Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Máy Tính
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Bảy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế Toán
Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Máy Tính
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Bảy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế Toán

Mục Lục

Trắc Nghiệm Kế Toán Máy là một trong những đề thi thuộc môn Kế toán máy của các trường đại học có đào tạo ngành Kế toán. Môn học này yêu cầu sinh viên nắm vững các kiến thức về hệ thống thông tin kế toán, cách sử dụng phần mềm kế toán để xử lý và quản lý dữ liệu tài chính. Bài tập trắc nghiệm này thường được giảng viên của trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), như ThS. Nguyễn Văn Bảy, thiết kế nhằm đánh giá khả năng áp dụng phần mềm kế toán của sinh viên năm thứ ba ngành Kế toán.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 3

1. Cho các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:1-Rút tiền ngân hàng về nhập quỹ: 750.000.000 VNĐ 2-Thu tiền bảo hiểm bằng tiền mặt về nhập quỹ : 1.250.000 VNĐ 3-Thu hồi các khoản cho vay bằng tiền mặt : 25.000.000 VNĐ 4-Thu hồi các khoản nợ phải thu do khách hàng trả bằng tiền mặt nhập quỹ : 500.000.000 VNĐ 5-Thu hồi các khoản tạm ứng chi không hết bằng tiền mặt nhập quỹ : 6.000.000 VNĐ 6-Xuất quỹ tiền mặt mua hàng hoá nhập kho : 30.000.000 VNĐ 7-Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản ngân hàng : 45.000.000 VNĐ 8-Xuất quỹ tiền mặt trả nợ tiền vay : 10.000.000 VNĐ 9-Xuất quỹ tiền mặt sử dụng cho các hoạt động liên doanh : 60.000.000 VNĐ 10-Dư tiền mặt đầu kì : 85.000.000 VNĐ. Yêu cầu: Xác định tổng thu trong tháng?
A. 1.282.250.000 VNĐ
B. 1.222.280.000 VNĐ
C. 1.228.250.000 VNĐ
D. 1.128.250.000 VNĐ

2. Cho các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1:1-Rút tiền ngân hàng về nhập quỹ : 750.000.000 VNĐ. 2-Thu tiền bảo hiểm bằng tiền mặt về nhập quỹ : 1.250.000 VNĐ. 3-Thu hồi các khoản cho vay bằng tiền mặt : 25.000.000 VNĐ. 4-Thu hồi các khoản nợ phải thu do khách hàng trả bằng tiền mặt nhập quỹ : 500.000.000 VNĐ. 5-Thu hồi các khoản tạm ứng chi không hết bằng tiền mặt nhập quỹ : 6.000.000 VNĐ. 6-Xuất quỹ tiền mặt mua hàng hoá nhập kho : 30.000.000 VNĐ. 7-Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản ngân hàng : 45.000.000 VNĐ. 8-Xuất quỹ tiền mặt trả nợ tiền vay : 10.000.000 VNĐ. 9-Xuất quỹ tiền mặt sử dụng cho các hoạt động liên doanh : 60.000.000 VNĐ. 10-Dư tiền mặt đầu kì : 85.000.000 VNĐ.  Yêu cầu: Xác định tổng chi trong tháng?
A. 145.000.000 VNĐ
B. 144.000.000 VNĐ
C. 146.000.000 VNĐ
D. 154.000.000 VNĐ

3. TK112 – ‘ Tiền gửi ngân hàng’ có mấy tài khoản cấp 2?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

4. TK 112 có những tài khoản cấp 2 là:
A. 1121, 1122 và 1123
B. 1111 và 1121
C. 1112 và 1121
D. 1112 ,1122 và 1123

5. Nhận được tiền do khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản, căn cứ vào giấy báo có của ngân hàng ta có định khoản:
A. Nợ TK : 112(1) Có TK : 131
B. Nợ TK : 131 Có TK : 112
C. Nợ TK : 112(1) Có TK : 331
D. Nợ TK : 112(1) Có TK : 338

6. Nộp BHXH, BHYT và phí công đoàn cho cơ quan quản lý bằng chuyển khoản, định khoản:
A. Nợ TK : 338(3382,3383,3384) Có TK : 112(1)
B. Nợ TK :3384 Có TK : 112(1)
C. Nợ TK : 338(3382,3384) Có TK : 112(1)
D. Nợ TK : 112 Có TK : 338

7. Các khoản chi phí quản lý, chi phí bán hàng bằng tiền gửi ngân hàng, định khoản:
A. Nợ TK : 642 Có TK : 112(1)
B. Nợ TK : 642(3) Có TK : 112(1)
C. Nợ TK : 642(4) Có TK : 112(1)
D. Nợ TK : 112 Có TK : 642

8. Cho nghiệp vụ phát sinh, hãy xác định tổng tiền thanh toán trên phiếu chi: Tiền tiếp khách ngày 03/01/2010 là : 2.500.000 VNĐ (chưa bao gồm VAT 10%)
A. 2.750.000 VNĐ
B. 2.570.000 VNĐ
C. 2.075.000 VNĐ
D. 2.705.000 VNĐ

9. Cho nghiệp vụ phát sinh, hãy xác định tổng tiền thanh toán trên phiếu chi: Tiền tiếp khách ngày 03/01/2010 là : 15.250.000 VNĐ (đã bao gồm VAT 10%)
A. 13.725.000 VNĐ
B. 15.250.000 VNĐ
C. 16.775.000 VNĐ
D. Đáp án khác

16. Chương trình kế toán MISA- SME version 7.9 gồm 2 phần, phần giao diện người dùng chạy trên máy trạm và phần CSDL chạy trên máy chủ. Khi cài đặt, nhận định đúng…?
A. Hai phần này có thể được cài đặt trên hai máy khác nhau hoặc cũng có thể cài đặt trên cùng một máy
B. Hai phần này chỉ có thể được cài đặt trên hai máy khác nhau
C. Hai phần này chỉ có thể được cài đặt trên cùng một máy
D. Hai phần này có thể được cài đặt trên hai máy khác nhau nhưng phải có mạng internet để làm việc

17. Khi cài đặt 2 phần: Giao diện người dùng (chạy trên máy trạm) và phần CSDL (chạy trên máy chủ) trên cùng một máy thì máy này…?
A. Vừa là máy chủ vừa là máy trạm
B. Là máy chủ
C. Là máy trạm
D. Không phải các đáp án trên

18. Để thay đổi họ và tên giám đốc in trên báo cáo?
A. Khai báo tên giám đốc tại: Hệ thống\ Tùy chọn\ Người ký
B. Khai báo tên giám đốc tại: Hệ thống\ Tùy chọn\ Nhân sự
C. Khai báo tên giám đốc tại: Hệ thống\ Tùy chọn\ Báo cáo
D. Khai báo tên giám đốc tại: Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung

19. Đường dẫn nào sau đây dùng để đổi mật khẩu người dùng:
A. Danh mục\ Đổi mật khẩu
B. Tệp\ Đổi mật khẩu
C. Hệ thống\ Đổi mật khẩu
D. Không đáp án nào đúng

20. Đường dẫn nào sau đây dùng để thêm số tài khoản tiền gửi ngân hàng?
A. Danh mục\ Tài khoản ngân hàng
B. Danh mục\ Tài khoản\ hệ thống tài khoản
C. Danh mục \ Ngân hàng\ Tài khoản ngân hàng

21. Đường dẫn nào sau đây dùng để thêm các tài khoản chi tiết của TK 1121:
A. Danh mục\ Tài khoản\ Hệ thống tài khoản
B. Danh mục\ Ngân hàng\ Hệ thống tài khoản
C. Hệ thống\ Tài khoản ngân hàng
D. Tệp\ Tài khoản\ hệ thống tài khoản

22. Đường dẫn nào sau đây dùng để tạo nhóm khách hàng, nhà cung cấp?
A. Danh mục\ Nhóm khách hàng, nhà cung cấp
B. Hệ thống\ Nhóm khách hàng, nhà cung cấp
C. Cả 2 đáp án trên đề đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai

23. Danh mục khách hàng, nhà cung cấp có thể được tìm thấy trong các phân hệ nào?
A. Phân hệ Mua hàng, Quỹ, Ngân hàng, Kho, Bán hàng
B. Tiền lương, Thuế, Quỹ, Mua hàng, Bán hàng
C. Mua hàng, Bán hàng, Thuế
D. Tất cả các đáp án trên

24. Đường dẫn nào sau đây dùng để thiết lập các điều khoản thanh toán phục vụ cho quá trình mua và bán hàng?
A. Danh mục\ Khác\ Điều khoản thanh toán
B. Danh mục\ Tài khoản\ Điều khoản thanh toán
C. Hệ thống\ Điều khoản thanh toán
D. Nghiệp vụ\ Điều khoản thanh toán

25. Để kiểm tra và giám sát quá trình làm việc của người dùng trên phần mềm Misa sme.net 2012 ta thực hiện:
B. Hệ thống\ Nhật ký truy cập
A. Tệp\ Nhật ký truy cập
C. Nghiệp vụ\ Nhật ký truy cập
D. Tùy chọn\ Nhật ký truy cập

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 1
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 2
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 3
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 4
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 5
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 6
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 7

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)