Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Kinh tế quốc tế – Đề 7

Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế quốc tế
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS Trần Thị Thanh Tú
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế quốc tế
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS Trần Thị Thanh Tú
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Kinh tế quốc tế đề 7 là một trong những dạng bài thi quan trọng thuộc môn Kinh tế quốc tế, được giảng dạy tại các trường đại học hàng đầu như Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi này giúp sinh viên ngành Kinh tế, Kinh doanh quốc tế nắm vững các kiến thức về thương mại quốc tế, đầu tư quốc tế, cán cân thanh toán, chính sách thương mại và tỷ giá hối đoái. Đây là những kiến thức cốt lõi cần thiết để hiểu rõ cách các quốc gia tương tác kinh tế trên toàn cầu. Bài thi thường được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm như PGS.TS Trần Thị Thanh Tú từ NEU. Đối tượng của bài thi thường là sinh viên năm 3 hoặc năm 4, nhằm đánh giá khả năng áp dụng kiến thức lý thuyết vào phân tích các vấn đề kinh tế toàn cầu.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Kinh tế quốc tế – Đề 7

Câu 1: Những nguyên nhân cơ bản điều chỉnh quan hệ KTQT?
A. Chế độ nước ưu đãi nhất
B. Ngang bằng dân tộc
C. Tương hỗ
D. Cả ba đáp án trên

Câu 2: Yếu tố nào không phải là công cụ của chính sách thương mại?
A. Thuế quan
B. Quota
C. Trợ cấp xuất khẩu
D. Trợ cấp nhập khẩu

Câu 3: Xu hướng nào không phải xu hướng vận động chủ yếu của nền KTQT?
A. Toàn cầu hoá
B. Sự bùng nổ của các cuộc cách mạng khoa học công nghệ
C. Sự phát triển của vòng cung Châu Á – Thái Bình Dương
D. Các rào cản kinh tế giữa các quốc gia ngày càng tăng

Câu 4: Hình thức thương mại nào sau không diễn ra hành vi mua và bán:
A. Xuất khẩu hàng hóa vô hình
B. Tái xuất khẩu
C. Chuyển khẩu
D. Xuất khẩu tại chỗ

Câu 5: Tác giả của lý thuyết lợi thế so sánh tương đối là ai:
A. Adam Smith
B. J.M. Keynes
C. D.Ricardo
D. Samuelson

Câu 6: Lý thuyết cú huých từ bên ngoài của ai:
A. Rostow
B. Friedman
C. A.Smith
D. Ragnar Nurke

Câu 7: Khi tỷ giá hối đoái tăng lên sẽ:
A. Hạn chế xuất khẩu tư bản
B. Hạn chế nhập khẩu tư bản
C. Hạn chế cả xuất khẩu và nhập khẩu tư bản
D. Không ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu tư bản

Câu 8: Vàng và một số đồng tiền chủ chốt được coi là ngoại tệ vàng là đặc điểm của hệ thống tiền tệ nào?
A. Hệ thống tiền tệ thứ nhất (bản vị vàng)
B. Hệ thống tiền tệ thứ hai (Bản vị vàng hối đoái)
C. Hệ thống tiền tệ Giamaica
D. Hệ thống tiền tệ EMS

Câu 9: Hình thức nào sau đây không được coi là hỗ trợ phát triển chính thức (ODA):
A. Viện trợ đa phương
B. Những khoản cho vay của các tổ chức chính thức theo các điều khoản thương mại
C. Viện trợ lương thực thực phẩm
D. Giúp đỡ kỹ thuật

Câu 10: Nền kinh tế thế giới là tổng thể các mối quan hệ giữa:
A. Các quốc gia
B. Các quốc gia với các tổ chức quốc tế
C. Các liên minh kinh tế quốc tế
D. Tất cả đều đúng

Câu 11: Nội dung của thương mại quốc tế bao gồm:
A. Xuất nhập khẩu hàng hoá- dịch vụ và gia công quốc tế
B. Tái xuất khẩu chuyển khẩu và xuất khẩu tại chỗ
C. Xuất nhập khẩu hàng hoá- dịch vụ, gia công quốc tế, tái xuất khẩu, chuyển khẩu và xuất khẩu tại chỗ
D. Xuất nhập khẩu hàng hoá- dịch vụ, gia công quốc tế và xuất khẩu tại chỗ

Câu 12: Các công cụ chủ yếu trong chính sách thương mại quốc tế:
A. Thuế quan, hạn nghạch, trợ cấp xuất khẩu
B. Thuế quan, trợ cấp xuất khẩu, những quy định về tiêu chuẩn kĩ thuật
C. Thuế quan, hạn nghạch, trợ cấp xuất khẩu, những quy định về tiêu chuẩn kĩ thuật, hạn chế xuất khẩu tự nhiên
D. Thuế quan và hạn nghạch là hai công cụ chủ yếu và quan trọng nhất

Câu 13: Đầu tư quốc tế là một hình thức di chuyển quốc tế về:
A. Tư bản nói chung
B. Tiền
C. Tài sản
D. Vốn và con người

Câu 14: Phương thức cung cấp ODA:
A. Hỗ trợ cán cân thanh toán và ngân sách
B. Hỗ trợ chương trình
C. Hỗ trợ dự án
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 15: Lý thuyết lợi thế tuyệt đối của A.Smith cho rằng:
A. Không có quốc gia nào được lợi khi trao đổi
B. Một quốc gia có lợi và một quốc gia chịu thiệt
C. Cả hai đều có lợi khi sản xuất và trao đổi mặt hàng có lợi thế tuyệt đối
D. Cả hai đều có lợi khi sản xuất và trao đổi mặt hàng có lợi thế tương đối

Câu 16: Đặc điểm quan trọng của đầu tư gián tiếp nước ngoài là:
A. Chủ đầu tư nước ngoài không trực tiếp tham gia điều hành hoạt động của đối tượng đầu tư
B. Chủ đầu tư nước ngoài trực tiếp tham gia điều hành hoạt động của đối tượng đầu tư
C. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư được phân chia theo tỉ lệ góp vốn trong vốn pháp định
D. Quyền quản lý, quyền điều hành đối tượng đầu tư phụ thuộc vào mức độ góp vốn

Câu 17: Thu nhập quốc dân của Mỹ tăng lên trong khi thu nhập quốc dân của Việt Nam không thay đổi sẽ làm cho tỉ giá hối đoái giữa USD và VND:
A. Tăng lên
B. Không thay đổi
C. Giảm xuống
D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 18: Khi tỉ giá hối đoái tăng lên sẽ tác động đến thương mại quốc tế làm cho:
A. Xuất khẩu và nhập khẩu cùng tăng
B. Xuất khẩu và nhập khẩu cùng giảm
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
D. Nhập khẩu tăng, xuất khẩu giảm

Câu 19: Các nước thành viên phải gắn đồng tiền nước mình với đồng USD và từ đó gián tiếp gắn với vàng là đặc điểm của:
A. Chế độ bản vị tiền vàng
B. Chế độ bản vị vàng hối đoái
C. Chế độ tỉ giá hối đoái cố định Bretton Woods
D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 20: Nếu thu nhập quốc dân của Mỹ không thay đổi, thu nhập quốc dân của Châu Âu tăng lên và người Châu Âu trở nên thích xe Ford của Mỹ hơn thì tỉ giá hối đoái giữa đồng Euro và đồng USD sẽ:
A. Tăng lên và xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ giảm
B. Tăng lên và xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ tăng
C. Giảm xuống và xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ giảm
D. Giảm xuống và xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ tăng

Câu 21: Trong các điều kiện khác không đổi, nếu Mỹ tăng mức lãi suất tiền gửi trong khi Việt Nam vẫn giữ nguyên thì tỉ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ:
A. Không thay đổi
B. Tăng lên
C. Giảm xuống
D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 22: Giả sử 1USD = 16 000 VND và mức lạm phát của Việt Nam là m % và mức lạm phát của Mỹ là n % thì tỉ giá hối đoái sau lạm phát là:
A. 1 USD = 16 000 (1+ m %)
B. 1 USD = 16 000 (1+ n %)
C. 1 USD = 16 000 (1+ n%)/(1+ m %)
D. 1 USD = 16 000 (1+ m %)/(1+ n %)

Câu 23: Ban đầu 1USD = 2 DEM
Sau đó 1USD = 2,5 DEM
Thì DEM giảm giá so với đồng USD là:
A. 25%
B. 50%
C. 20%
D. 75%

Câu 24: Nếu Việt Nam đặt ra hạn nghạch nhập khẩu quần áo từ Trung Quốc thì:
A. Cung về đồng Việt Nam tăng và đồng Việt Nam lên giá
B. Cung về đồng Việt Nam giảm và đồng Việt Nam giảm giá
C. Cầu về đồng Việt Nam tăng và đồng Việt Nam lên giá
D. Cầu về đồng Việt Nam giảm và đồng Việt Nam giảm giá

Câu 25: Bản chất của lợi thế so sánh là:
A. Lợi thế tuyệt đối
B. Lợi thế cạnh tranh
C. Chi phí cơ hội
D. Sự tương quan về chi phí giữa các mặt hàng của một quốc gia trong sự so sánh tương ứng với quốc gia khác

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)