Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật cạnh tranh – Đề 1

Năm thi: 2023
Môn học: Luật cạnh tranh
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS Trần Viết Dũng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Luật cạnh tranh
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS Trần Viết Dũng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật cạnh tranh – Đề 1 là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Luật cạnh tranh được tổng hợp nhằm giúp sinh viên nắm vững các quy định pháp lý về cạnh tranh trong kinh doanh. Đề thi này thường xuất hiện tại các trường đại học đào tạo ngành Luật, như Trường Đại học Luật Hà Nội, và được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm như PGS. TS. Trần Việt Dũng, người có nhiều nghiên cứu chuyên sâu về Luật kinh tế và cạnh tranh.

Sinh viên, đặc biệt là những người theo học ngành Luật hoặc Quản trị kinh doanh, sẽ cần phải hiểu rõ các kiến thức về hành vi cạnh tranh không lành mạnh, các quy định chống độc quyền, và vai trò của cơ quan quản lý cạnh tranh nhà nước để giải quyết tốt các câu hỏi trắc nghiệm này. Đề thi chủ yếu dành cho sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối, khi các em đã học qua các môn cơ bản về pháp luật kinh doanh.

Hãy cùng Itracnghiem.vn tìm hiểu đề thi này và tham gia làm bài kiểm tra ngay bây giờ!

Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật cạnh tranh – Đề 1

Câu 1: Luật cạnh tranh hiện hành của Việt Nam được ban hành vào năm nào?
A. 2003
B. 2005
C. 2018
D. 2020

Câu 2: Đối tượng điều chỉnh của Luật cạnh tranh bao gồm:
A. Các doanh nghiệp, cá nhân kinh doanh
B. Cơ quan nhà nước
C. Các tổ chức quốc tế
D. Các tổ chức, cá nhân kinh doanh, cơ quan, tổ chức, hiệp hội

Câu 3: Hành vi nào dưới đây không phải là hành vi vi phạm cạnh tranh không lành mạnh?
A. Ép giá bán dưới giá thành
B. Quảng cáo gian dối
C. Chiếm đoạt bí mật kinh doanh
D. Khuyến mãi đúng quy định pháp luật

Câu 4: Trong Luật cạnh tranh, hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường thường xảy ra khi doanh nghiệp nắm giữ:
A. Dưới 30% thị phần
B. Trên 40% thị phần
C. Trên 50% thị phần
D. Trên 30% thị phần

Câu 5: Theo Luật cạnh tranh, hành vi thỏa thuận ấn định giá giữa các doanh nghiệp được coi là:
A. Hợp pháp
B. Hành vi bị cấm
C. Không bị cấm nếu có sự đồng ý của cơ quan chức năng
D. Phụ thuộc vào lĩnh vực kinh doanh

Câu 6: Thời hạn điều tra vụ việc cạnh tranh là bao lâu kể từ khi cơ quan có thẩm quyền thụ lý vụ việc?
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 9 tháng
D. 12 tháng

Câu 7: Một doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh trên thị trường khi có thị phần bao nhiêu phần trăm trở lên?
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%

Câu 8: Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp có thể được miễn trừ khi:
A. Đảm bảo lợi ích cho người tiêu dùng
B. Đóng góp vào sự phát triển kinh tế – xã hội
C. Không gây hại cho các doanh nghiệp khác
D. Được Chính phủ phê duyệt

Câu 9: Cơ quan quản lý cạnh tranh ở Việt Nam hiện nay là:
A. Cục Quản lý giá
B. Cục Quản lý thị trường
C. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
D. Bộ Tài chính

Câu 10: Hành vi nào sau đây không bị coi là vi phạm cạnh tranh theo quy định của Luật cạnh tranh?
A. Lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường
B. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
C. Sáp nhập, hợp nhất doanh nghiệp
D. Khuyến mại hợp pháp

 

4o
Bạn đã nói:
Hãy tiếp tục đến hết câu 30
ChatGPT đã nói:
ChatGPT

Câu 11: Một doanh nghiệp bị coi là có hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường khi nào?
A. Khi chiếm thị phần từ 20% trở lên
B. Khi có thị phần dưới 30%
C. Khi có thị phần trên 60%
D. Khi có thị phần trên 50% và lạm dụng vị trí đó

Câu 12: Mức phạt tiền tối đa đối với hành vi vi phạm Luật cạnh tranh là bao nhiêu phần trăm tổng doanh thu của doanh nghiệp vi phạm?
A. 5%
B. 8%
C. 10%
D. 15%

Câu 13: Hành vi cạnh tranh không lành mạnh nào dưới đây liên quan đến thông tin về doanh nghiệp khác?
A. Quảng cáo sai sự thật
B. Gây rối hoạt động kinh doanh
C. Bán phá giá
D. Chiếm đoạt bí mật kinh doanh

Câu 14: Cơ quan nào có thẩm quyền ra quyết định xử phạt hành vi vi phạm Luật cạnh tranh?
A. Bộ Công Thương
B. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
C. Chính phủ
D. Cơ quan điều tra tội phạm kinh tế

Câu 15: Thời gian điều tra sơ bộ một vụ việc hạn chế cạnh tranh tối đa là bao nhiêu ngày?
A. 30 ngày
B. 60 ngày
C. 90 ngày
D. 120 ngày

Câu 16: Doanh nghiệp nào sau đây không được coi là có hành vi hạn chế cạnh tranh theo Luật cạnh tranh?
A. Doanh nghiệp liên kết để ấn định giá
B. Doanh nghiệp thực hiện sáp nhập, hợp nhất
C. Doanh nghiệp tự quyết định giá bán
D. Doanh nghiệp mua bán lại thị phần

Câu 17: Hành vi nào được xem là lạm dụng vị trí độc quyền?
A. Mua lại công ty đối thủ
B. Bán hàng dưới giá thành để loại bỏ đối thủ cạnh tranh
C. Mở rộng thị trường hợp pháp
D. Giảm giá để khuyến mãi

Câu 18: Cơ quan nào có quyền tiến hành điều tra vụ việc cạnh tranh?
A. Bộ Công Thương
B. Cơ quan điều tra
C. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
D. Chính phủ

Câu 19: Khi nào một doanh nghiệp được coi là có vị trí độc quyền?
A. Khi có thị phần từ 30% trở lên
B. Khi có thị phần dưới 40%
C. Khi có thị phần từ 50% trở lên
D. Khi là doanh nghiệp duy nhất trên thị trường

Câu 20: Điều kiện để miễn trừ đối với các thỏa thuận hạn chế cạnh tranh là gì?
A. Góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh của quốc gia
B. Thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật và công nghệ
C. Mang lại lợi nhuận cho doanh nghiệp
D. Không gây ảnh hưởng đến doanh nghiệp nhỏ

Câu 21: Luật cạnh tranh của Việt Nam không áp dụng đối với:
A. Các cơ quan nhà nước
B. Các doanh nghiệp nước ngoài không hoạt động tại Việt Nam
C. Các doanh nghiệp nhà nước
D. Các doanh nghiệp liên doanh

Câu 22: Theo Luật cạnh tranh, hành vi bán hàng dưới giá thành để loại bỏ đối thủ cạnh tranh là:
A. Hợp pháp
B. Hành vi cạnh tranh không lành mạnh
C. Không bị cấm
D. Phụ thuộc vào loại hình sản phẩm

Câu 23: Một trong những nguyên tắc xử lý hành vi vi phạm Luật cạnh tranh là:
A. Dựa vào tổng doanh thu của doanh nghiệp
B. Đảm bảo tính minh bạch, khách quan
C. Theo quy định của doanh nghiệp
D. Do Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia quyết định

Câu 24: Việc sáp nhập, hợp nhất doanh nghiệp có thể bị cấm khi:
A. Doanh nghiệp có lợi nhuận quá cao
B. Làm tăng sự cạnh tranh trên thị trường
C. Dẫn đến hạn chế cạnh tranh nghiêm trọng
D. Doanh nghiệp vượt mức vốn pháp định

Câu 25: Các hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm trong quảng cáo gồm:
A. Quảng cáo qua mạng xã hội
B. Sử dụng người nổi tiếng để quảng cáo
C. Quảng cáo sai sự thật, gây nhầm lẫn
D. Quảng cáo qua truyền hình

Câu 26: Một trong những hình thức kiểm soát cạnh tranh được quy định trong Luật cạnh tranh là:
A. Thực hiện việc giám sát tài chính của doanh nghiệp
B. Cấm tất cả các thỏa thuận kinh doanh
C. Kiểm soát các hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
D. Xử lý vi phạm hành chính đối với các doanh nghiệp

Câu 27: Doanh nghiệp có hành vi chiếm đoạt bí mật kinh doanh của đối thủ bị xử phạt như thế nào?
A. Cảnh cáo
B. Phạt tiền và có thể bị cấm hoạt động
C. Tịch thu tài sản
D. Phạt tù

Câu 28: Hành vi nào sau đây không bị coi là vi phạm Luật cạnh tranh?
A. Bán phá giá sản phẩm
B. Liên kết để ấn định giá bán
C. Chiếm đoạt bí mật kinh doanh
D. Giảm giá bán sản phẩm hợp pháp

Câu 29: Theo Luật cạnh tranh, doanh nghiệp có hành vi nào dưới đây có thể bị xem xét điều tra?
A. Tăng giá sản phẩm
B. Tổ chức khuyến mãi
C. Thỏa thuận phân chia thị trường
D. Tăng cường quảng bá sản phẩm

Câu 30: Thời hạn áp dụng các biện pháp xử lý đối với hành vi vi phạm Luật cạnh tranh là:
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 5 năm

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)