Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính Ngân hàng
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: ThS. Trần Minh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành ngành Kinh tế và Tài chính
Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính Ngân hàng
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: ThS. Trần Minh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành ngành Kinh tế và Tài chính

Mục Lục

Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng là một trong những bài kiểm tra quan trọng thuộc môn Tài chính Ngân hàng tại nhiều trường đại học uy tín, điển hình là Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH). Bài thi này được thiết kế bởi những giảng viên hàng đầu trong ngành như ThS. Trần Minh Tuấn, giảng viên khoa Tài chính Ngân hàng tại UEH, nhằm đánh giá khả năng hiểu biết và vận dụng các kiến thức căn bản về tài chính, quản lý rủi ro, tín dụng, và hệ thống ngân hàng của sinh viên. Đề thi này thường dành cho sinh viên năm thứ 2 và 3, thuộc các chuyên ngành Kinh tế và Tài chính.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và thử sức ngay hôm nay!

Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 2

1. Lãi suất….phản ánh chính xác hơn chi phí vay mượn.
A. Giảm
B. Thị trường
C. Danh nghĩa
D. Thực

2. Khi lãi suất…..thấp, có nhiều thuận lợi khi…..và hạn chế đến……
A. Danh nghĩa; cho vay; mượn
B. Thị trường; cho vay; mượn
C. Thực; cho vay; mượn
D. Thực; đi vay; cho vay

3. ……quy định rằng lãi suất danh nghĩa bằng với lãi suất thực cộng với tỷ lệ lạm phát kỳ vọng.
A. Phương trình Keynes
B. Phương trình tiền tố
C. Phương trình Marshall
D. Phương trình Fisher

4. So sánh một trái phiếu chiết khấu và trái phiếu coupon có cùng kỳ hạn,
A. Không thể đo lường được giá trị hoàn vốn cho một khoản trái phiếu coupon.
B. Trái phiếu coupon có thời gian đáo hạn hiệu quả hơn.
C. Không thể đo lường được giá trị hoàn vốn cho một khoản trái phiếu chiết khấu.
D. Trái phiếu chiết khấu có lợi suất đáo hạn tốt hơn.

5. Những yếu tố khác không đổi, nếu lãi suất thị trường….., thị giá của trái phiếu có xu hướng……
A. Giảm, giảm
B. Giảm, không thay đổi
C. Tăng, giảm
D. Tăng, tăng

6. Nếu một tổ chức tài chính có 50% danh mục đầu tư cho loại trái phiếu kỳ hạn 5 năm và 50% danh mục đầu tư cho loại trái phiếu có thời hạn 7 năm. Thì kỳ hạn của danh mục đầu tư sẽ là bao nhiêu?
A. 12 năm
B. 7 năm
C. 6 năm
D. 5 năm

7. Tiền được hiểu là.
A. Tổng số bộ sưu tập các mảnh của tài sản là một cửa hàng có giá trị.
B. Bất cứ phương tiện nào được chấp nhận trong thanh toán hàng hoá và dịch vụ hoặc trong việc hoàn trả nợ.
C. Một luồng thu nhập trên một đơn vị thời gian.
D. Luôn dựa trên một kim loại quý như vàng hoặc bạc.

8. Tiền pháp định bao gồm.
A. Tiền giấy, tiền kim loại, check, tiền gửi tiết kiệm.
B. Tiền giấy và check.
C. Tiền giấy, tiền kim loại, tiền, và check.
D. Tiền giấy và tiền kim loại.

9. Khác biệt giữa tiền và thu nhập là.
A. Tiền là một cổ phiếu và thu nhập là một dòng chảy.
B. Không có sự khác biệt tiền và thu nhập cả hai là cổ phiếu.
C. Không có sự khác biệt tiền và thu nhập cả hai là dòng chảy.
D. Tiền là một dòng chảy và thu nhập là một cổ phiếu.

10. Câu nào sau đây là đúng?
A. Tiền là một biến dòng chảy.
B. Thu nhập là một biến dòng chảy.
C. Tiền và thu nhập là các biến dòng chảy.
D. Tiền và thu nhập là các biến số chứng khoán.

11. Câu nào dưới đây sử dụng định nghĩa của các nhà kinh tế về tiền?
A. Tôi dự định kiếm được rất nhiều tiền trong mùa hè.
B. Betsy rất giàu – cô ấy có rất nhiều tiền.
C. Việc làm với Công ty Mới đã cho tôi cơ hội kiếm được nhiều tiền hơn.
D. Tôi hy vọng rằng tôi có đủ tiền để mua bữa trưa hôm nay.

12. Trong ba chức năng của tiền, điểm đặc trưng cơ bản của tiền so với các tài sản khác là chức năng.
A. Phương tiện đo lường giá trị.
B. Cất trữ.
C. Phương tiện thanh toán.
D. Phương tiện trao đổi.

13. Khi giá cả sử dụng để tạo thuận lợi cho việc so sánh giá trị của hàng hóa, tiền thực hiện chức năng.
A. Chế độ thanh toán.
B. Phương tiện trao đổi.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện đo lường.

14. Lãi suất cao có thể khiến một công ty phải…..xây dựng một nhà máy mới có thể cung cấp thêm nhiều việc làm.
A. Xem xét
B. Trì hoãn
C. Tiến hành
D. Dự tính

15. Thị giá cổ phiếu.
A. Rất nhạy cảm với thị trường.
B. Tương đối ổn định, xu hướng giảm ở mức vừa phải.
C. Tương đối ổn định, có xu hướng tăng lên với tốc độ ổn định.
D. Xu hướng lâu dài ổn định, tốc độ tăng trưởng vừa phải.

16. Chỉ số thị trường chứng khoán tăng do giá cổ phiếu tăng cao biểu thị.
A. Làm giảm sự giàu có của người dân, nhưng không có khả năng làm tăng sự sẵn sàng chi tiêu của họ.
B. Làm tăng sự thịnh vượng của người dân, nhưng dường như không muốn tăng chi tiêu.
C. Làm giảm số tiền mà các công ty kinh doanh có thể tăng bằng cách bán cổ phiếu mới phát hành.
D. Làm tăng sự giàu có của người dân và do đó có thể làm tăng sự sẵn sàng chi tiêu của họ.

17. Câu nào sau đây là đúng?
A. Tiền gửi không kỳ hạn là tiền gửi được dùng cho thanh toán được.
B. Tiền gởi thanh toán được dùng thanh toán theo lệnh khách hàng.
C. Khoản tiền thanh toán không bao gồm các tài khoản NOW.
D. Khoản tiền gửi thanh toán là nguồn ngân quỹ chính của ngân hàng.

18. Tiền gửi thanh toán có tính lỏng….hơn tiền gửi tiết kiệm, nên nhận được lãi suất…..
A. Cao hơn; cao hơn
C. Thấp hơn; cao hơn
D. Thuận lợi; thấp hơn

19. Khoản tiền gửi nào được phép giao dịch ngay?
A. Chứng chỉ tiền gửi
B. Khoản tiền có kỳ hạn nhỏ
C. Tài khoản tiết kiệm
D. NOW

21. Chứng chỉ tiền gửi có loại giấy tờ…., chúng như một trái phiếu, vì vậy được bán trên thị trường….khi chưa tới ngày đáo hạn.
A. Được chuyển nhượng, thứ cấp
B. Được chuyển nhượng, sơ cấp
C. Không được chuyển nhượng, sơ cấp
D. Không được chuyển nhượng, thứ cấp

22. Dự trữ tại ngân hàng bao gồm.
A. Tiền mặt tại ngân quỹ và tiền gửi dự trữ tại Fed.
B. Tiền gửi tại Fed và chứng khoán kho bạc ngắn hạn.
C. Tiền mặt kho quỹ và chứng khoán Kho bạc ngắn hạn.
D. Tiền gửi tại các ngân hàng khác và tiền gửi tại Fed.

23. Những khoản nào sau đây được phản ánh trên tài sản của ngân hàng?
A. Nợ phải trả
B. Vốn chủ sở hữu của ngân hàng
C. Tiền gửi tiết kiệm
D. Dự trữ

24. Những điều sau đây không được thể hiện trên tài sản của ngân hàng.
A. Tiền gửi tại các ngân hàng khác
B. Tiền mặt trong quá trình thu
C. Chứng khoán Kho bạc Hoa Kỳ
D. Tiền gửi thanh toán của khách hàng

25. Loại chứng khoán nắm giữ chủ yếu của các ngân hàng bao gồm.
A. Chứng khoán doanh nghiệp.
B. Chứng khoán Kho bạc, ngân hàng trung ương và cơ quan chính phủ.
C. Chứng khoán chính quyền trung ương và chính quyền địa phương.
D. Chứng khoán thành phố được miễn thuế.

26. Tài sản ngân hàng nào sau đây có tính lỏng cao?
A. Khoản cho vay tiêu dùng
B. Chứng khoán chính phủ Hoa Kỳ
C. Dự trữ ngân quỹ
D. Các khoản tiền mặt đang trong quá trình thu

28. Lợi nhuận chủ yếu của ngân hàng có được từ bằng cách phát hành.
A. Các khoản cho vay
B. Tiền gửi không kỳ hạn
C. Dự trữ dư thừa
D. Các khoản đầu tư chứng khoán

30. Khoản nào thuộc Tài sản ngân hàng?
A. Tiền gửi tiết kiệm
B. Vốn chủ sở hữu
C. Tòa nhà thuộc sở hữu của ngân hàng
D. Vốn cổ đông

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 1
Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 2
Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 3
Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 4
Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 5
Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 6
Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 7
Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 8
Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 9
Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 10

 

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)