Trắc nghiệm Vật lí 12 bài 7: Bài tập về vật lí nhiệt

Làm bài thi

Trắc nghiệm Vật Lý 12 Bài 7: Bài tập về Vật lí nhiệt là một trong những nội dung quan trọng thuộc Chương 1 – Vật lí nhiệt trong chương trình Vật Lý 12.

Bài tập trong phần này sẽ giúp bạn củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải quyết các dạng bài liên quan đến:

  • Nội năng và Định luật I của nhiệt động lực học – tính toán nhiệt lượng, công và sự thay đổi nội năng.
  • Nhiệt dung riêng – tính nhiệt lượng cần thiết để thay đổi nhiệt độ của một chất.
  • Nhiệt nóng chảy riêng và nhiệt hóa hơi riêng – xác định nhiệt lượng cần thiết cho quá trình nóng chảy, đông đặc, bay hơi và ngưng tụ.
  • Sự chuyển thể của chất – ứng dụng vào các bài toán thực tế như đun nóng, làm lạnh và bảo toàn nhiệt lượng.

Việc luyện tập với các dạng bài này giúp bạn làm chủ kiến thức về nhiệt và tự tin trong các kỳ kiểm tra.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và kiểm tra kiến thức ngay bây giờ!

Câu 1: Đâu là công thức chuyển nhiệt độ từ thang Celsius sang thang Kelvin?
A. T (K) = t (°C) + 273.
B. T (K) = 1,8t (°C) + 32.
C. T (K) = t (°C) – 273.
D. T (K) = 1,8t (°C) – 32.

Câu 2: Nhiệt hóa hơi riêng của một chất lỏng là gì?
A. Là nhiệt lượng cần để làm cho 1 kg chất đó nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.
B. Là nhiệt lượng cần để làm cho 1 kg chất lỏng đó hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ xác định.
C. Là nhiệt lượng cần để làm cho 1 kg chất đó nóng chảy và hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ xác định.
D. Là nhiệt lượng cần truyền cho 1 kg chất đó để làm cho nhiệt độ của nó tăng thêm 1°C.

Câu 3: Đơn vị của nhiệt dung riêng là gì?
A. J/kg.
B. J/kg.K.
C. J. kg/K .
D. J/K.

Câu 4: Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là bao nhiêu?
A. 2,77.105 J/kg.
B. 3,34.105 J/kg.
C. 0,25.105 J/kg.
D. 1,80.105 J/kg.

Câu 5: Với cùng một chất, quá trình chuyển thể nào sẽ làm giảm lực tương tác giữa các phân tử nhiều nhất?
A. Nóng chảy.
B. Đông đặc.
C. Hóa hơi.
D. Ngưng tụ.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nhiệt dung riêng của một chất?
A. Được đo bằng đơn vị J/kg.K.
B. Nhiệt dung riêng được kí hiệu là Q.
C. Nhiệt lượng trong quá trình truyền nhiệt để làm thay đổi nhiệt độ của vật là: Q = mcΔt.
D. Vật làm bằng chất có nhiệt dung riêng nhỏ thì dễ nóng lên và cũng dễ nguội đi.

Câu 7: Kết luận nào dưới đây không đúng khi nói về thang nhiệt độ Celsius?
A. Kí hiệu của nhiệt độ là t.
B. Đơn vị đo nhiệt độ là °C.
C. 1°C tương đương với 273 K.
D. Chọn mốc nhiệt độ nước đá đang tan ở áp suất 1 atm là 0°C.

Câu 8: Hệ thức nào sau đây mô tả quá trình vật vừa nhận nhiệt lượng, vừa nhận công từ vật khác?
A. ΔU = A + Q khi Q > 0 và A < 0. B. ΔU = A + Q khi Q > 0 và A < 0.
C. ΔU = A + Q khi Q < 0 và A < 0.
D. ΔU = A + Q khi Q > 0 và A > 0.

Câu 9: Mô hình động học phân tử về cấu tạo chất không có nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật càng lớn thì thể tích của vật càng lớn.
B. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt.
C. Các phân tử chuyển động không ngừng.
D. Giữa các phân tử có lực liên kết phân tử.

Câu 10: Hình dưới là đồ thị sự thay đổi nhiệt độ của chất rắn kết tinh khi được làm nóng chảy? Giai đoạn c là giai đoạn nào trong quá trình nóng chảy?

A. Chất rắn chưa nóng chảy.
B. Chất rắn đã nóng chảy hoàn toàn.
C. Chất rắn đang nóng chảy.
D. Chất rắn đang nhận được nhiệt năng.

Câu 11: Thực hiện công 400 J để nén khí trong một xilanh thì khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng là 40 J. Độ thay đổi nội năng của khí trong xilanh là
A. 440 J.
B. 360 J.
C. 40 J.
D. 400 J.

Câu 12: Một lượng nước và một lượng rượu có thể tích bằng nhau được cung cấp các nhiệt lượng tương ứng Q1 và Q2. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m ³ và của rượu là 800 kg/m ³, nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và của rượu là 2500 J/kg.K để độ tăng nhiệt độ của nước và rượu bằng nhau thì
A. Q₁ = Q₂.
B. Q₁ = 1,25Q₂.
C. Q₁ = 1,68Q₂.
D. Q₁ = 20Q₂.

Câu 13: Một vật được làm lạnh từ 100°C xuống 0°C. Theo thang nhiệt độ Kelvin, vật này đã giảm đi bao nhiêu độ?
A. 273 K.
B. 136,5 K.
C. 32 K.
D. 50 K.

Câu 14: Một người thợ rèn nhúng một con dao rựa bằng thép có khối lượng 800 g ở nhiệt độ 800°C vào trong bể nước lạnh để làm tăng độ cứng của lưỡi dao. Nước trong bể có thể tích 300 lít và có nhiệt độ bằng với nhiệt độ ngoài trời là 30°C. Biết nhiệt dung riêng của thép và nước lần lượt là 460 J/kg.K và 4200 J/kg.K. Bỏ qua sự truyền nhiệt cho thanh bể và môi trường bên ngoài. Nhiệt độ của nước khi có sự cân bằng nhiệt là
A. 30,22°C.
B. 30,50°C.
C. 31,81°C.
D. 32,05°C.

Câu 15: Một ấm đun nước có công suất 500 W chứa 500 g nước ở nhiệt độ 30°C. Cho nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,26.106 J/kg. Thời gian cần thiết để đun nước trong ấm đạt đến nhiệt độ sôi là
A. 100 s.
B. 194 s.
C. 200 s.
D. 294 s.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: