Trắc nghiệm Địa lí 9: Bài 1 – Dân cư và dân tộc, chất lượng cuộc sống là một nội dung quan trọng thuộc Chương 1 – Địa lí dân cư Việt Nam trong chương trình Địa lí 9.
Bài học này giúp học sinh hiểu rõ về đặc điểm dân cư, các dân tộc và chất lượng cuộc sống ở Việt Nam. Các nội dung trọng tâm gồm:
- Dân số và gia tăng dân số: Đặc điểm dân số, tốc độ gia tăng dân số và các vấn đề liên quan.
- Các dân tộc ở Việt Nam: Thành phần dân tộc, phân bố dân cư theo vùng miền.
- Chất lượng cuộc sống: Thu nhập, y tế, giáo dục, mức sống và sự chênh lệch giữa các vùng.
- Các chính sách và biện pháp nâng cao chất lượng cuộc sống, phát triển nguồn nhân lực.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn làm bài kiểm tra trắc nghiệm để củng cố kiến thức và đánh giá khả năng của mình ngay bây giờ!
Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 1 – Dân cư và dân tộc, chất lượng cuộc sống
Câu 1: Trong khu vực Đông Nam Á, dân số nước ta đứng thứ 3 sau quốc gia nào dưới đây?
A. Thái Lan và In-đô-nê-xi-a
B. Mi-an-ma và Lào
C. Phi-lip-pin và In-đô-nê-xi-a
D. Mi-an-ma và Phi-lip-pin
Câu 2: Dân số ở nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi đặt ra những vấn đề cấp bách nào dưới đây?
A. Văn hóa, y tế, giáo dục và giải quyết việc làm trong tương lai
B. Giải quyết việc làm, vấn đề xã hội, an ninh và môi trường
C. Xây dựng các nhà dưỡng lão, các khu dân trí và tài nguyên
D. Các vấn đề trật tự an ninh và các vấn đề văn hóa, giáo dục
Câu 3: Hiện nay, các dân tộc nước ta
A. Có sự chênh lệch về trình độ kinh tế
B. Chỉ phân bố ở đồng bằng ven biển
C. Không có tinh thần đoàn kết nội bộ
D. Thu nhập bình quân đầu người cao
Câu 4: Thu nhập của người dân Việt Nam
A. Cải thiện theo thời gian, phân hóa giữa các vùng
B. Không có thay đổi theo thời gian và không gian
C. Ở khu vực nông thôn cao hơn khu vực thành thị
D. Ở mức cao so với thế giới và có xu hướng giảm
Câu 5: Hiện nay, vùng nào sau đây có thu nhập bình quân đầu người/tháng cao nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 6: Cơ cấu dân số theo giới tính ở nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
C. Tỉ lệ nữ thấp hơn nam và có xu hướng giảm
D. Tỉ lệ nữ thấp hơn nam và có xu hướng tăng
A. Tỉ lệ nữ cao hơn nam và có xu hướng giảm
B. Tỉ lệ nữ cao hơn nam và có xu hướng tăng
Câu 7: Xu hướng già hóa dân số nước ta không có biểu hiện nào sau đây?
A. Tỉ lệ gia tăng dân số cơ học giảm
B. Tỉ lệ nhóm từ 65 tuổi trở lên tăng
C. Tỉ lệ nhóm từ 0 đến 14 tuổi giảm
D. Tuổi thọ trung bình dần tăng lên
Câu 8: Nước ta có nhiều thành phần dân tộc nên có
A. Nền văn hóa đa dạng
B. Nền văn minh lúa nước
C. Nhiều người xuất cư
D. Tỉ lệ dân thành thị cao
Câu 9: Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc nào dưới đây?
D. Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông
A. Tày, Mường, Gia-rai, Mơ nông
B. Dao, Nùng, Chăm, Hoa
C. Tây, Nùng, Ê–Đê, Ba–Na
Câu 10: Tính đến năm 2021, quy mô dân số nước ta đứng thứ mấy trong Đông Nam Á?
A. 3
B. 15
C. 5
D. 13
Câu 11: Thu nhập bình quân theo đầu người cao ở khu vực
A. Thành thị
B. Nông thôn
C. Miền núi
D. Trung du
Câu 12: Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. Trình độ chuyên môn còn hạn chế
B. Tập trung chủ yếu ở vùng nông thôn
C. Tỉ lệ người lớn biết chữ không cao
D. Số lượng quá đông và tăng nhanh
Câu 13: Khu vực Trường Sơn – Tây Nguyên có bao nhiêu dân tộc sinh sống?
A. Dưới 10 dân tộc
B. Từ 10 – 15 dân tộc
C. Từ 15 – 20 dân tộc
D. Trên 20 dân tộc
Câu 14: Dân tộc nào dưới đây không cư trú ở khu vực Trung du và miền núi phía Bắc?
A. Tày
B. Nùng
C. Mnông
D. Dao
Câu 15: Dân số Việt Nam có đặc điểm nào sau đây?
A. Đông dân, tăng nhanh
B. Ít thành phần dân tộc
C. Cơ cấu dân số già
D. Chủ yếu dân thành thị
Câu 16: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi nước ta có xu hướng
A. Giảm nhóm từ 0 – 14 tuổi, tăng nhóm từ 15 – 64 tuổi và nhóm từ 65 tuổi trở lên
B. Giảm nhóm từ 0 – 14 tuổi và nhóm từ 65 tuổi trở lên, tăng nhóm từ 15 – 64 tuổi
C. Tăng nhóm từ 0 – 14 tuổi, giảm nhóm từ 15 – 64 tuổi và nhóm từ 65 tuổi trở lên
D. Tăng nhóm từ 0 – 14 tuổi và nhóm từ 15 – 64 tuổi, giảm nhóm từ 65 tuổi trở lên
Câu 17: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam không có
A. Dân tộc Kinh
B. Việt Kiều
C. Người Anh-điêng
D. Dân tộc ít người
Câu 18: Các dân tộc ít người có số dân trên một triệu người ở nước ta, gồm có những dân tộc nào dưới đây?
A. Chăm, Hoa, Nùng, Mông
B. Ê-đê, Ba-na, Gia-rai, Hrê
C. Tày, Thái, Mường, Khơ-me
D. Dao, Cơ-ho, Sán Dìu, Hrê
Câu 19: Ở các sườn núi 700 đến 1000m là địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc nào?
A. Mường
B. Dao
C. Thái
D. Hoa
Câu 20: Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?
A. Trung du, đồng bằng
B. Trung du, miền núi
C. Gần cửa sông
D. Duyên hải, đồng bằng
Câu 21: Trên các vùng núi cao ở Trung du miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của dân tộc nào dưới đây?
A. Mông
B. Thái
C. Mường
D. Dao
Câu 22: Các cao nguyên Nam Trung Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc nào dưới đây?
A. Chăm, Mông, Hoa
B. Tày, Thái, Nùng
C. Mường, Dao, Khơ-me
D. Ê đê, Giarai, Bana
Câu 23: Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc nào dưới đây?
A. Chăm, Khơ-me
B. Ba-na, Cơ-ho
C. Vân Kiều, Thái
D. Ê-đê, Mường
Câu 24: Nguyên nhân dẫn đến sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do
A. Nguồn gốc phát sinh
B. Chính sách của nhà nước
C. Điều kiện tự nhiên
D. Tập quán sinh hoạt và sản xuất
Câu 25: Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả nào dưới đây?
A. Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường
B. Hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng
C. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội bất ổn
D. Chất lượng cuộc sống của người dân giảm