Trắc nghiệm Công nghệ hàn – Đề 8 là một đề thi quan trọng trong môn Công nghệ hàn, được biên soạn cho sinh viên ngành Cơ khí tại các trường đại học như Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI). Đề thi này do các giảng viên uy tín như ThS. Trần Mạnh Hùng, một chuyên gia trong lĩnh vực kỹ thuật hàn và công nghệ cơ khí, trực tiếp biên soạn.
Sinh viên tham gia đề thi cần nắm vững các kiến thức cơ bản và nâng cao về kỹ thuật hàn, các loại máy hàn và quy trình hàn công nghiệp, cũng như đảm bảo an toàn trong quá trình hàn. Đề thi phù hợp cho sinh viên năm hai và năm ba, nhằm đánh giá khả năng ứng dụng lý thuyết vào thực tiễn và kỹ năng thực hành của họ trong lĩnh vực này. Hãy cùng Itracnghiem.vn khám phá đề thi này và tham gia kiểm tra ngay bây giờ!
Đề Thi Trắc Nghiệm Công Nghệ Hàn – Đề 8 (có đáp án)
Câu 1: Màu sơn đầu điện cực khi hàn TIG vật liệu nhôm được sơn màu gì?
A. Nâu
B. Đỏ
C. Vàng
D. Trắng
Câu 2: Điện cực nào được sử dụng khi hàn TIG vật liệu nhôm hoặc hợp kim nhôm:
A. EWZr
B. EWTh-1
C. EWTh-2
D. EWCe-2
Câu 3: Màu sơn ở đầu điện cực EWZr dùng để hàn TIG là màu gì?
A. Đỏ
B. Nâu
C. Vàng
D. Xanh
Câu 4: Màu sơn ở đầu điện cực EWTh-1 dùng để nhận biết các loại điện cực khi hàn TIG là màu gì?
A. Nâu
B. Đỏ
C. Vàng
D. Xanh
Câu 5: Màu sơn ở đầu điện cực EWTh-2 dùng để nhận biết các loại điện cực khi hàn TIG là màu gì?
A. Nâu
B. Xanh
C. Vàng
D. Đỏ
Câu 6: Màu sơn ở đầu điện cực EWP dùng để nhận biết các loại điện cực khi hàn TIG là màu gì?
A. Nâu
B. Vàng
C. Đỏ
D. Xanh
Câu 7: Chữ “ER” trong ký hiệu que hàn TIG là ER70S-G được dùng để chỉ:
A. Điện cực hàn TIG (Electrode)
B. Dòng điện (Electric current)
C. Điện tích (Electron)
D. Điện áp (Electric voltage)
Câu 8: Chữ số “70” trong ký hiệu que hàn TIG là ER70S-G được dùng để cho biết:
A. Độ bền uốn tối thiểu là 70 psi
B. Độ bền kéo tối thiểu là 70 psi
C. Độ giãn dài tương đối là 70%
D. Độ cứng của dây hàn là 70 HV
Câu 9: Chữ “R” trong ký hiệu que hàn TIG là ER70S-G được dùng để cho biết:
A. Dây hàn được cuộn vòng tròn (Round)
B. Chứa nguyên tố Radium
C. Chỉ dạng que (Rod)
D. Que hàn hệ Rutil
Câu 10: Chữ số “3” trong ký hiệu que hàn TIG là ER70S-3 được dùng để chỉ:
A. Thành phần hóa học
B. Độ giãn dài tương đối 3%
C. Đường kính que hàn 3mm
D. Điện áp hàn 30 V
Câu 11: Chữ “S” trong ký hiệu que hàn TIG là ER70S-G được dùng để chỉ:
A. Nguyên tố silic trong dây hàn (Silicon)
B. Que hàn lõi đặc (Solid)
C. Dịch chuyển kim loại dây hàn dạng ngắn mạch (Short curcuit)
D. Độ bền dây hàn (Strength)
Câu 12: Chữ “L” trong ký hiệu que hàn TIG theo tiêu chuẩn AWS là ER308L dùng để chỉ:
A. Thành phần silic thấp trong que hàn
B. Thành phần carbon thấp trong que hàn
C. Thành phần carbon cao trong que hàn
D. Thành phần silic cao trong que hàn
Câu 13: Que hàn TIG theo tiêu chuẩn AWS là ER308L dùng để hàn:
A. Thép không rỉ
B. Đồng và hợp kim đồng
C. Thép hợp kim
D. Nhôm và hợp kim nhôm
Câu 14: Hàn TIG được gọi là:
A. Hàn hồ quang trong môi trường khí bảo vệ với điện cực nóng chảy
B. Hàn hồ quang bằng điện cực nóng chảy dưới lớp thuốc bảo vệ
C. Hàn hồ quang bằng điện cực nóng chảy dây lõi thuốc
D. Hàn hồ quang trong môi trường khí bảo vệ với điện cực không nóng chảy
Câu 15: Hàn GTAW được viết tắt bằng cụm từ nào dưới đây:
A. Gas Tig Arc Welding
B. Gas Titanium Arc Welding
C. Gas Tungsten Arc Welding
D. Gas Tubular Arc Welding
Câu 16: Hàn TIG được viết tắt bằng cụm từ nào dưới đây:
A. Tungsten Is Gas
B. Tungsten Inert Gas
C. Titanium Inert Gas
D. Titanium Is Gas
Câu 17: Hãy chọn câu sai. Ưu điểm của phương pháp hàn TIG là:
A. Không bắn tóe
B. Có xỉ hàn
C. Tạo ra bề mặt hàn đẹp
D. Hàn được nhiều vị trí hàn
Câu 18: Hãy chọn câu sai. Ưu điểm của phương pháp hàn TIG là:
A. Tốc độ hàn cao
B. Không bắn tóe
C. Tạo ra bề mặt hàn đẹp
D. Hàn được nhiều vị trí hàn
Câu 19: Chọn câu đúng. Đặc điểm của phương pháp hàn TIG là:
A. Bắn tóe nhiều hơn các phương pháp hàn thông thường khác
B. Chất lượng mối hàn cao nhưng tốc độ hàn thấp
C. Hạn chế vị trí hàn
D. Có xỉ hàn
Câu 20: Khí bảo vệ được dùng để hàn TIG là:
A. Argon hoặc Heli
B. CO2 và CO
C. Oxy hoặc Nitơ
D. Argon và CO2
Câu 21: Thay thế khí Argon bằng khí gì nếu khi hàn TIG mà hết khí Argon:
A. He
B. CO2
C. O2
D. CO
Câu 22: Hãy chọn câu đúng. Đặc điểm của khí bảo vệ Ar so với He khi hàn bằng phương pháp hàn TIG:
A. Ar tạo ra điện áp hồ quang cao hơn He khi hàn cùng 1 dòng hàn
B. Ar tạo ra hồ quang êm hơn so với He
C. Ar khó gây hồ quang hơn khi hàn bằng khí He
D. He bảo vệ đường hàn tốt hơn khi hàn bằng Ar
Câu 23: Hãy chọn câu sai. Đặc điểm của khí bảo vệ Ar so với He khi hàn bằng phương pháp hàn TIG:
A. Ar tạo ra hồ quang êm hơn so với He
B. Ar tạo ra điện áp hồ quang thấp hơn He khi hàn cùng 1 dòng hàn
C. Ar khó gây hồ quang hơn khi hàn bằng khí He
D. He bảo vệ đường hàn kém hơn khi hàn bằng Ar
Câu 24: Khi hàn TIG thép hợp kim thấp khí bảo vệ chân mối hàn là:
A. 100% Argon
B. 90% N2 + 10% H2
C. 90% Argon + 10% H2
D. 100% He
Câu 25: Hiện tượng gì xảy ra nếu không sử dụng khí bảo vệ chân mối hàn TIG cho thép không rỉ:
A. Rỗ khí
B. Oxy hóa
C. Cháy chân
D. Không thấu
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.