Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 8

Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính Ngân hàng
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: ThS. Trần Minh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành ngành Kinh tế và Tài chính
Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính Ngân hàng
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: ThS. Trần Minh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành ngành Kinh tế và Tài chính

Mục Lục

Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng là một trong những bài kiểm tra quan trọng thuộc môn Tài chính Ngân hàng tại nhiều trường đại học uy tín, điển hình là Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH). Bài thi này được thiết kế bởi những giảng viên hàng đầu trong ngành như ThS. Trần Minh Tuấn, giảng viên khoa Tài chính Ngân hàng tại UEH, nhằm đánh giá khả năng hiểu biết và vận dụng các kiến thức căn bản về tài chính, quản lý rủi ro, tín dụng, và hệ thống ngân hàng của sinh viên. Đề thi này thường dành cho sinh viên năm thứ 2 và 3, thuộc các chuyên ngành Kinh tế và Tài chính.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và thử sức ngay hôm nay!

Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 8

1/ Davis được thông báo rằng áo khoác đang được bán với giá $99. Trong trường hợp này tiền có chức năng.
a. Đo lường giá trị
b. Phương tiện trao đổi
c. Dự báo mức thanh toán
d. Lưu trữ các giá trị đã thông tin

2/ Khi đóng cửa, một cửa hàng có lượng tiền mặt tại ngân quỹ, số tiền này đang thực hiện chức năng.
a. Không phải là tiền
b. Trao đổi.
c. Đo lường giá trị
d. Cất trữ.

3/ Tài sản sau đây có tính thanh khoản kém nhất?.
a. Check du lịch.
b. Chứng chỉ tiền gởi CD.
c. cổ phiếu.
d. Một ngôi nhà.

4/ Bảng xếp hạng tài sản theo tính thanh khoản giảm dần.
a. Nhà ở; trái phiếu tiết kiệm; tiền mặt.
b. Tiền mặt; nhà ở; trái phiếu tiết kiệm.
c. Tiền mặt; trái phiếu tiết kiệm; nhà ở.
d. Trái phiếu tiết kiệm; nhà ở; tiền mặt.

5/ Tỷ giá neo vào đồng ngoại tệ mạnh đã làm.
a. Ngân hàng trung ương sẽ mất mất quyền kiểm soát đối với một vài công cụ điều hành tiền tệ cơ bản
b. Ngân hàng trung ương sẽ chủ động hơn trong việc điều hành chính sách tiền tệ
c. Tỷ giá luôn biến động
d. Thị trường ngoại hối phi chính thức không có cơ hội tồn tại

6/ Tỷ giá neo vào đồng ngoại tệ mạnh đã làm.
a. Tỷ giá luôn biến động
b. NHTW phải dự trữ lượng ngoại tệ lớn để duy trì tỷ giá cố định. Điều này có thể đẩy tăng lạm phát và tình hình sẽ rối loạn nếu dự trữ cạn kiệt.
c. Thị trường ngoại hối phi chính thức không có cơ hội tồn tại
d. Ngân hàng trung ương phải không thể nào để điều chỉnh chính sách tiền tệ

7/ Phương án nào sau đây sẽ là phương án cho vay tốt nhất
a. Với mức lãi suất là 13% và kỳ vọng lạm phát là 15%
b. Với mức lãi suất là 25% và kỳ vọng lạm phát là 50%
c. Với mức lãi suất là 4% và kỳ vọng lạm phát là 1%
d. Với mức lãi suất là 9% và kỳ vọng lạm phát là 7%

8/ Phương án nào sau đây làm người đi vay được hưởng lợi nhiều nhất.
a. Khi lãi suất là 13% và lạm phát kỳ vọng là 15%
b. Khi lãi suất là 4% và lạm phát kỳ vọng là 1%
c. Khi lãi suất là 9% và lạm phát kỳ vọng là 7%
d. Khi lãi suất là 25% và lạm phát kỳ vọng là 50%

9/ Một trái phiếu coupon có lãi suất coupon là 5%, mệnh giá là 1000, nếu năm sau được bán 900. Tỷ suất lợi tức công cụ nợ sẽ là.
a. -10%
b. 10%
c. -5%
d. 5%

10/ Mức lãi suất tín dụng theo thời vụ tương đương với.
a. tỷ lệ tín dụng thứ cấp.
b. mức trung bình của tỷ lệ vay từ quỹ liên bang và lãi suất trên chứng chỉ tiền gửi.
c. tỷ lệ tín dụng chính.
d. lãi suất liên bang

11/ Với chức năng cho vay cuối cùng của Fed thể hiện
a. không còn cần thiết vì được thay thế bởi công bảo hiểm tiền gởi (FDIC).
b. được chứng minh là không hiệu quả.
c. tạo ra một vấn đề nguy hiểm về đạo đức.
d. không thể ngăn chặn sự tháo chạy từ người gửi tiền lớn.

12/ Lợi thế quan trọng nhất của chính sách chiết khấu là Fed có thể sử dụng nó để
a. kiểm soát nguồn cung tiền.
b. trừng phạt các ngân hàng có dự trữ thấp hơn mức quy định.
c. kiểm soát chính xác cơ sở tiền tệ.
d. thực hiện vai trò của mình như là người cho vay cuối cùng

13/ Sự gia tăng mức…..sẽ làm giảm cung tiền vì nó làm…..giảm.
a. ký quỹ giao dịch; cơ sở tiền tệ
b. ký quỹ giao dịch; hệ số tạo tiền
c. Dự trử bắt buộc; cơ sở tiền tệ
d. Dự trử bắt buộc; hệ số tạo tiền

14/ Lãi suất chiết khấu của Fed…..lãi suất vay từ quỹ liên bang (FFR) bởi vì Fed muốn…..
a. Thấp hơn; Fed có thể kiểm tra rủi ro tín dụng của các ngân hàng.
b. Thấp hơn; các ngân hàng có thể kiểm tra rủi ro tín dụng với nhau.
c. Cao hơn; Fed có thể kiểm tra rủi ro tín dụng của các ngân hàng.
d. Cao hơn; các ngân hàng có thể kiểm tra rủi ro tín dụng lẫn nhau.

15/ Giả định các yếu tố khác không đổi. Độ dài của đường cung về dự trữ sẽ ngắn lại khi.
a. Giảm lãi suất quỹ liên bang FFR.
b. lãi suất chiết khấu giảm.
c. Lãi suất chiết khấu tăng.
d. Tăng lãi suất quỹ liên bang FFR.

16/ Giả định các yếu tố khác không đổi. Độ dài của đường cung về dự trữ sẽ dài thêm khi.
a. Lãi suất vay từ quỹ liên bang tăng FFR.
b. Lãi suất chiết khấu tăng.
c. Lãi suất vay từ quỹ liên bang giảm FFR.
d. Lãi suất chiết khấu giảm.

17/ Hoạt động mua trên thị trường mở của Fed làm….lượng tiền cơ sở tiền tệ do đó làm cung tiền…..
a. Giảm; tăng
b. Tăng; tăng
c. Giảm; giảm
d. Tăng; giảm

18/ Công cụ chiết khấu của Fed chỉ có tác dụng khi.
a. Id nhỏ hơn Iff
b. Id lớn hơn Iff
c. Id bằng Ior
d. Id bằng Iff

19/ Khi Fed thực hiện công cụ thị trường mở thụ động sẽ làm.
a. Không làm thay đổi lượng tiền cơ sở
b. Làm tăng lượng tiền cơ sở và làm giàm Iff
c. Làm giảm Iff
d. Tăng lượng tiền cơ sở và tăng cung tiền

20/ Khả năng cho vay của ngân hàng thương mại phụ thuộc vào.
a. Lãi suất cho vay cao hay thấp
b. Mức dự trử dư ra nhiều hay ít
c. Lãi suất huy động thấp hay cao
d. Nhu cầu khác hàng thập hay cao

21/ Davis được thông báo rằng áo khoác đang được bán với giá $99. Trong trường hợp này tiền có chức năng.
a. Đo lường giá trị
b. Phương tiện trao đổi
c. Dự báo mức thanh toán
d. Lưu trữ các giá trị đã thông tin

22/ Khi đóng cửa, một cửa hàng có lượng tiền mặt tại ngân quỹ, số tiền này đang thực hiện chức năng.
a. Không phải là tiền
b. Trao đổi.
c. Đo lường giá trị
d. Cất trữ.

23/ Tài sản sau đây có tính thanh khoản kém nhất?.
a. Check du lịch.
b. Chứng chỉ tiền gởi CD.
c. cổ phiếu.
d. Một ngôi nhà.

24/ Bảng xếp hạng tài sản theo tính thanh khoản giảm dần.
a. Nhà ở; trái phiếu tiết kiệm; tiền mặt.
b. Tiền mặt; nhà ở; trái phiếu tiết kiệm.
c. Tiền mặt; trái phiếu tiết kiệm; nhà ở.
d. Trái phiếu tiết kiệm; nhà ở; tiền mặt.

25/ Tỷ giá neo vào đồng ngoại tệ mạnh đã làm.
a. Ngân hàng trung ương sẽ mất mất quyền kiểm soát đối với một vài công cụ điều hành tiền tệ cơ bản
b. Ngân hàng trung ương sẽ chủ động hơn trong việc điều hành chính sách tiền tệ
c. Tỷ giá luôn biến động
d. Thị trường ngoại hối phi chính thức không có cơ hội tồn tại

26/ Tỷ giá neo vào đồng ngoại tệ mạnh đã làm.
a. Tỷ giá luôn biến động
b. NHTW phải dự trữ lượng ngoại tệ lớn để duy trì tỷ giá cố định. Điều này có thể đẩy tăng lạm phát và tình hình sẽ rối loạn nếu dự trữ cạn kiệt.
c. Thị trường ngoại hối phi chính thức không có cơ hội tồn tại
d. Ngân hàng trung ương phải không thể nào để điều chỉnh chính sách tiền tệ

27/ Phương án nào sau đây sẽ là phương án cho vay tốt nhất
a. Với mức lãi suất là 13% và kỳ vọng lạm phát là 15%
b. Với mức lãi suất là 25% và kỳ vọng lạm phát là 50%
c. Với mức lãi suất là 4% và kỳ vọng lạm phát là 1%
d. Với mức lãi suất là 9% và kỳ vọng lạm phát là 7%

28/ Phương án nào sau đây làm người đi vay được hưởng lợi nhiều nhất.
a. Khi lãi suất là 13% và lạm phát kỳ vọng là 15%
b. Khi lãi suất là 4% và lạm phát kỳ vọng là 1%
c. Khi lãi suất là 9% và lạm phát kỳ vọng là 7%
d. Khi lãi suất là 25% và lạm phát kỳ vọng là 50%

29/ Một trái phiếu coupon có lãi suất coupon là 5%, mệnh giá là 1000, nếu năm sau được bán 900. Tỷ suất lợi tức công cụ nợ sẽ là.
a. -10%
b. 10%
c. -5%
d. 5%

30/ Mức lãi suất tín dụng theo thời vụ tương đương với.
a. tỷ lệ tín dụng thứ cấp.
b. mức trung bình của tỷ lệ vay từ quỹ liên bang và lãi suất trên chứng chỉ tiền gửi.
c. tỷ lệ tín dụng chính.


Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 1
Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 2
Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 3
Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 4
Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 5
Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 6
Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 7
Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 8
Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 9
Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 10

 

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)