70 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Lý Thuế

Năm thi: 2023
Môn học: Quản lý thuế
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: GV Bùi Văn Dương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 80 phút
Số lượng câu hỏi: 70
Đối tượng thi: Sinh viên quản lý thuế
Năm thi: 2023
Môn học: Quản lý thuế
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: GV Bùi Văn Dương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 80 phút
Số lượng câu hỏi: 70
Đối tượng thi: Sinh viên quản lý thuế

Mục Lục

70 câu hỏi trắc nghiệm Quản lý thuế là bộ đề thi thuộc môn Quản lý thuế, được biên soạn nhằm kiểm tra kiến thức của sinh viên về các khía cạnh quan trọng trong hệ thống thuế tại Việt Nam. Bộ câu hỏi này thường được sử dụng tại các trường đại học đào tạo ngành Tài chính – Kế toán, như Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), nhằm đánh giá khả năng nắm vững các nguyên tắc quản lý thuế, quy trình thu thuế, xử lý vi phạm, và thực hiện nghĩa vụ thuế của doanh nghiệp.

Đề thi năm 2023 này chủ yếu dành cho sinh viên năm 3 và năm 4, thuộc các chuyên ngành như Tài chính – Ngân hàng và Kế toán – Kiểm toán, giúp họ củng cố kiến thức và chuẩn bị cho các kỳ thi cuối kỳ hoặc kỳ thi lấy chứng chỉ hành nghề thuế. Hãy cùng Itracnghiem.vn tìm hiểu về bộ câu hỏi này và thử sức ngay với các bài kiểm tra trắc nghiệm!

Đề Thi 70 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Lý Thuế (có đáp án)

Câu 1: Khi mua hàng hóa, cá nhân có quyền yêu cầu người bán hàng giao hóa đơn bán hàng hóa hay không?
A.
B. Không.
C. Tùy trường hợp
D. Mua hàng hóa dưới 200.000đ không cần giao hóa đơn

Câu 2: Cơ quan nào quy định việc cấp, thu hồi chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế và quản lý hoạt động của tổ chức kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế?
A. Tổng cục thuế
B. Bộ trưởng Bộ Tài chính.
C. Bộ Tài chính
D. Tổng cục trưởng Tổng cục thuế

Câu 3: Một trong các điều kiện hành nghề của tổ chức kinh doanh làm thủ tục về thuế là có ít nhất bao nhiêu nhân viên được cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thủ tục thuế?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5

Câu 4: Hộ gia đình kinh doanh có mức doanh thu 100 triệu đồng/năm phải đăng ký thuế không. Nếu có thì thời hạn đăng ký ra sao?
A. Không phải đăng ký thuế
B. Đăng ký thuế trong thời hạn 5 ngày làm việc
C. Đăng ký thuế trong thời hạn 10 ngày
D. Đăng ký thuế trong thời hạn 10 ngày làm việc

Câu 5: Các trường hợp thuộc diện kiểm tra hồ sơ trước khi hoàn thuế là:
A. Hoàn thuế theo quy định của điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên;
B. Người nộp thuế đề nghị hoàn thuế lần đầu;
C. Người nộp thuế đã có hành vi trốn thuế, gian lận về thuế trong thời hạn 2 năm tính từ thời điểm đề nghị hoàn thuế trở về trước;
D. Tất cả các trường hợp trên

Câu 6: Người nộp thuế phát hiện hồ sơ khai thuế đã nộp cho cơ quan thuế có sai sót, nhầm lẫn ảnh hưởng đến số thuế phải nộp thì được khai bổ sung hồ sơ khai thuế trong trường hợp nào?
A. Ngay sau khi người nộp thuế phát hiện hồ sơ khai thuế đã nộp cho cơ quan thuế có sai sót, nhầm lẫn.
B. Sau khi cơ quan thuế có quyết định kiểm tra thuế, thanh tra thuế tại trụ sở người nộp thuế.
C. Trước khi cơ quan thuế có quyết định kiểm tra thuế, thanh tra thuế tại trụ sở người nộp thuế.

Câu 7: Theo quy định của Luật quản lý thuế, người nộp thuế nộp thuế theo phương pháp kê khai bị ấn định thuế trong trường hợp:
A. Không đăng ký thuế; không nộp hồ sơ khai thuế; nộp hồ sơ khai thuế sau mười ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ khai thuế hoặc ngày hết thời hạn gia hạn nộp hồ sơ khai thuế;
B. Không khai thuế, không nộp bổ sung hồ sơ thuế theo yêu cầu của cơ quan thuế hoặc khai thuế không chính xác, trung thực, đầy đủ về căn cứ tính thuế;
C. Không phản ánh hoặc phản ánh không đầy đủ, trung thực, chính xác số liệu trên sổ kế toán để xác định nghĩa vụ thuế; Không xuất trình sổ kế toán, hoá đơn, chứng từ và các tài liệu cần thiết liên quan đến việc xác định số thuế phải nộp trong thời hạn quy định;
D. Tất cả các trường hợp nêu trên.

Câu 8: Cơ quan thuế uỷ nhiệm cho tổ chức cá nhân thực hiện thu một số khoản thuế thuộc phạm vi quản lý của cơ quan thuế:
A. Thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân.
B. Thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất, thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân.
C. Thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế thu nhập cá nhân, thuế đối với hộ kinh doanh nộp theo phương pháp khoán, thuế nhà đất.
D. Thuế nhà đất, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế thu nhập cá nhân, thuế thu nhập doanh nghiệp.

Câu 9: Đối tượng áp dụng của Luật Quản lý thuế:
A. Người nộp thuế, cơ quan quản lý thuế.
B. Người nộp thuế, cơ quan quản lý thuế, công chức quản lý thuế.
C. Người nộp thuế, công chức quản lý thuế, các tổ chức, cá nhân khác.
D. Người nộp thuế, cơ quan quản lý thuế, công chức quản lý thuế, cơ quan nhà nước tổ chức cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện pháp luật về thuế.

Câu 10: Hồ sơ đề nghị miễn thuế, giảm thuế của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán thuế tạm nghỉ kinh doanh bao gồm:
A. Tờ khai thuế và tài liệu có liên quan đến việc xác định số thuế được miễn, số thuế được giảm.
B. Văn bản đề nghị miễn thuế, giảm thuế, trong đó nêu rõ loại thuế đề nghị miễn, giảm; lý do miễn thuế, giảm thuế; số tiền thuế được miễn, giảm.
C. Văn bản đề nghị miễn thuế, giảm thuế của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh, trong đó nêu rõ số thuế phải nộp, số thuế đề nghị được miễn, giảm; số thuế đã nộp (nếu có); số thuế còn phải nộp; lý do đề nghị được miễn, giảm thuế và danh mục tài liệu gửi kèm

Câu 11: Sau khi hết hạn nộp hồ sơ khai thuế theo quy định, người nộp thuế phát hiện hồ sơ khai thuế đã nộp cho cơ quan thuế có sai sót, nhầm lẫn ảnh hưởng đến số thuế phải nộp thì được khai bổ sung hồ sơ khai thuế trong trường hợp:
A. Ngay sau khi người nộp thuế phát hiện hồ sơ khai thuế đã nộp cho cơ quan thuế có sai sót, nhầm lẫn.
B. Sau khi cơ quan thuế có quyết định kiểm tra thuế, thanh tra thuế tại trụ sở người nộp thuế.
C. Trước khi cơ quan thuế, cơ quan có thẩm quyền công bố quyết định kiểm tra thuế, thanh tra thuế tại trụ sở người nộp thuế

Câu 12: Hồ sơ khai thuế nhà, đất, thuế sử dụng đất nông nghiệp, tiền sử dụng đất được nộp tại:
A. Chi cục thuế địa phương nơi phát sinh các loại thuế này.
B. Cục thuế địa phương nơi phát sinh các loại thuế này.
C. Cơ quan thuế quản lý trực tiếp.

Câu 13: Thời gian hoàn thuế GTGT đối với trường hợp hoàn thuế trước kiểm tra sau là:
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 6 ngày

Câu 14: Hồ sơ miễn thuế, giảm thuế đối với trường hợp do cơ quan thuế quyết định miễn thuế, giảm thuế bao gồm:
A. Tờ khai thuế và tài liệu có liên quan đến việc xác định số thuế được miễn, số thuế được giảm.
B. Văn bản đề nghị miễn thuế, giảm thuế, trong đó nêu rõ loại thuế đề nghị miễn, giảm; lý do miễn thuế, giảm thuế; số tiền thuế được miễn, giảm và tài liệu có liên quan đến việc xác định số thuế được miễn, số thuế được giảm.
C. Cả A và B

Câu 15: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế chậm nhất là ngày thứ bao nhiêu của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế đối với loại thuế khai và nộp theo tháng?
A. Ngày 10
B. Ngày 15
C. Ngày 20

Câu 16: Theo quy định của Luật quản lý thuế, thời điểm nào được xác định là ngày người nộp thuế đã nộp tiền thuế, tiền phạt vào NSNN?
A. Ngày Kho bạc Nhà nước, Ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng khác hoặc tổ chức dịch vụ xác nhận trên chứng từ nộp thuế của người nộp thuế trong trường hợp nộp thuế bằng chuyển khoản.
B. Ngày Kho bạc Nhà nước, cơ quan quản lý thuế hoặc tổ chức được cơ quan quản lý thuế uỷ nhiệm thu thuế cấp chứng từ thu tiền thuế đối với trường hợp nộp tiền thuế trực tiếp bằng tiền
C. Cả A, B đều đúng

Câu 17: Cơ quan thuế ấn định số thuế phải nộp đối với các trường hợp:

A. Không đăng ký thuế; không nộp hồ sơ khai thuế trong thời hạn quy định.
B. Không nộp hồ sơ khai thuế theo yêu cầu của cơ quan thuế; không phản ánh đầy đủ, trung thực, chính xác số liệu trên sổ kế toán.
C. Không xuất trình sổ kế toán, hóa đơn, chứng từ và tài liệu liên quan đến việc xác định số thuế phải nộp.
D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 18: Thời hạn xử lý tiền thuế nộp thừa trong các trường hợp: hoàn thuế, bù trừ vào số thuế phải nộp của kỳ tiếp theo là bao nhiêu ngày?
A. 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hoàn thuế.
B. 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hoàn thuế.
C. 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hoàn thuế.
D. 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hoàn thuế.

Câu 19: Thời hạn cơ quan thuế giải quyết miễn thuế, giảm thuế là bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ?
A. 30 ngày
B. 15 ngày
C. 10 ngày
D. 45 ngày

Câu 20: Tổ chức kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế phải đảm bảo điều kiện nào?
A. Có tối thiểu một nhân viên được cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế.
B. Có tối thiểu hai nhân viên được cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế.
C. Có tối thiểu ba nhân viên được cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế.
D. Không cần nhân viên có chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế.

Câu 21: Trách nhiệm của người nộp thuế là gì?
A. Khai thuế đúng thời hạn, đầy đủ và trung thực.
B. Nộp thuế đúng hạn và đúng số tiền theo quy định.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Không có trách nhiệm khai thuế khi chưa có yêu cầu từ cơ quan thuế.

Câu 22: Người nộp thuế có quyền yêu cầu cơ quan thuế cung cấp các thông tin nào?
A. Chính sách, thủ tục và các quy định liên quan đến nghĩa vụ thuế.
B. Thông tin về tình trạng thực hiện nghĩa vụ thuế của người khác.
C. Thông tin về quyết định xử phạt của cơ quan thuế với tổ chức khác.
D. Không có quyền yêu cầu cung cấp thông tin.

Câu 23: Cơ quan thuế sẽ thực hiện kiểm tra thuế trong thời hạn bao lâu sau khi nhận được hồ sơ khai thuế?
A. 30 ngày làm việc.
B. 10 ngày làm việc.
C. 15 ngày làm việc.
D. Không quy định thời hạn cụ thể.

Câu 24: Một trong các điều kiện để được cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục thuế là:
A. Có bằng đại học ngành thuế, kế toán, kiểm toán, luật.
B. Có bằng đại học hoặc cao đẳng ngành thuế, kế toán, kiểm toán, luật, tài chính, ngân hàng.
C. Có bằng trung cấp ngành thuế, kế toán.
D. Có chứng chỉ kế toán viên chuyên nghiệp.

Câu 25: Người nộp thuế phải lưu trữ hồ sơ khai thuế trong bao lâu?
A. 10 năm
B. 5 năm
C. 3 năm
D. 15 năm

Câu 26: Người nộp thuế có trách nhiệm phải nộp đủ thuế trong thời gian bao lâu sau khi nhận được thông báo từ cơ quan thuế?
A. Trong vòng 15 ngày.
B. Trong vòng 20 ngày.
C. Trong vòng 10 ngày.
D. Trong vòng 30 ngày.

Câu 27: Hồ sơ đăng ký thuế bao gồm những gì?
A. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
B. Tờ khai đăng ký thuế và các giấy tờ liên quan.
C. Sổ kế toán và chứng từ liên quan.
D. Tất cả các loại giấy tờ liên quan đến hoạt động kinh doanh.

Câu 28: Tổ chức kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế phải đảm bảo điều kiện gì?
A. Có ít nhất ba nhân viên có chứng chỉ hành nghề dịch vụ thủ tục về thuế.
B. Có ít nhất hai nhân viên có chứng chỉ hành nghề dịch vụ thủ tục về thuế.
C. Có ít nhất một nhân viên có chứng chỉ hành nghề dịch vụ thủ tục về thuế.
D. Không yêu cầu nhân viên có chứng chỉ hành nghề.

Câu 29: Cơ quan quản lý thuế là:
A. Cục thuế, chi cục thuế, Tổng cục thuế.
B. Kho bạc nhà nước.
C. Các cơ quan hải quan.
D. Bộ Tài chính.

Câu 30: Quyền của người nộp thuế theo quy định là:
A. Được bảo mật thông tin theo quy định của pháp luật.
B. Được cung cấp các thông tin liên quan đến việc nộp thuế.
C. Cả A và B.
D. Không có quyền yêu cầu thông tin về thuế.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)