu biển bao nhiêu ngày, cơ sở phá dỡ phải gửi kế hoạch bảo vệ môi trường tới Tổng cục Môi trường?
A. 20 ngày
B. 30 ngày
C. 45 ngày
D. 60 ngày

Câu 28: Thông tư 27/2015/TT-BTNMT quy định hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền xác nhận đăng ký của Ủy ban nhân dân cấp huyện gồm:
A. 01 văn bản đề nghị thẩm định; 02 bản kế hoạch bảo vệ môi trường
B. 01 văn bản đề nghị thẩm định; 03 bản kế hoạch bảo vệ môi trường; 01 báo cáo đầu tư hoặc phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của chủ dự án
C. 03 bản kế hoạch bảo vệ môi trường; 01 báo cáo đầu tư hoặc phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của chủ dự án
D. 04 bản kế hoạch bảo vệ môi trường; 01 báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án

Câu 29: Thông tư 27/2015/TT-BTNMT quy định hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền xác nhận đăng ký của Sở Tài nguyên và Môi trường gồm:
A. 01 văn bản đề nghị thẩm định; 02 bản kế hoạch bảo vệ môi trường
B. 01 văn bản đề nghị thẩm định; 03 bản kế hoạch bảo vệ môi trường; 01 báo cáo đầu tư hoặc phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
C. 04 bản kế hoạch bảo vệ môi trường; 01 báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án
D. 03 bản kế hoạch bảo vệ môi trường; 01 báo cáo đầu tư hoặc phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ

Câu 30: Theo thông tư 27/2015/TT-BTNMT thì dự án xây dựng cơ sở sản xuất bột giấy và giấy từ nguyên liệu thô có công suất bao nhiêu tấn sản phẩm/năm phải thực hiện đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường cho Sở Tài nguyên và Môi trường?
A. Dưới 100 tấn sản phẩm/năm
B. Dưới 200 tấn sản phẩm/năm
C. Dưới 300 tấn sản phẩm/năm
D. Dưới 500 tấn sản phẩm/năm

Câu 31: Theo thông tư 27/2015/TT-BTNMT thì dự án xây dựng nhà máy sản xuất phân hóa học có công suất bao nhiêu tấn sản phẩm/năm phải thực hiện đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường cho Sở Tài nguyên và Môi trường?
A. Dưới 500 tấn sản phẩm/năm
B. Dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
C. Dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
D. Dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm

Câu 32: Theo thông tư 27/2015/TT-BTNMT thì dự án xây dựng cơ sở khám chữa bệnh và cơ sở y tế có quy mô bao nhiêu giường bệnh phải thực hiện đăng ký xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường cho Sở Tài nguyên và Môi trường?
A. 30 giường bệnh trở lên
B. Dưới 30 giường bệnh
C. Dưới 50 giường bệnh
D. 50 giường bệnh trở lên

Câu 33: Thông tư 26/2015/TT-BTNMT quy định đối tượng phải lập đề án bảo vệ môi trường chi tiết là?
A. Cơ sở đã đi vào hoạt động trước ngày 01/4/2015 có quy mô, tính chất tương đương với đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường nhưng không có quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
B. Cơ sở đã đi vào hoạt động trước ngày 01/4/2015 có quy mô, tính chất tương đương với đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường nhưng không có quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung
C. Cơ sở đã đi vào hoạt động trước ngày 01/4/2015 có quy mô, tính chất tương đương với đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường nhưng không có quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường
D. Câu a, b, c đúng

Câu 34: Đối tượng phải lập đề án bảo vệ môi trường đơn giản theo Thông tư 26/2015/TT-BTNMT là?
A. Cơ sở đã đi vào hoạt động có quy mô, tính chất tương đương với đối tượng phải đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường nhưng không có Giấy xác nhận đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường
B. Cơ sở đã đi vào hoạt động có quy mô, tính chất tương đương với đối tượng phải đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường nhưng không có giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường, văn bản thông báo về việc chấp nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường
C. Cơ sở đã đi vào hoạt động có quy mô, tính chất tương đương với đối tượng phải đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường nhưng không có giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường
D. Câu a, b, c đúng

Câu 35: Theo quy định tại Thông tư 26/2015/TT-BTNMT thì kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với đề án thuộc thẩm quyền của mình, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải thực hiện thẩm định, phê duyệt đề án trong thời gian tối đa bao nhiêu ngày làm việc?
A. 25 ngày
B. 20 ngày
C. 15 ngày
D. 30 ngày

Câu 36: Theo thông tư 26/2015/TT-BTNMT thì thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết gồm hoạt động nào sau đây?
A. Rà soát, đánh giá tình hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ đề nghị thẩm định, phê duyệt; Thành lập đoàn kiểm tra thực tế công tác bảo vệ môi trường tại cơ sở
B. Thu thập thông tin liên quan đến cơ sở và đề án chi tiết của cơ sở; Tổng hợp, xử lý các ý kiến của các cơ quan, chuyên gia; Thông báo cho chủ cơ sở về kết quả thẩm định đề án chi tiết
C. Tổ chức rà soát nội dung đề án chi tiết đã được chủ cơ sở hoàn thiện; Phê duyệt đề án chi tiết
D. Các câu a, b, c đều đúng

Câu 37: Theo Thông tư 26/2015/TT-BTNMT thì trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của chủ cơ sở xin ý kiến tham vấn về đề án bảo vệ môi trường chi tiết, Ủy ban nhân dân cấp xã phải có văn bản trả lời chủ dự án?
A. 05 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày

Câu 38: Theo quy định của thông tư 26/2015/TT-BTNMT thì trường hợp nào không phải thực hiện tham vấn ý kiến về đề án chi tiết?
A. Cơ sở nằm trong khu, cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc đề án chi tiết
B. Cơ sở nằm trên vùng biển chưa xác định cụ thể được trách nhiệm quản lý hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
C. Cơ sở thuộc bí mật an ninh, quốc phòng
D. Các câu a, b, c đều đúng

Câu 39: Hộ gia đình ông Nguyễn Văn A vừa xây dựng chuồng trại chăn nuôi heo với diện tích chuồng là 45m² và diện tích hầm biogas là 20m² thì gia đình ông A phải thực hiện thủ tục về môi trường nào?
A. Cam kết bảo vệ môi trường
B. Không phải thực hiện thủ tục về môi trường
C. Kế hoạch bảo vệ môi trường
D. Đề án bảo vệ môi trường đơn giản

Câu 40: Hộ gia đình ông Trần Văn B có đàn heo 50 con, và tổng diện tích chuồng trại chăn nuôi là 100m² tuy đã chăn nuôi được 2 năm nay nhưng gia đình ông vẫn chưa thực hiện thủ tục về môi trường nào, vậy theo quy định hiện nay gia đình ông phải thực hiện thủ tục nào về môi trường?
A. Cam kết bảo vệ môi trường
B. Kế hoạch bảo vệ môi trường
C. Đề án bảo vệ môi trường đơn giản
D. Đề án bảo vệ môi trường chi tiết

Câu 41: Trạm y tế xã X có 5 giường bệnh đi vào hoạt động từ ngày 02/1/2015, theo quy định thì trạm y tế phải thực hiện thủ tục về môi trường nào?
A. Kế hoạch bảo vệ môi trường
B. Cam kết bảo vệ môi trường
C. Đề án bảo vệ môi trường chi tiết
D. Đề án bảo vệ môi trường đơn giản

Câu 42: Trạm y tế xã X có 5 giường bệnh đi vào hoạt động từ ngày 02/1/2015 thì trạm y tế phải nộp thủ tục về môi trường cho cơ quan nào?
A. Phòng Tài nguyên và Môi trường
B. Ủy ban nhân dân huyện
C. Sở Tài nguyên và Môi trường
D. Ủy ban nhân dân xã

Câu 43: Công ty TNHH SX TM DV ĐBT đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất đường với công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm trên địa bàn 02 huyện Châu Thành và TP. Bến Tre, trước khi triển khai dự án, công ty phải thực hiện thủ tục môi trường nào và trình cơ quan nào?
A. Báo cáo đánh giá tác động môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh
B. Kế hoạch bảo vệ môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường
C. Kế hoạch bảo vệ môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành
D. Kế hoạch bảo vệ môi trường, Ủy ban nhân dân TP. Bến Tre

Câu 44: Để đảm bảo các tiêu chí trong xây dựng nông thôn mới, xã A thực hiện xây dựng nghĩa trang nhân dân với diện tích 2,0 ha trên địa bàn xã, trước khi xây dựng xã phải thực hiện thủ tục về môi trường nào?
A. Báo cáo đánh giá tác động môi trường
B. Kế hoạch bảo vệ môi trường
C. Cam kết bảo vệ môi trường
D. Đề án bảo vệ môi trường

Câu 45: Luật bảo vệ môi trường năm 2014 được Quốc hội thông qua ngày tháng năm nào?
A. Ngày 23/6/2014
B. Ngày 23/7/2014
C. Ngày 01/01/2015
D. Ngày 02/01/2015

Câu 46: Luật bảo vệ môi trường năm 2014 có hiệu lực từ ngày tháng năm nào?
A. Ngày 23/6/2014
B. Ngày 23/7/2015
C. Ngày 01/01/2015
D. Ngày 02/01/2015

Câu 47: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất, đối tượng áp dụng của Luật bảo vệ môi trường năm 2014 là?
A. Tổ chức, cá nhân đang sinh sống, làm việc trên lãnh thổ Việt Nam
B. Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời
C. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân đang sinh sống, làm việc trên lãnh thổ Việt Nam
D. Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân đang sinh sống, làm việc trên lãnh thổ Việt Nam bao gồm đất liền, hải đảo, vùng trời

Câu 48: Đánh giá tác động môi trường là gì?
A. Là việc phân tích, dự báo tác động đến môi trường của dự án đầu tư cụ thể để đưa ra biện pháp bảo vệ môi trường khi triển khai dự án đó
B. Là việc phân tích các tác động đến môi trường của dự án đầu tư cụ thể
C. Là việc dự báo tác động đến môi trường của dự án đầu tư cụ thể
D. Là việc phân tích, dự báo tác động đến môi trường của dự án đầu tư cụ thể để đưa ra biện pháp bảo vệ môi trường sau khi dự án đó đi vào hoạt động

Câu 49: Phát triển bền vững là gì?
A. Là tập trung thúc đẩy tăng trưởng kinh tế để đáp ứng cho nhu cầu của hiện tại
B. Là phát triển đáp ứng được nhu cầu của hiện tại trên cơ sở kết hợp chặt chẽ, hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội và bảo vệ môi trường
C. Là phát triển đáp ứng được nhu cầu của các thế hệ tương lai trên cơ sở kết hợp chặt chẽ, hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội và bảo vệ môi trường
D. Là phát triển đáp ứng được nhu cầu của hiện tại mà không ảnh hưởng đến khả năng đáp ứng nhu cầu đó của các thế hệ tương lai trên cơ sở kết hợp chặt chẽ, hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế, đảm bảo tiến bộ xã hội và bảo vệ môi trường

Câu 50: Theo Luật bảo vệ môi trường 2014, vốn hoạt động của Quỹ bảo vệ môi trường quốc gia và cấp tỉnh được hình thành từ các nguồn?
A. Ngân sách nhà nước; thuế môi trường; phí bảo vệ môi trường; các khoản tiền phạt về môi trường; các khoản hỗ trợ, đóng góp, ủy thác đầu tư của tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước
B. Ngân sách nhà nước hỗ trợ, thuế, phí bảo vệ môi trường, các khoản hỗ trợ, đóng góp, ủy thác đầu tư của tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước
C. Ngân sách nhà nước hỗ trợ; phí bảo vệ môi trường; các khoản bồi thường cho Nhà nước về thiệt hại môi trường; các khoản hỗ trợ, đóng góp, ủy thác đầu tư của tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước
D. Ngân sách nhà nước hỗ trợ; phí bảo vệ môi trường; các khoản thu thuế bảo vệ môi trường; các khoản hỗ trợ, đóng góp, ủy thác đầu tư của tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước

Câu 51: Hoạt động bảo vệ môi trường phải được?
A. Tiến hành định kỳ hằng năm
B. Tiến hành thường xuyên, ưu tiên khắc phục ô nhiễm, sự cố, suy thoái môi trường
C. Tiến hành thường xuyên, ưu tiên phòng ngừa ô nhiễm, sự cố, suy thoái môi trường
D. Tiến hành thường xuyên, ưu tiên hoạt động khắc phục ô nhiễm và bồi thường thiệt hại

Câu 52: Theo Luật bảo vệ môi trường năm 2014, thời gian của một kỳ quy hoạch bảo vệ môi trường là bao nhiêu năm?
A. 5 năm, tầm nhìn đến 10 năm
B. 10 năm, tầm nhìn đến 20 năm
C. 5 năm, tầm nhìn đến 20 năm
D. 10 năm, tầm nhìn đến 15 năm

Câu 53: Trong các hoạt động bảo vệ môi trường, hoạt động nào được xem là căn bản nhất cần phải thực hiện?
A. Hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu; phát triển, sử dụng năng lượng sạch, năng lượng tái tạo; giảm thiểu phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính, phá hủy tầng ô-dôn
B. Giảm thiểu, thu gom, tái sử dụng và tái chế chất thải
C. Truyền thông, giáo dục và vận động mọi người tham gia bảo vệ môi trường, giữ gìn vệ sinh môi trường, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên và đa dạng sinh học
D. Đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất thiết bị, dụng cụ bảo vệ môi trường; cung cấp dịch vụ bảo vệ môi trường; thực hiện kiểm toán môi trường; tín dụng xanh; đầu tư xanh

Câu 54: Theo Luật bảo vệ môi trường năm 2014 thì đối tượng nào phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược?
A. Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội của tỉnh
B. Chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành, lĩnh vực quy mô quốc gia, cấp vùng, cấp tỉnh có tác động lớn đến môi trường
C. Chiến lược, quy hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên quy mô từ 02 tỉnh trở lên
D. Câu a, b, c đúng

Câu 55: Điều mấy trong Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định về quyền được sống trong môi trường trong lành và có nghĩa vụ bảo vệ môi trường của công dân?
A. Điều 43
B. Điều 44
C. Điều 45
D. Điều 46

Câu 56: Những hoạt động bảo vệ môi trường nào được khuyến khích?
A. Giảm thiểu, thu gom, tái sử dụng và tái chế chất thải
B. Hình thành nếp sống, thói quen giữ gìn vệ sinh môi trường, xóa bỏ hủ tục gây hại đến môi trường
C. Bảo tồn và phát triển nguồn gen bản địa; lai tạo, nhập nội các nguồn gen có giá trị kinh tế cao tuy có thể gây hại đến môi trường
D. Câu a, b đúng

Câu 57: Theo Luật bảo vệ môi trường năm 2014, những hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?
A. Khai thác, kinh doanh, tiêu thụ các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm
B. Nhập khẩu, quá cảnh chất thải từ nước ngoài
C. Phá hoại, khai thác trái phép nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. Câu a, b, c đúng

Câu 58: Theo Luật bảo vệ môi trường năm 2014 tại Chương 4 về ứng phó với biến đổi khí hậu quy định nội dung ứng phó với biến đổi khí hậu phải được:
A. Tham khảo để xây dựng các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội và quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực
B. Lồng ghép trong chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội và quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
C. Lồng ghép trong chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội và quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
D. Câu a, b, c đúng

Câu 59: Trong các nguồn năng lượng sau đây, đâu là nguồn năng lượng không có khả năng tái tạo?
A. Năng lượng khai thác từ dầu mỏ, than
B. Năng lượng khai thác từ nước, sóng biển
C. Năng lượng khai thác từ ánh sáng mặt trời, nhiên liệu sinh học
D. Năng lượng khai thác từ địa nhiệt, gió

Câu 60: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau?
A. Chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có trách nhiệm giảm thiểu chất thải và thu hồi năng lượng từ chất thải
B. Chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có trách nhiệm giảm thiểu chất thải, tái sử dụng chất thải
C. Chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có trách nhiệm giảm thiểu chất thải, tái sử dụng, tái chế chất thải và thu hồi năng lượng từ chất thải
D. Chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có trách nhiệm giảm thiểu chất thải, tái chế chất thải và thu hồi năng lượng từ chất thải

Câu 61: Các yêu cầu đối với khu chăn nuôi tập trung là gì?
A. Bảo đảm vệ sinh môi trường đối với khu dân cư
B. Thu gom, xử lý nước thải, chất thải rắn theo quy định về quản lý chất thải
C. Chuồng, trại phải được vệ sinh định kỳ; bảo đảm phòng ngừa, ứng phó dịch bệnh
D. Câu a, b, c đúng

Câu 62: Theo Luật bảo vệ môi trường năm 2014 thì xác vật nuôi bị chết do dịch bệnh phải được quản lý theo quy định nào?
A. Quy định về vệ sinh phòng bệnh
B. Quy định về quản lý chất thải rắn thông thường
C. Quy định về quản lý chất thải nguy hại
D. Câu a, c đúng

Câu 63: Theo Luật bảo vệ môi trường năm 2014 thì hoạt động nào sau đây bị cấm trong nuôi trồng thủy sản tập trung?
A. Xây dựng khu nuôi trồng thủy sản tập trung trên bãi bồi đang hình thành vùng cửa sông ven biển
B. Chất thải từ khu nuôi trồng được thu gom, xử lý trước khi thải ra môi trường
C. Phục hồi môi trường sau khi ngừng hoạt động nuôi trồng thủy sản
D. Nuôi trồng thủy sản trong vùng quy hoạch

Câu 64: Trách nhiệm bảo vệ môi trường của tổ chức, cá nhân quản lý các khu vực công cộng?
A. Bố trí nhân lực thu gom chất thải, làm vệ sinh môi trường trong phạm vi quản lý
B. Bố trí công trình vệ sinh công cộng; phương tiện, thiết bị thu gom chất thải đáp ứng nhu cầu giữ gìn vệ sinh môi trường
C. Niêm yết quy định về giữ gìn vệ sinh nơi công cộng
D. Câu a, b, c đúng

Câu 65: Các yêu cầu về bảo vệ môi trường đối với hộ gia đình?
A. Giảm thiểu, phân loại tại nguồn, thu gom và chuyển rác thải sinh hoạt đến đúng nơi quy định; Giảm thiểu, xử lý và xả nước thải sinh hoạt đúng nơi quy định
B. Có công trình vệ sinh, chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm bảo đảm vệ sinh, an toàn
C. Nộp đủ và đúng thời hạn phí bảo vệ môi trường; chi trả cho dịch vụ thu gom, xử lý chất thải theo quy định của pháp luật; Tham gia hoạt động bảo vệ môi trường công cộng và tại khu dân cư
D. Câu a, b, c đúng

Câu 66: Nhiệm vụ nào sau đây không phải nhiệm vụ của tổ tự quản về bảo vệ môi trường?
A. Kiểm tra, đôn đốc hộ gia đình, cá nhân thực hiện quy định về giữ gìn vệ sinh và bảo vệ môi trường
B. Xây dựng và tổ chức thực hiện hương ước về bảo vệ môi trường; tuyên truyền, vận động nhân dân xóa bỏ hủ tục, thói quen mất vệ sinh, có hại cho sức khỏe và môi trường
C. Xử lý các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn
D. Tổ chức thu gom, tập kết và xử lý chất thải

Câu 67: Theo Luật bảo vệ môi trường năm 2014 thì cơ quan nào cấp phép xử lý chất thải nguy hại trong các cơ quan sau?
A. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường cấp tỉnh
B. Bộ Tài nguyên và Môi trường
C. Cơ quan, tổ chức được Bộ Tài nguyên và Môi trường ủy quyền cấp phép
D. Câu a, b, c đều sai

Câu 68: Trong các quyền sau, quyền nào không phải của tổ chức chính trị – xã hội?
A. Kiểm tra, xử lý hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
B. Tư vấn, phản biện về bảo vệ môi trường với cơ quan quản lý nhà nước và chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có liên quan theo quy định của pháp luật
C. Tham gia hoạt động kiểm tra về bảo vệ môi trường tại cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình
D. Được cung cấp và yêu cầu cung cấp thông tin về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật

Câu 69: Theo Luật bảo vệ môi trường năm 2014 quy định cộng đồng dân cư nơi chịu tác động môi trường từ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có quyền và nghĩa vụ gì?
A. Yêu cầu cơ quan quản lý nhà nước có liên quan cung cấp kết quả thanh tra, kiểm tra, xử lý đối với cơ sở
B. Tham gia đánh giá kết quả bảo vệ môi trường của cơ sở; thực hiện các biện pháp để bảo vệ quyền và lợi ích của cộng đồng dân cư theo quy định của pháp luật
C. Yêu cầu chủ cơ sở cung cấp thông tin về bảo vệ môi trường; tổ chức tìm hiểu thực tế về công tác bảo vệ môi trường của cơ sở; thu thập, cung cấp thông tin cho cơ quan có thẩm quyền và chịu trách nhiệm về thông tin cung cấp
D. Câu a, b, c đúng

Câu 70: Nộp phí bảo vệ môi trường áp dụng đối với đối tượng nào?
A. Tất cả tổ chức có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
B. Tổ chức, cá nhân xả thải ra môi trường hoặc làm phát sinh tác động xấu đối với môi trường
C. Tất cả tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
D. Câu a, b, c đều đúng

Câu 71: Tổ chức, cá nhân vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường gây ô nhiễm, suy thoái, sự cố môi trường, gây thiệt hại cho tổ chức, cá nhân khác phải có trách nhiệm gì?
A. Khắc phục ô nhiễm, phục hồi môi trường
B. Bồi thường thiệt hại do hành vi của mình gây ra
C. Bị xử lý theo quy định của pháp luật
D. Tất cả đều đúng

Câu 72: Luật bảo vệ môi trường năm 2014 quy định hình thức xử lý đối với cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng là gì?
A. Xử phạt vi phạm hành chính
B. Xử lý hình sự
C. Xử phạt hành chính và đưa vào danh sách cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng kèm theo biện pháp xử lý ô nhiễm môi trường
D. Buộc ngừng hoạt động để khắc phục ô nhiễm

Câu 73: Theo Luật bảo vệ môi trường năm 2014, trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường nào sau đây không thuộc về Ủy ban nhân dân cấp tỉnh?
A. Chỉ đạo công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân cấp xã
B. Xây dựng, ban hành theo thẩm quyền văn bản quy phạm pháp luật, chính sách, chương trình, quy hoạch, kế hoạch về bảo vệ môi trường
C. Tổ chức thực hiện pháp luật, chiến lược, chương trình, kế hoạch và nhiệm vụ về bảo vệ môi trường
D. Tổ chức đánh giá và lập báo cáo môi trường. Truyền thông, phổ biến, giáo dục chính sách và pháp luật về bảo vệ môi trường

Câu 74: Theo Luật bảo vệ môi trường năm 2014, trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường nào sau đây không thuộc về Ủy ban nhân dân cấp huyện?
A. Phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện có liên quan giải quyết các vấn đề môi trường liên huyện
B. Tổ chức thẩm định, phê duyệt quy hoạch bảo vệ môi trường, báo cáo đánh giá tác động môi trường, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường, hướng dẫn và tổ chức kiểm tra xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường theo thẩm quyền
C. Xác nhận, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường theo thẩm quyền
D. Tổ chức thực hiện chiến lược, chương trình, kế hoạch và nhiệm vụ về bảo vệ môi trường

Câu 75: Theo Luật bảo vệ môi trường 2014, vốn hoạt động của Quỹ bảo vệ môi trường quốc gia và cấp tỉnh được hình thành từ các nguồn?
A. Ngân sách nhà nước; thuế môi trường; phí bảo vệ môi trường; các khoản tiền phạt về môi trường; các khoản hỗ trợ, đóng góp, ủy thác đầu tư của tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước
B. Ngân sách nhà nước hỗ trợ, thuế, phí bảo vệ môi trường, các khoản hỗ trợ, đóng góp, ủy thác đầu tư của tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước
C. Ngân sách nhà nước hỗ trợ; phí bảo vệ môi trường; các khoản bồi thường cho Nhà nước về thiệt hại môi trường; các khoản hỗ trợ, đóng góp, ủy thác đầu tư của tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước
D. Ngân sách nhà nước hỗ trợ; phí bảo vệ môi trường; các khoản thu thuế bảo vệ môi trường; các khoản hỗ trợ, đóng góp, ủy thác đầu tư của tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước

Câu 76: Theo quy định của Luật bảo vệ môi trường năm 2014, báo cáo hiện trạng môi trường được lập bao nhiêu năm một lần?
A. 1 năm 1 lần
B. 2 năm 1 lần
C. 3 năm 1 lần
D. 5 năm 1 lần

Câu 77: Theo Luật bảo vệ môi trường năm 2014 thì hệ thống quan trắc môi trường gồm?
A. Quan trắc môi trường quốc gia, cấp tỉnh và tại cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
B. Quan trắc môi trường quốc gia và cấp tỉnh
C. Quan trắc môi trường quốc gia, cấp tỉnh và cấp huyện
D. Quan trắc môi trường tại cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ

Câu 78: Theo Luật bảo vệ môi trường năm 2014 thì cơ quan nào ban hành quy chuẩn kỹ thuật môi trường địa phương?
A. Chính phủ
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Bộ Tài nguyên và Môi trường
D. Sở Tài nguyên và Môi trường

Câu 79: Trách nhiệm phân loại chất thải rắn thông thường thuộc về?
A. Chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có phát sinh chất thải
B. Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình có phát sinh chất thải
C. Đơn vị thu gom, xử lý chất thải
D. Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có phát sinh chất thải

Câu 80: Các khí nào sau đây gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính?
A. CH4, CO2, H2O
B. CO2, CH4, O2
C. O2, CH4, N2
D. CFC, CO2, O2

Câu 81: Đối tượng nào phải có hệ thống xử lý nước thải?
A. Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung
B. Khu, cụm công nghiệp làng nghề
C. Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ không liên thông với hệ thống xử lý nước thải tập trung
D. Tất cả a, b, c đều đúng

Câu 82: Các yêu cầu phải đảm bảo đối với hệ thống xử lý nước thải?
A. Có quy trình công nghệ phù hợp với loại hình nước thải cần xử lý và đủ công suất xử lý
B. Xử lý nước thải đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường
C. Cửa xả nước thải vào hệ thống tiêu thoát phải đặt ở vị trí thuận lợi cho việc kiểm tra, giám sát và phải được vận hành thường xuyên
D. Tất cả a, b, c đều đúng

Câu 83: Dự án có quy mô lớn và có nguy cơ tác động xấu đến môi trường thì phải lập kế hoạch bảo vệ môi trường
A. Đúng
B. Sai

Câu 84: Chủ dự án chỉ phải lập lại báo cáo ĐTM trong giai đoạn báo cáo chưa được phê duyệt
A. Đúng
B. Sai

Câu 85: Phế liệu được nhập khẩu vào Việt Nam nếu đã được phân loại và làm sạch
A. Đúng
B. Sai

Câu 86: Mọi tổ chức, cá nhân xả nước thải vào nguồn nước phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép
A. Đúng
B. Sai

Câu 87: Mọi tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đều do cơ quan có thẩm quyền ban hành
A. Đúng
B. Sai

Câu 88: Các quốc gia đều có nghĩa vụ cắt giảm khí nhà kính khi đã phê chuẩn Nghị định thư Kyoto
A. Đúng
B. Sai

Câu 89: Mọi dạng tồn tại của nước đều thuộc sở hữu nhà nước
A. Đúng
B. Sai

Câu 90: Luật môi trường điều chỉnh mọi quan hệ xã hội phát sinh trong hoạt động khai thác, quản lý và bảo vệ các yếu tố môi trường
A. Đúng
B. Sai

Câu 91: Bồi thường thiệt hại do ô nhiễm môi trường gây ra là 1 hình thức trả tiền theo nguyên tắc “Người gây ô nhiễm phải trả tiền”
A. Đúng
B. Sai

Câu 92: Các quan hệ xã hội phát sinh trong hoạt động khai thác nước dưới đất là đối tượng điều chỉnh của Luật khoáng sản
A. Đúng
B. Sai

Câu 93: Các chủ thể được Nhà nước giao rừng, cho thuê rừng đều có quyền chuyển nhượng quyền sử dụng rừng
A. Đúng
B. Sai

Câu 94: Những quan hệ phát sinh trong việc bảo vệ di sản văn hóa phi vật thể không là đối tượng điều chỉnh của Luật môi trường
A. Đúng
B. Sai

Câu 95: Báo cáo môi trường quốc gia và báo cáo ĐTM đều do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập
A. Đúng
B. Sai

Câu 96: Pháp luật môi trường Việt Nam cấm nhập khẩu chất thải và phế liệu
A. Đúng
B. Sai

Câu 97: Mọi tổ chức, cá nhân đều được tham gia hoạt động quản lý chất thải nguy hại
A. Đúng
B. Sai

Câu 98: Các quan hệ xã hội phát sinh trong lĩnh vực kiểm soát ô nhiễm không khí không phải là đối tượng điều chỉnh của luật môi trường
A. Đúng
B. Sai

Câu 99: Mọi tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường đều bắt buộc áp dụng
A. Đúng
B. Sai

Câu 100: Theo Luật bảo vệ môi trường 2014, Quỹ bảo vệ môi trường được hiểu như thế nào?
A. Quỹ bảo vệ môi trường là tổ chức tài chính được thành lập ở trung ương, ngành, lĩnh vực, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương để hỗ trợ hoạt động bảo vệ môi trường
B. Quỹ bảo vệ môi trường là tổ chức tài chính nhà nước được thành lập ở trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương để hỗ trợ hoạt động của các tổ chức bảo vệ môi trường
C. Quỹ bảo vệ môi trường là tổ chức phi chính phủ được thành lập ở trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương để hỗ trợ hoạt động bảo vệ môi trường
D. Quỹ bảo vệ môi trường là tổ chức tài chính được thành lập ở trung ương, ngành, lĩnh vực, để hỗ trợ hoạt động của các tổ chức bảo vệ môi trường

Xem tiếp phần 2, 3, 4 tại đây:

400 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Môi Trường – Phần 2

400 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Môi Trường – Phần 3

400 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Môi Trường – Phần 4

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)