Trắc nghiệm thủ tục hải quan iuh

Năm thi: 2023
Môn học: Thủ tục hải quan
Trường: Đại học Công nghiệp TP.HCM (IUH)
Người ra đề: TS. Nguyễn Văn Hòa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 42
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Thủ tục hải quan
Trường: Đại học Công nghiệp TP.HCM (IUH)
Người ra đề: TS. Nguyễn Văn Hòa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 42
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Thủ tục hải quan IUH là một trong những đề thi thuộc môn Thủ tục hải quan của trường Đại học Công nghiệp TP.HCM (IUH). Đề thi này do TS. Nguyễn Văn Hòa, một giảng viên chuyên về lĩnh vực hải quan và thương mại quốc tế, biên soạn. Nội dung đề thi tập trung kiểm tra kiến thức về quy trình thông quan hàng hóa, các quy định về thuế xuất nhập khẩu, cùng các thủ tục liên quan đến khai báo hải quan và kiểm tra hàng hóa. Đề thi này chủ yếu dành cho sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối chuyên ngành Kinh doanh quốc tế hoặc Logistics, giúp sinh viên nắm vững và thực hành các quy trình thực tế trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và thủ tục hải quan. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu hỏi Trắc nghiệm thủ tục hải quan iuh (có đáp án)

Câu 1: Hải quan Việt Nam được thành lập ngày tháng năm nào sau đây?
A. Ngày 9/10/1945
B. Ngày 10/9/1945
C. Ngày 10/9/1954

Câu 2: Theo công ước Kyoto, Hải Quan được hiểu theo cách như thế nào?
A. Hải quan là cơ quan do Nhà nước thiết lập để thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh.
B. Hải quan là cơ quan của Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Luật hải quan, thu thuế hải quan và thu thuế khác. Đồng thời cũng chịu trách nhiệm thi hành các luật lệ khác có liên quan đến việc xuất khẩu, nhập khẩu, vận chuyển hay lưu kho hàng hóa.
C. Hải quan được xem xét ở các nghiệp vụ: Kiểm tra Hải quan; Giám sát hải quan; Kiểm soát hải quan.

Câu 3: Căn cứ vào phương thức thực hiện thủ tục hải quan, thủ tục hải quan được phân thành?
A. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa và thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải.
B. Thủ tục hải quan truyền thống và thủ tục hải quan hiện đại.
C. Thủ tục hải quan hiện đại và thủ tục hải quan điện tử.

Câu 4: Khi làm thủ tục hải quan, người khai hải quan có trách nhiệm:
A. Khai và nộp tờ khai hải quan.
B. Đưa hàng hóa và phương tiện vận tải đến địa điểm được quy định cho việc kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải.
C. Khai và nộp tờ khai hải quan; Đưa hàng hóa và phương tiện vận tải đến địa điểm được quy định cho việc kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải; nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật.

Câu 5: Kiểm tra HSHQ hiện “màu đỏ” cho thấy điều gì?
A. Mức độ rủi ro cao; chi tiết; có phải kiểm tra thực tế hàng hóa.
B. Mức độ rủi ro trung bình; chi tiết; miễn kiểm tra thực tế hàng hóa.
C. Mức độ rủi ro cao; sơ bộ; có phải kiểm tra thực tế hàng hóa.

Câu 6: Tờ khai hải quan có giá trị làm thủ tục hải quan trong bao nhiêu ngày kể từ ngày đăng ký?
A. 10
B. 15
C. 20

Câu 7: Tập quán thương mại quốc tế chia thành 3 nhóm nào sau đây?
A. Tập quán có tính chất bắt buộc, tập quán quốc tế chung, tập quán quốc tế.
B. Tập quán có tính chất nguyên tắc, tập quán quốc tế chung, tập quán thương mại khu vực.
C. Tập quán quốc tế, tập quán quốc tế chung, tập quán thương mại.

Câu 8: Theo quy định của pháp luật Hải quan Việt Nam, người khai hải quan thường xuyên nhập khẩu, xuất khẩu đối với một mặt hàng nhất định, trong thời gian nhất định của cùng một hợp đồng mua bán hàng hóa với cùng một người mua, người bán qua cùng cửa khẩu được đăng ký tờ khai hải quan một lần trong thời hạn bao lâu?
A. Trên 1 năm
B. Không quá 1 năm
C. Trên 1.5 năm

Câu 9: Xét về mặt nguyên tắc, hàng hóa được thông quan, phương tiện vận tải được xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh sau khi đã:
A. Hoàn thành thủ tục hải quan.
B. Làm xong tờ khai hải quan.
C. Được kiểm tra sau thông quan.

Câu 10: Tạm dừng làm thủ tục hải quan được áp dụng đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong trường hợp nào?
A. Có sai sót về số thuế phải nộp.
B. Hàng hóa bị nghi ngờ xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ.
C. Có nhầm lẫn trong kê khai.

Câu 11: Cho các nội dung sau: 1. Tiếp nhận, đăng ký hồ sơ hải quan; 2.Kiểm tra thực tế hàng hóa; 3. Thu thuế, lệ phí hải quan; 4. Kiểm tra hồ sơ hải quan; 5. Quyết định thông quan; 6. Phúc tập hồ sơ hải quan Trình tự thực hiện các bước của quy trình thủ tục hải quan?
A. 1-2-3-4-5-6
B. 1-4-2-3-5-6
C. 1-4-3-2-6-5

Câu 12: Khi thực hiện khai hải quan, người khai hải quan phải đáp ứng yêu cầu nào trong các yêu cầu sau? a. Người khai hải quan phải khai đầy đủ, chính xác, trung thực, rõ ràng các tiêu chí trên tờ khai hải quan; b. Các thông tin trên tờ khai hải quan không được thống nhất với các thông tin của các chứng từ liên quan đến đối tượng khai hải quan; c. Thực hiện khai hải quan đúng với thời gian quy định của pháp luật hải quan; d. Không phải chịu trách nhiệm về các nội dung đã khai
A. a, b, c
B. a, c
C. a, b, c, d

Câu 13: Thông lệ thói quen trong hợp đồng thương mại là các quy tắc xử sự có nội dung rõ ràng, được hình thành và lập lại… giữa các bên, được các bên mặc nhiên thừa nhận để xác định quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng thương mại.
A. Nhiều lần trong một thời gian dài.
B. Một vài lần trong một thời gian dài.
C. Nhiều lần trong một thời gian ngắn.

Câu 14: Hiện nay phương thức khai hải quan nào được sử dụng chủ yếu và phổ biến tại các quốc gia?
A. Khai miệng
B. Khai giấy
C. Khai điện tử

Câu 15: Theo Luật Hải quan Việt Nam, đâu là một trong những điều kiện để giải phóng hàng hóa?
A. Người khai hải quan có đảm bảo về nghĩa vụ thuế và hàng hóa không thuộc đối tượng hạn chế xuất khẩu, nhập khẩu.
B. Hàng hóa đủ điều kiện để được xuất khẩu, nhập khẩu nhưng chưa xác định được hình thức, số thuế phải nộp.
C. Người khai hải quan nộp đủ hoặc đảm bảo nộp đủ thuế, hàng hóa không vi phạm ở mức độ phải tịch thu, đền bù hay phải lưu giữ để làm vật chứng cho các giai đoạn xử lý sau này.

Câu 16: Đâu không phải là đối tượng kiểm tra hải quan?
A. Các loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
B. Các phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh
C. Người xuất cảnh, nhập cảnh

Câu 17: Trường hợp đủ căn cứ để xác định người khai hải quan khai không đúng mã số hàng hóa thì người khai hải quan cần phải:
A. Khai lại từ đầu
B. Khai bổ sung
C. Nộp thuế phạt

Câu 18: Hàng hóa thuộc diện được miễn kiểm tra thực tế mà phát hiện có dấu hiệu vi phạm pháp luật thì:
A. Phải được kiểm tra thực tế
B. Không phải kiểm tra thực tế
C. Tùy từng trường hợp cụ thể phải kiểm tra hoặc không phải kiểm tra thực tế

Câu 19: Đối tượng kiểm tra sau thông quan là?
A. Chủ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
B. Đại lý làm thủ tục hải quan
C. Các doanh nghiệp kinh doanh cảng, kho, bãi
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 20: Đối tượng kiểm tra sau thông quan là?
A. Chủ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
B. Đại lý làm thủ tục hải quan
C. Các doanh nghiệp kinh doanh cảng, kho, bãi
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 21: Căn cứ vào hình thức khai hải quan, hồ sơ hải quan được chia thành mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4

Câu 22: Chủ thể thực hiện kiểm tra hải quan là:
A. Cơ quan thuế
B. Cơ quan hải quan
C. Cả 2 phương án trên

Câu 23: Có bao nhiêu nguyên tắc kiểm tra hải quan:
A. 5
B. 6
C. 4

Câu 24: Trong các đáp án sau đây, đâu là mục tiêu giám sát Hải quan. Lựa chọn đáp án đúng?
A. Giám sát phải đảm bảo là tiền đề cho việc thực hiện thủ tục hải quan, kiểm tra hải quan, tính thuế và được thực hiện với tất cả các đối tượng.
B. Giám sát hải quan nhằm ngăn ngừa, phát hiện để xử lý những hành vi vi phạm pháp luật, che giấu, tàng trữ hàng hóa, phương tiện, hoạt động buôn lậu, gian lận thương mại và các hành vi vi phạm pháp luật liên quan khác.
C. Giám sát hải quan phải được thực hiện trong suốt thời gian từ khi hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; phương tiện vận tải, xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh được đặt trong địa bàn hoạt động của hải quan cho đến khi hàng hóa, phương tiện vận tải được thông quan.

Câu 25: Cho các nguyên tắc cơ bản sau: a. Giám sát hải quan phải được tiến hành một cách công khai, minh bạch; b. Giám sát hải quan phải được tiến hành bình đẳng; c. Các quy định liên quan đến hoạt động giám sát phải đảm bảo tính nhất quán, hợp pháp và theo hướng phù hợp với xu hướng hiện đại hóa hải quan; d. Hàng hóa vận chuyển chịu sự giám sát hải quan; e. Giám sát hải quan phải được thực hiện trong suốt thời gian từ khi hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; phương tiện vận tải, xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh được đặt trong địa bàn hoạt động của hải quan cho đến khi hàng hóa, phương tiện vận tải được thông quan; f. Giám sát hải quan không nhất thiết phải xây dựng trên cơ sở minh bạch, phù hợp với thông lệ quốc tế về giám sát hải quan; g. Hoạt động giám sát hải quan phải tạo thuận lợi cho hoạt động giao lưu thương mại quốc tế và đảm bảo mục đích thực hiện chức năng quản lý của cơ quan hải quan. Đâu là hoạt động giám sát hải quan dựa trên các nguyên tắc cơ bản. Lựa chọn đáp án đúng?
A. a, b, c, e, g
B. a, c, e, g, d
C. a, b, c, d, f

Câu 26: Thời gian giám sát hải quan đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu:
A. Từ khi tới địa bàn hoạt động hải quan đến khi được thông quan.
B. Từ khi tới địa bàn hoạt động hải quan đến khi được giải phóng hàng hóa và đưa ra khỏi địa bàn hoạt động hải quan.
C. Từ khi tới địa bàn hoạt động hải quan đến khi được thông quan, giải phóng hàng hóa và đưa ra khỏi địa bàn hoạt động hải quan.

Câu 27: Giám sát hải quan không bao gồm phương thức nào sau đây?
A. Giám sát bằng phương tiện kỹ thuật
B. Giám sát trực tiếp của công chức Hải quan
C. Giám sát bằng chó nghiệp vụ

Câu 28: Hàng hóa quá cảnh chịu sự giám sát hải quan?
A. Từ khi tới cửa khẩu nhập đầu tiên đến khi ra khỏi cửa khẩu xuất cuối cùng.
B. Từ khi tới địa bàn hoạt động hải quan đến khi ra khỏi cửa khẩu xuất cuối cùng.
C. Từ khi tới cảng đích ghi trên vận đơn đến khi ra khỏi cửa khẩu xuất cuối cùng.

Câu 29: Hàng hóa nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế Hải quan?
A. Hàng quá cảnh, viện trợ nhân đạo.
B. Hàng hóa nhập khẩu
C. Hàng hóa xuất khẩu

Câu 30: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống sau: Mục đích của việc kiểm tra tính thuế là để kiểm tra … trong khai báo của chủ hàng.
A. tính trung thực
B. tính trung thực và chính xác
C. tính chính xác

Câu 31: Thuế ưu đãi đặc biệt là thuế Hải quan được phân loại theo căn cứ nào?
A. Căn cứ vào phạm vi các tác dụng của thuế
B. Căn cứ vào cách thức đánh thuế
C. Căn cứ vào mức độ quan hệ ngoại thương giữa các quốc gia

Câu 32: Những cơ quan nào dưới đây có quyền xét miễn thuế hải quan:
A. Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan, Cục Hải quan, Chi cục Hải quan
B. Tổng cục Hải quan, Cục Hải quan, Chi cục Hải quan
C. Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan, Cục Hải quan

Câu 33: Quy trình kiểm tra tính thuế Hải quan tại cơ quan Hải quan được tiến hành ở khâu nào?
A. Trong khi làm thủ tục Hải quan
B. Sau khi đã giải phóng hàng
C. Cả A và B

Câu 34: Quy trình tổ chức thu nộp thuế được tổ chức và vận hành bởi bao nhiêu cơ quan?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 35: Ở Việt Nam, thuế Hải quan được điều chỉnh bởi văn bản pháp luật nào?
A. Luật Quản lý thuế
B. Luật nội dung và Luật thủ tục
C. Luật Hải quan

Câu 36: Quản lý nhà nước về hải quan là:
A. Sự quản lý của nhà nước đối với tổ chức, hoạt động của cơ quan hải quan và các hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu.
B. Sự quản lý của nhà nước đối với tổ chức, hoạt động của cơ quan hải quan và các hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh của các tổ chức và cá nhân nhằm hướng các hoạt động đó phát triển theo những mục tiêu định hướng khác nhau.
C. Sự quản lý của nhà nước đối với tổ chức, hoạt động của cơ quan hải quan và các hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh của các tổ chức và cá nhân nhằm hướng các hoạt động đó phát triển theo những mục tiêu định hướng nhất định.

Câu 37: Đâu KHÔNG phải là vai trò của quản lý Nhà nước về hải quan:
A. Đảm bảo sự minh bạch, công khai, tăng cường cho hoạt động thu thuế hải quan của Nhà nước.
B. Đảm bảo sự phát triển không lành mạnh của hoạt động thương mại và của nền kinh tế.
C. Đảm bảo thúc đẩy sự phát triển của ngành hải quan trong xu thế hội nhập quốc tế.

Câu 38: Bộ quản lý chuyên ngành là cơ quan quản lý nhà nước ở Trung ương, trực thuộc Chính phủ, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về kinh tế đối với… nhất định.
A. một ngành.
B. một ngành hoặc một lĩnh vực.
C. các lĩnh vực.

Câu 39: Nguyên tắc nào áp dụng trong thủ tục hải quan của danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu:
A. Chỉ làm thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu đối với hàng hóa thuộc danh mục cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu khi có văn bản quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
B. Căn cứ giấy phép nhập khẩu để áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu.
C. Các mặt hàng thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu không có giấy phép của Nhà nước thì áp dụng mức thuế ngoài hạn ngạch thuế quan.

Câu 40: Chính sách quản lý hàng hóa xuất nhập khẩu của Việt Nam KHÔNG bao gồm danh mục nào:
A. Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, nhập khẩu.
B. Danh mục hàng hóa nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan.
C. Danh mục hàng hóa phải kiểm tra số lượng.

Câu 41: Hình thức quản lý nhà nước về hải quan bao KHÔNG bao gồm:
A. Các biện pháp quản lý phòng vệ thương mại.
B. Các biện pháp quản lý bằng hàng rào kỹ thuật.
C. Quản lý bằng các biện pháp hành chính đối với diện hàng hóa trong nước.

Câu 42: Trong các hình thức: a. Cấp giấy phép xuất nhập khẩu; b. Ban hành danh mục xuất khẩu có điều kiện; c. Công bố điều kiện và hướng dẫn thủ tục xuất khẩu; d. Thực hiện theo quy định của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá đối với mặt hàng thuốc lá. Các hình thức quản lý dựa trên đặc tính của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc diện quản lý của Bộ Công thương là những hình thức nào:
A. a, b, c
B. a, b, d
C. Cả 4 hình thức trên

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)