Trắc Nghiệm Kế Toán Máy là một trong những đề thi thuộc môn Kế toán máy của các trường đại học có đào tạo ngành Kế toán. Môn học này yêu cầu sinh viên nắm vững các kiến thức về hệ thống thông tin kế toán, cách sử dụng phần mềm kế toán để xử lý và quản lý dữ liệu tài chính. Bài tập trắc nghiệm này thường được giảng viên của trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), như ThS. Nguyễn Văn Bảy, thiết kế nhằm đánh giá khả năng áp dụng phần mềm kế toán của sinh viên năm thứ ba ngành Kế toán.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 4
1. Chi tiền mặt thanh toán tiền phí vận chuyển mua hàng anh (chị) hạch toán:
A. Nợ TK 1562/Có TK 1111
B. Nợ TK 1561/Có TK 1111
C. Nợ TK 156/Có TK 1111
D. Nợ TK 1562/Có TK 1121
2. Khi phát hiện sai tên khách hàng trong DMKM để sửa lại tên người sử dụng ta thực hiện:
A. Ấn phím Enter
B. Ấn phím Enter hoặc Ctrl +E
C. Di vệt sáng đến khách hàng cần sửa ấn Enter hoặc kích vào nút sửa
D. Di vệt sáng đến khách hàng cần sửa ấn Ctrl + E
3. Khi phát hiện sai ngày chứng từ để sửa lại ta thực hiện như sau:
A. Ấn phím Ctrl + E
B. Kích vào nút sửa
C. Ấn phím Enter
D. Kích chọn bỏ ghi sau đó kích vào nút sửa hoặc Ctrl+E
4. Chọn nhận định đúng Đối với vật tư, hàng hóa:
A. Đối với vật tư, hàng hóa tính theo phương pháp bình quân cuối kì, để cập nhật số tồn kho đầu kỳ ta chọn đường dẫn sau: Nghiệp vụ/ quản lý kho/ số dư ban đầu VTHH…
B. Đối với vật tư, hàng hóa tính theo phương pháp đích danh và NTXT, để cập nhật số tồn kho đầu kỳ ta chọn đường dẫn sau: Nghiệp vụ/ quản lý kho/ số dư ban đầu VTHH…
C. Đối với hàng hóa, vật tư tính giá theo phương pháp giá đích danh, để cập nhật số tồn kho đầu kỳ ta chọn đường dẫn sau: Soạn thảo/ nhập số dư ban đầu
D. Đối với hàng hóa, vật tư tính theo phương pháp giá NTXT, để cập nhật số tồn kho đầu kỳ ta chọn đường dẫn sau: Soạn thảo/ Nhập số dư ban đầu
5. Khi khai báo danh mục HHVT nếu chọn phương pháp NTXT mà người sử dụng muốn đổi sang phương pháp tính giá Bình quân cuối kỳ ta chọn đường dẫn sau:
A. Tất cả phương án trên đều sai
B. Nghiệp vụ/ Quản lý kho/ Đổi phương pháp tính giá
C. Hệ thống/ Vật tư hàng hóa
D. Soạn thảo/ Vật tư hàng hóa
6. Khi thêm cho Công cụ dụng cụ ta thực hiện:
A. Danh mục nhóm hàng, danh mục khách hàng. Bước 2: Soạn thảo/ Vật tư hàng hóa
B. Bước 1: Khai báo danh mục kho hàng, danh mục nhóm hàng. Bước 2: Soạn thảo/ Vật tư hàng hóa
C. Soạn thảo/ Vật tư hàng hóa
D. Bước 1: Khai báo danh mục kho hàng. Bước 2: Soạn thảo/ Vật tư hàng hóa
7. Hãy cho biết bảng kê mẫu số 01-1/ GTGT là mẫu thuế nào sau đây?
A. Thuế đầu ra
B. Tờ khai thuế GTGT
C. Không có đáp án đúng
D. Thuế đầu vào
8. Ngày 05/02, xuất kho hàng hóa, bán 10 ti vi LG 21 incher cho Công ty TNHH Hồng Hà giá 2.100.000đ. 15 nồi cơm điện với giá 500.000đ, Thuế VAT 10%, công ty TNHH Hồng Hà đã thanh toán 1 nửa bằng tiền mặt, nửa còn lại nợ. Để cập nhật nghiệp vụ trên ta cần có loại phiếu nào?
A. Hóa đơn
B. Phiếu xuất kho và phiếu thu tiền
C. Phiếu xuất kho
D. Hóa đơn và phiếu thu tiền
9. Khi bán hàng hóa vật tư thanh toán ngay bằng tiền mặt, ta cần áp dụng phương pháp hạch toán qua TK công nợ nào và gồm những chứng từ nào đi kèm:
A. Phiếu chi, hóa đơn, phiếu thu/ 331
B. Hóa đơn, phiếu thu tiền / 131
C. Phiếu xuất kho, phiếu thu tiền/ 111
D. Hóa đơn, giấy báo nợ/131
10. Phím ctrl +T trong DMTĐ thực hiện chức năng nào?
A. IN
B. Xóa
C. Sửa
D. Tìm
11. Thu tiền bán hàng bằng tiền mặt nhập quỹ, chọn định khoản đúng:
A. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 511: Doanh thu hoạt động kinh doanh
B. Nợ TK 511: Tiền VN. Có TK 1111: Doanh thu hoạt động kinh doanh
C. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 512: Doanh thu hoạt động kinh doanh
D. Nợ TK 1121: Tiền VN. Có TK 511: Doanh thu hoạt động kinh doanh
12. Thu hồi các khoản nợ phải thu bằng tiền mặt nhập quỹ, định khoản:
A. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 131: Phải thu khách hàng
B. Nợ TK 131: Phải thu khách hàng Có TK 1111: Tiền VN
C. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 331: Phải thu khách hàng
D. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 334: Phải thu khách hàng
13. Để phân công công việc và quyền hạn trong phòng kế toán, ta tiến hành theo đường dẫn sau:
A. Bước 1: Hệ thống/ vai trò và quyền hạn/ chọn thêm, để thêm tên vai trò mới. Bước 2: chọn tên vài trò vừa tạo sau đó nhấn chọn “phân quyền”, để thiêt lập các chức năng, quyền hạn
B. Bước 1: Nghiệp vụ/ vai trò và quyền hạn/ chọn thêm, để thêm tên vai trò mới. Bước 2: chọn tên vài trò vừa tạo sau đó nhấn chọn “phân quyền”, để thiêt lập quyền cho vai trò
C. Bước 1: Tệp/ vai trò và quyền hạn/ chọn thêm, để thêm tên vai trò mới. Bước 2: chọn tên vài trò vừa tạo sau đó nhấn chọn “phân quyền”, để thiêt lập quyền cho vai trò
D. Bước 1: Hệ thống/ vai trò và quyền hạn/ chọn thêm, để thêm tên vai trò mới. Bước 2: Tùy chọn/ chọn tên vai trò vừa tạo sau đó nhấn chọn “phân quyền”, để thiêt lập quyền cho vai trò
14. Để khai báo danh sách người dùng trong phòng kế toán, ta tiến hành theo đường dẫn sau:
A. Soạn thảo\ Người dùng
B. Hệ thống\ Người dùng
C. Tệp\ Quản lý người dùng
D. Hệ thống\ Quản lý người dùng
15. Để thiết lập thông tin “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”, ta tiến hành theo đường dẫn sau:
A. Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung, tích chọn “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”
B. Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn riêng, tích chọn “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”
C. Nghiệp vụ\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung, tích chọn “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”
D. Tệp \ Tùy chọn chung, tích chọn “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”
16. Để thiết lập chế độ ghi sổ “cất đồng thời ghi sổ”, ta tiến hành theo đường dẫn sau:
A. Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung\ tích chọn “cất đồng thời ghi sổ”
B. Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn riêng\ tích chọn “cất đồng thời ghi sổ”
C. Nghiệp vụ\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung\ tích chọn “cất đồng thời ghi sổ”
D. Không đáp án đúng.
17. Để thiết lập giao diện nhập liệu “Thu nhỏ giao diện nhập chứng từ” ta thực hiện theo đường dẫn sau:
A. Hệ thống\ Tùy chọn riêng\ tích chọn “Thu nhỏ giao diện nhập chứng từ”
B. Nghiệp vụ\ Tùy chọn riêng\ tích chọn “Thu nhỏ giao diện nhập chứng từ”
C. Tệp/ tích chọn “Thu nhỏ giao diện nhập chứng từ”
18. Để thay đổi họ và tên giám đốc in trên báo cáo:
A. Khai báo tên giám đốc tại: Hệ thống\ Tùy chọn\ Người ký
B. Khai báo tên giám đốc tại: Hệ thống\ Tùy chọn\ Nhân sự
C. Khai báo tên giám đốc tại: Hệ thống\ Tùy chọn\ Báo cáo
D. Khai báo tên giám đốc tại: Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung
19. Đường dẫn nào sau đây dùng để đổi mật khẩu người dùng:
C. Hệ thống\ Đổi mật khẩu
A. Danh mục\ Đổi mật khẩu
B. Tệp\ Đổi mật khẩu
D. Không đáp án nào đúng
20. Đường dẫn nào sau đây dùng để thêm số tài khoản tiền gửi ngân hàng?
A. Danh mục\ Tài khoản ngân hàng
B. Danh mục\ Tài khoản\ hệ thống tài khoản
C. Danh mục \ Ngân hàng\ Tài khoản ngân hàng
Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 1
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 2
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 3
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 4
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 5
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.