Trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến – Đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật cảm biến
Trường: Đại học Bách khoa TPHCM
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Văn Thọ
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật cảm biến
Trường: Đại học Bách khoa TPHCM
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Văn Thọ
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến – Đề 3 là một đề thi môn Kỹ thuật cảm biến, một học phần quan trọng trong chương trình đào tạo của nhiều trường đại học kỹ thuật hàng đầu tại Việt Nam, chẳng hạn như trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Đề thi này được giảng viên PGS. TS. Nguyễn Văn Thọ, một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực cảm biến và tự động hóa, biên soạn cho sinh viên.

Sinh viên cần nắm vững các kiến thức về nguyên lý hoạt động của các loại cảm biến, cách thức đo lường và xử lý tín hiệu, cũng như ứng dụng của các loại cảm biến trong hệ thống tự động hóa. Đề thi này dành cho sinh viên năm thứ 3, thuộc ngành Kỹ thuật Điện tử. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay dưới đây nhé!

Đề thi trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến online – Đề 3

Câu 1: Độ nhạy của một cảm biến như thế nào thì tốt?
A. Càng lớn càng tốt
B. Không lớn không nhỏ
C. Càng nhỏ càng tốt
D. Tùy thuộc vào khoảng muốn đo

Câu 2: Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo khối lượng với khoảng cần đo từ 0÷100kg:
A. Cảm biến 1
B. Cảm biến 2
C. Cảm biến 3
D. Cảm biến 4

Câu 3: Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo vị trí với khoảng cần đo từ 0÷80mm:
A. Cảm biến 1
B. Cảm biến 2
C. Cảm biến 3
D. Cảm biến 4

Câu 4: Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo khối lượng với khoảng cần đo từ 0÷100kg:
A. Cảm biến 1
B. Cảm biến 2
C. Cảm biến 3
D. Cảm biến 4

Câu 5: Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo khối lượng với khoảng cần đo từ 0÷200kg:
A. Cảm biến 1
B. Cảm biến 2
C. Cảm biến 3
D. Cảm biến 4

Câu 6: Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo nhiệt độ với khoảng cần đo từ 0÷1500C:
A. Cảm biến 1
B. Cảm biến 2
C. Cảm biến 3
D. Cảm biến 4

Câu 7: Nguyên lý nào của cảm biến sau đây được coi là chuyển đổi dạng số:
A. Đo nhiệt độ
B. Đo khối lượng
C. Đo khoảng cách
D. Công tắc

Câu 8: Nguyên nhân gây ra sai số trong cảm biến:
A. Do đặc tính chuyển đổi là phi tuyến
B. Do xuất hiện đại lượng nhiễu tác động đầu vào cảm biến
C. Do không hoàn thiện trong công nghệ chế tạo cảm biến
D. Do đặc tính chuyển đổi là phi tuyến, do xuất hiện đại lượng nhiễu tác động đầu vào cảm biến, do không hoàn thiện trong công nghệ chế tạo cảm biến

Câu 9: Cảm biến loại tích cực biến đổi trực tiếp đại lượng không điện cần đo thành:
A. Đại lượng điện
B. Đại lượng R/L/C
C. Tổng trở
D. Trở kháng

Câu 10: Cảm biến loại thụ động biến đổi đại lượng không điện cần đo thành:
A. Đại lượng điện
B. Đại lượng không điện
C. Đại lượng R/L/C
D. Đại lượng tuyến tính

Câu 11: Các tia cực tím có bước sóng nằm trong khoảng:
A. Nhỏ hơn 0.4
B. Từ (0.4 đến 0.75) μm
C. Từ (0.75 đến 30) μm
D. Lớn hơn 30 μm

Câu 12: Thực chất tế bào quang dẫn là một điện trở được chế tạo từ:
A. Các kim loại tinh khiết
B. Các phi kim
C. Các chất bán dẫn
D. Các hợp kim

Câu 13: Tế bào quang dẫn có độ nhạy phụ thuộc vào:
A. Các kim loại tinh khiết
B. Các phi kim
C. Các chất bán dẫn
D. Các hợp kim

Câu 14: Thru-Beam là:
A. Cảm biến quang loại thu phát chung
B. Cảm biến quang loại khuếch tán
C. Cảm biến quang loại thu phát độc lập
D. Cảm biến quang loại phản xạ

Câu 15: Cảm biến quang loại Thru-Beam có phần phát và phần thu:
A. Ở trong hai bộ phận độc lập nhau và đặt đối diện nhau
B. Ở trong hai bộ phận độc lập nhau và đặt song song nhau
C. Ở chung trong một bộ phận
D. Ở trong hai bộ phận độc lập nhau

Câu 16: Diffuse là:
A. Cảm biến quang loại khuếch tán
B. Cảm biến quang loại phản xạ
C. Cảm biến quang loại thu phát độc lập
D. Cảm biến quang loại thu phát chung

Câu 17: Cảm biến quang loại Diffuse:
A. Có thể phân biệt được vật trong suốt
B. Có thể phát hiện được đối tượng phản xạ ánh sáng tốt
C. Có thể phân biệt được vật trong suốt và phát hiện được đối tượng phản xạ ánh sáng tốt
D. Không thể phân biệt được vật trong suốt

Câu 18: Phân loại cảm biến quang theo nguồn sáng giữa phần phát và phần thu gồm:
A. Cảm biến quang loại thu phát độc lập
B. Cảm biến quang loại thu phát chung
C. Cảm biến quang loại khuếch tán
D. Cảm biến quang loại thu phát độc lập, loại thu phát chung và loại khuếch tán

Câu 19: Loại cảm biến quang có khoảng cách phát hiện xa nhất là:
A. Cảm biến thu phát độc lập
B. Cảm biến quang loại thu phát chung
C. Cảm biến quang loại khuếch tán
D. Cảm biến quang loại phản xạ

Câu 20: Các đơn vị đo năng lượng của cảm biến quang:
A. Năng lượng bức xạ: Q
B. Thông lượng ánh sáng: Ф
C. Năng lượng bức xạ: Q, thông lượng ánh sáng: Ф, cường độ ánh sáng: I và độ chói L
D. Cường độ ánh sáng: I , độ chói L

Câu 21: Trên thân cảm biến có ghi “Dark on” tức là:
A. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu on, không có vật cho tín hiệu off
B. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu off, không có vật cho tín hiệu on
C. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu on
D. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu off

Câu 22: Trên thân cảm biến có ghi “Light on”: tức là:
A. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu On , không có vật cho tín hiệu Off
B. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu Off , không có vật cho tín hiệu On
C. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu on
D. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu off

Câu 23: Trong mạch điện hình dưới, khi ánh sáng tăng thì:
A. V+ tăng
B. V+ không phụ thuộc vào ánh sáng
C. V+ giảm
D. V+ =0

Câu 24: Cho mạch điện như hình, chỉnh biến trở VR tại vị trí giữa, chiếu ánh sáng vào quang trở, quang trở có giá trị bằng 1kΩ, thì:
A. LED tắt vì V2>V3
B. LED sáng vì V2>V3
C. LED tắt vì V2
D. LED sáng vì V2

Câu 25: Đặc điểm của tế bào quang dẫn:
A. Độ nhạy không phụ thuộc vào nhiệt độ
B. Các thông số ổn định
C. Đặc tính điện trở – độ rọi là phi tuyến, thời gian đáp ứng tương đối lớn
D. Độ nhạy không phụ thuộc vào cường độ chiếu sáng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)