Trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến – Đề 7

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật cảm biến
Trường: Đại học Bách khoa TPHCM
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Văn Thọ
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật cảm biến
Trường: Đại học Bách khoa TPHCM
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Văn Thọ
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến – Đề 7 là một đề thi môn Kỹ thuật cảm biến, một học phần quan trọng trong chương trình đào tạo của nhiều trường đại học kỹ thuật hàng đầu tại Việt Nam, chẳng hạn như trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Đề thi này được giảng viên PGS. TS. Nguyễn Văn Thọ, một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực cảm biến và tự động hóa, biên soạn cho sinh viên.

Sinh viên cần nắm vững các kiến thức về nguyên lý hoạt động của các loại cảm biến, cách thức đo lường và xử lý tín hiệu, cũng như ứng dụng của các loại cảm biến trong hệ thống tự động hóa. Đề thi này dành cho sinh viên năm thứ 3, thuộc ngành Kỹ thuật Điện tử. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay dưới đây nhé!

Đề thi trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến online – Đề 7

Câu 1: Cảm biến tiệm cận điện cảm đo sự dịch chuyển loại hỗ cảm theo nguyên lý khoảng cách khe hở không khí thay đổi có tín hiệu ra là:
A. Khoảng cách
B. Hệ số tự cảm
C. Sức điện động
D. Tiết diện

Câu 2: Cảm biến tiệm cận điện cảm đo sự dịch chuyển loại hỗ cảm theo nguyên lý tiết diện thay đổi (bỏ qua từ trở lõi thép và phần ứng) có tín hiệu vào là:
A. Khoảng cách
B. Hệ số tự cảm
C. Sức điện động
D. Tiết diện

Câu 3: Cảm biến đo biến dạng chính là các đầu đo biến dạng gồm hai loại đầu đo:
A. Đầu đo điện cảm và điện dung
B. Đầu đo điện cảm và điện trở
C. Đầu đo điện trở và điện dung
D. Đầu đo điện trở và đầu đo dạng dây rung

Câu 4: Cảm biến đo biến dạng chính là các đầu đo biến dạng có thể sử dụng để đo:
A. Áp suất
B. Lực
C. Gia tốc
D. Áp suất, lực và gia tốc

Câu 5: Khi đo biến dạng, các đầu đo biến dạng loại điện trở thường:
A. Dán trực tiếp lên bề mặt của cấu trúc cần khảo sát
B. Cách bề mặt của cấu trúc cần khảo sát một khoảng δ
C. Có tiết diện thay đổi theo chiều dịch chuyển bề mặt của cấu trúc cần khảo sát
D. Có con trượt cơ học liên kết với vật trên bề mặt của cấu trúc cần khảo sát

Câu 6: Các đầu đo biến dạng loại điện trở của cảm biến đo biến dạng sử dụng vât liệu:
A. Đầu đo kim loại, đầu đo hợp kim
B. Đầu đo kim loại, đầu đo bán dẫn
C. Đầu đo bán dẫn, đầu đo hợp kim
D. Đầu đo bán dẫn, đầu đo phi kim

Câu 7: Điện trở của cảm biến đo biến dạng loại điện trở được biểu diễn bởi biểu thức:
A. R = ρ.S / l
B. R = ρ.l / S
C. R = l.S / ρ
D. R = l.S.ρ

Câu 8: Điện trở loại N trong đầu đo bán dẫn đo biến dạng nhận được bằng cách:
A. Khuếch tán vào đế Silic loại P một tạp chất thuộc nhóm III
B. Khuếch tán vào đế Silic loại P một tạp chất thuộc nhóm V
C. Khuếch tán vào đế Silic loại N một tạp chất thuộc nhóm III
D. Khuếch tán vào đế Silic loại N một tạp chất thuộc nhóm V

Câu 9: Điện trở loại P trong đầu đo bán dẫn đo biến dạng nhận được bằng cách:
A. Khuếch tán vào đế Silic loại P một tạp chất thuộc nhóm III
B. Khuếch tán vào đế Silic loại P một tạp chất thuộc nhóm V
C. Khuếch tán vào đế Silic loại N một tạp chất thuộc nhóm III
D. Khuếch tán vào đế Silic loại N một tạp chất thuộc nhóm V

Câu 10: Hệ số đầu đo bán dẫn trong cảm biến đo biến dạng phụ thuộc:
A. Độ pha tạp
B. Nhiệt độ
C. Độ pha tạp, nhiệt độ
D. Nhiệt độ, lực gây biến dạng

Câu 11: Các đại lượng nào sau đây là đại lượng điện tác động:
A. Điện trở
B. Điện áp
C. Nhiệt độ
D. Điện dung

Câu 12: Các đại lượng nào sau đây là đại lượng điện thụ động:
A. Dòng điện
B. Gia tốc
C. Công suất
D. Điện cảm

Câu 13: Các đại lượng nào sau đây là đại lượng không điện:
A. Điện áp
B. Vận tốc
C. Công suất
D. Điện trở

Câu 14: Để đảm bảo độ chính xác nhiều khi ta phải đo nhiều lần sau đó lấy giá trị trung bình phương pháp đo này gọi là:
A. Đo trực tiếp
B. Đo gián tiếp
C. Đo thống kê
D. Đo tương quan

Câu 15: Điện áp 2 đầu điện trở có trị số “tin cậy” là 50V. Ta dùng vôn kế đo được 49V. Vậy độ chính xác của phép đo này là:
A. 99%
B. 98%
C. 97%
D. 96%

Câu 16: Điện áp 2 đầu điện trở có trị số “tin cậy” là 50V. Ta dùng vôn kế đo được 49V. Vậy sai số tương đối của phép đo này là:
A. 99%
B. 98%
C. 2%
D. 1V

Câu 17: Điện áp 2 đầu điện trở có trị số “tin cậy” là 50V. Ta dùng vôn kế đo được 49V. Vậy sai số tuyệt đối của phép đo này là:
A. 99%
B. 98%
C. 2%
D. 1V

Câu 18: Dùng 2 Volt kế A, B lần lượt đo điện áp. Khi Volt kế A đo được 300V thì sai số 3V; khi Volt kế B đo được 50V thì sai số 2,5V. Vậy phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Độ chính xác của Volt kế A cao hơn
B. Độ chính xác của Volt kế A thấp hơn
C. Sai số tuyệt đối của Volt kế A thấp hơn
D. Sai số tương đối của Volt kế A cao hơn

Câu 19: Thế nào là sai số tuyệt đối:
A. Hiệu giữa trị số chỉ thị của đồng hồ đo với trị số chỉ thị của đồng hồ chuẩn
B. Tỉ số phần trăm so sánh giữa sai số tương đối với trị số chỉ thị của đồng hồ chuẩn
C. Số phần trăm giữa trị số tương đối so với trị số lớn nhất trên bảng chia độ đồng hồ đo
D. Là giá trị của 100% trừ cho trị số tương đối

Câu 20: Trên đồng hồ miliampe kế có thang đo 25 mA. Sai số tương đối là ± 2%. Vậy ta có thể hiểu sai số tuyệt đối của đồng hồ là:
A. ∆I = ± 0,5 mA
B. ∆I = ± 0,1 mA
C. ∆I = ± 0,15 mA
D. ∆I = ± 0,25 mA

Câu 21: Thế nào là phép đo trực tiếp?
A. Là phép đo mà kết quả nhận được trực tiếp từ một lần đo duy nhất
B. Là phép đo mà kết quả nhận được từ hai phép đo trực tiếp
C. Là phép đo phải tiến hành nhiều lần đo trực tiếp
D. Là phép đo mà kết quả đo nhận được thường phải thông qua giải một phương trình hay một hệ phương trình

Câu 22: Thế nào là sai số tương đối:
A. Hiệu giữa trị số chỉ thị của đồng hồ đo với trị số chỉ thị của đồng hồ chuẩn
B. Là tỉ số của sai số tuyệt đối và giá trị thực của đại lượng cần đo
C. Số phần trăm giữa trị số tương đối so với trị số lớn nhất trên bảng chia độ đồng hồ đo
D. Là sai lệch giữa giá trị đo được và giá trị thực của đại lượng đo

Câu 23: Đơn vị đo cường độ ánh sáng trong hệ thống đơn vị quốc tế là:
A. Kelvin
B. Mol
C. Candela
D. Kilogam

Câu 24: Phương pháp đo kiểu so sánh là:
A. Phương pháp đo không có khâu phản hồi
B. Phương pháp đo có khâu phản hồi
C. Tín hiệu đo được đưa qua một hoặc nhiều khâu biến đổi
D. Tín hiệu đo được đưa trực tiếp đến bộ biến đổi A/D

Câu 25: Thế nào là sai số chủ quan:
A. Là sai số sinh ra do sự không hoàn thiện của phương pháp đo
B. Là sai số của thiết bị đo sử dụng trong phép đo
C. Là sai số gây ra do ảnh hưởng của điều kiện bên ngoài lên đối tượng đo
D. Là sai số gây ra do người sử dụng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)