600 Câu Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế – Phần 1

Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh tế
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Giảng viên Trần Thị Hạnh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 100 phút
Số lượng câu hỏi: 80 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh tế
Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh tế
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Giảng viên Trần Thị Hạnh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 100 phút
Số lượng câu hỏi: 80 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh tế

Mục Lục

600 câu trắc nghiệm luật kinh tế phần 1 là phần tiếp theo trong bộ đề thi môn Luật Kinh Tế. Phần 1 của bộ đề tập trung vào các chủ đề quan trọng như quy định pháp luật về doanh nghiệp, các loại hình doanh nghiệp tại Việt Nam, và những quy tắc cơ bản về hợp đồng trong kinh doanh. Sinh viên cần phải nắm vững kiến thức về pháp luật kinh doanh, hiểu rõ các quy định pháp lý liên quan đến doanh nghiệp, cũng như khả năng phân tích và áp dụng luật vào các tình huống cụ thể. Hãy cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay hôm nay nhé!

600 câu trắc nghiệm luật kinh tế – Phần 1 (có đáp án)

Câu 1: Trong thời gian bao lâu, kể từ ngày nhận hồ sơ xin đăng ký kinh doanh, nếu không hợp lệ, cơ quan kinh doanh phải gửi văn bản yêu cầu bổ sung sửa đổi cho người thành lập?
A. 3 ngày
B. 5 ngày
C. 7 ngày
D. 10 ngày

Câu 2: Vào thời điểm nào, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi danh sách hộ kinh doanh đã đăng ký cho phòng đăng ký kinh doanh cấp tỉnh, cơ quan thuế cùng cấp và sở chuyên ngành?
A. Tuần thứ 1 hằng tháng
B. Tuần thứ 2 hằng tháng
C. Tuần thứ 3 hằng tháng
D. Tuần thứ 4 hằng tháng

Câu 3: Đối với hộ kinh doanh buôn chuyến, kinh doanh lưu động thì phải chọn địa điểm để đăng ký kinh doanh?
A. Đăng ký hộ khẩu thường trú
B. Địa điểm thường xuyên kinh doanh
C. Địa điểm thu mua giao dịch
D. Tất cả đều đúng

Câu 4: Doanh nghiệp tư nhân là loại hình doanh nghiệp do một cá nhân là chủ sở hữu. Tính chất một chủ này thể hiện ở tất cả các phương diện nên có thể nói, doanh nghiệp tư nhân có sự độc lập về tài sản. Phát biểu này:
A. Đúng
B. Sai

Câu 5: Cá nhân có thể đăng ký kinh doanh (làm chủ doanh nghiệp) hiện nay là:
A. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi
B. Công dân Việt Nam và người nước ngoài thường trú tại Việt Nam
C. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài đều có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân, trừ một số trường hợp do pháp luật quy định
D. Tất cả đáp án trên

Câu 6: Một trong những quyền cơ bản của doanh nghiệp tư nhân là “chiếm hữu, định đoạt tài sản của doanh nghiệp”?
A. Đúng
B. Sai

Câu 7: Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét hồ sơ đăng ký kinh doanh và cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong vòng bao nhiêu ngày?
A. 1 tuần (7 ngày)
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày

Câu 8: Tên bằng tiếng nước ngoài của doanh nghiệp được quy định như thế nào?
A. Không được đặt trước tên tiếng Việt trong cùng một bảng hiệu (nếu doanh nghiệp đó muốn để cùng lúc 2 tên)
B. Có thể được dịch từ tên tiếng Việt sang
C. In hoặc viết cùng khổ chữ với tên bằng tiếng Việt của doanh nghiệp tại cơ sở của doanh nghiệp đó hoặc trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do doanh nghiệp đó phát hành
D. Tất cả đáp án trên

Câu 9: Vợ (là một cán bộ công chức) của một cán bộ lãnh đạo trong một doanh nghiệp 100% vốn sở hữu nhà nước có được thành lập doanh nghiệp không?
A. Có
B. Không

Câu 10: Chọn đáp án chính xác nhất. Nguồn của pháp luật kinh tế gồm:
A. Văn bản luật
B. Văn bản luật, văn bản quy phạm pháp luật và tập quán thương mại
C. Tiền lệ án trong lĩnh vực kinh tế
D. Văn bản pháp quy

Câu 11: Nhóm chủ thể nào sau đây có tư cách thương nhân?
A. Công ty, hợp tác xã
B. Công ty, chi nhánh công ty
C. Công ty, chi nhánh công ty, văn phòng đại diện công ty
D. Công ty, chi nhánh công ty, hợp tác xã

Câu 12: Đâu KHÔNG là đặc điểm của hành vi thương mại?
A. Hoạt động mang tính nghề nghiệp
B. Diễn ra trên thị trường
C. Có mục đích tìm kiếm lợi nhuận
D. Chỉ bao gồm hoạt động mua bán hàng hóa

Câu 13: Tháng 01 năm 2017, Anh A đến Trung tâm điện máy X để mua tủ lạnh. Qua thời gian sử dụng, chiếc tủ lạnh bị hỏng nhưng Trung tâm điện máy không thực hiện chính sách bảo hành. Anh A khởi kiện Trung tâm điện máy X, Anh A tiến hành lựa chọn Luật nào để giải quyết tranh chấp, biết rằng trong hợp đồng của hai bên không có thỏa thuận gì khác?
A. Phải lựa chọn Bộ luật Dân sự 2015
B. Phải lựa chọn Luật Thương mại 2005
C. Có thể lựa chọn Bộ luật Dân sự 2015 hoặc Luật Thương mại 2005
D. Anh A không được lựa chọn luật áp dụng

Câu 14: Anh A là người lao động trong công ty đồng thời là cổ đông công ty. Trong quá trình làm việc, anh A có vi phạm kỷ luật lao động, Công ty ra quyết định khai trừ tư cách cổ đông của anh A. Anh A không đồng ý. Việc khai trừ tư cách cổ đông của anh A thuộc đối tượng điều chỉnh của hệ thống pháp luật nào?
A. Hệ thống pháp luật lao động
B. Hệ thống pháp luật doanh nghiệp
C. Hệ thống pháp luật dân sự
D. Hệ thống pháp luật hành chính

Câu 15: A là thành viên của công ty X. Khi muốn rút vốn ra khỏi công ty, A phải ưu tiên chào bán phần vốn đó cho các thành viên còn lại. Hỏi công ty X thuộc loại nào?
A. Công ty cổ phần
B. Công ty TNHH hai thành viên trở lên
C. Công ty hợp danh
D. Công ty hợp danh hoặc công ty TNHH hai thành viên trở lên

Câu 16: Anh Đại là thành viên sáng lập của Công ty TNHH 6 thành viên Sao Sáng. Khi thành lập, anh Đại đăng ký góp vốn bằng chiếc ô tô Vios được định giá 550 triệu. Tuy nhiên, đến thời điểm thực hiện việc góp vốn, anh Đại muốn góp bằng tiền mặt. Mong muốn của anh Đại có được thực hiện hay không?
A. Anh Đại phải góp vốn bằng ô tô theo đúng cam kết
B. Anh Đại được góp vốn bằng tiền mặt khi được đa số thành viên còn lại đồng ý
C. Anh Đại được tự do thay đổi tài sản góp vốn
D. Anh Đại được góp vốn bằng tiền mặt khi được tất cả các thành viên còn lại đồng ý

Câu 17: A là thành viên hợp danh của công ty hợp danh X. A muốn rút vốn ra khỏi công ty vào ngày 01/08/2016. Hỏi A phải thông báo với công ty về việc rút vốn này chậm nhất vào ngày nào?
A. 01/5/2016
B. 31/12/2016
C. 01/02/2016
D. 01/08/2017

Câu 18: Anh Sơn Tùng thành viên của Công ty TNHH Bình Minh. Anh Tùng tặng một phần vốn góp của mình trong công ty cho anh Tuệ – người bạn thân của anh Tùng. Hệ quả pháp lý của việc làm trên là gì?
A. Anh Tuệ trở thành thành viên công ty
B. Anh Tuệ trở thành thành viên công ty khi được Hội đồng thành viên chấp thuận
C. Anh Tuệ trở thành thành viên công ty khi được đa số thành viên công ty chấp thuận
D. Anh Tuệ không thể trở thành thành viên công ty và phải chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp trên

Câu 19: Trong công ty hợp danh, thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi số vốn đã cam kết góp đối với mọi khoản nợ của công ty là?
A. Thành viên hợp danh công ty hợp danh
B. Thành viên góp vốn công ty hợp danh
C. Thành viên sáng lập công ty
D. Tất cả thành viên công ty

Câu 20: Trình bày đặc điểm của hợp đồng mua bán ngoại thương?
A. Chủ thể có thể có nguồn gốc ở các nước khác nhau, hàng hoá là đối tượng của hợp đồng được di chuyển từ nước này qua nước khác, đồng tiền thanh toán là ngoại tệ, cơ quan giải quyết tranh chấp của nước ngoài, trình tự ký kết hợp đồng phong phú, đa dạng hơn hợp đồng mua bán trong nước
B. Chủ thể có thể có quốc tịch ở các nước khác nhau, hàng hoá là đối tượng của hợp đồng có thể được di chuyển từ nước này qua nước khác, đồng tiền thanh toán có thể là ngoại tệ, đối với một bên hoặc cả hai bên hợp đồng, cơ quan giải quyết tranh chấp có thể của nước ngoài, trình tự ký kết hợp đồng phong phú, đa dạng hơn hợp đồng mua bán trong nước
C. Chủ thể có thể có quốc tịch ở các nước khác nhau, hàng hoá là đối tượng của hợp đồng có thể được di chuyển từ nước này qua nước khác, đồng tiền thanh toán phải là ngoại tệ, cơ quan giải quyết tranh chấp là của nước ngoài
D. Chủ thể có thể có quốc tịch ở các nước khác nhau, hàng hoá là đối tượng của hợp đồng có thể được di chuyển từ nước này qua nước khác, đồng tiền thanh toán có thể là ngoại tệ, trình tự ký kết hợp đồng phong phú, đa dạng hơn hợp đồng mua bán trong nước

Câu 21: Hiện nay ở Việt Nam, những mặt hàng nào cấm xuất khẩu?
A. Vũ khí đạn dược, chất nổ, chất cháy, đồ cổ, đồ gỗ, các loại ma túy, các loại hóa chất độc, động vật trong rừng
B. Vũ khí đạn dược, chất nổ, chất cháy, đồ cổ, đồ gỗ, các loại ma túy, các loại hóa chất độc, động vật trong rừng, các loại máy mật mã chuyên dùng
C. Vũ khí đạn dược, vật liệu nổ (trừ vật liệu nổ trong công nghiệp), trang thiết bị quân sự, đồ cổ, các loại ma túy, đồ gỗ, gỗ tròn, gỗ xẻ trong rừng nguyên sinh, động vật hoang dã và thực vật quý hiếm, các loại máy mật mã chuyên dùng
D. Vũ khí đạn dược, vật liệu nổ (trừ vật liệu nổ trong công nghiệp), trang thiết bị quân sự, đồ cổ, các loại ma túy, gỗ tròn, gỗ xẻ trong rừng nguyên sinh, thực vật quý hiếm, các loại máy mật mã chuyên dùng máy thiết bị công nghiệp

Câu 22: Hiện nay ở Việt Nam, những mặt hàng nào cấm nhập khẩu?
A. Vũ khí đạn dược, các loại ma túy, các sản phẩm văn hóa nước ngoài, đồ chơi trẻ em có tính chất bạo lực, pháo các loại, thuốc lá điếu, xì gà và các dạng thuốc lá thành phẩm khác, hàng tiêu dùng đã qua sử dụng
B. Vũ khí đạn dược, các loại ma túy, các sản phẩm văn hóa đồi trụy, phản động nước ngoài, đồ chơi trẻ em có tính chất bạo lực, pháo các loại, thuốc lá điếu, xì gà và các dạng thuốc lá thành phẩm khác, hàng tiêu dùng đã qua sử dụng
C. Vũ khí đạn dược, các loại ma túy, các sản phẩm văn hóa đồi trụy, phản động nước ngoài, đồ chơi trẻ em có ảnh hưởng xấu đến giáo dục nhân cách và trật tự an toàn xã hội, pháo các loại, thuốc lá điếu, xì gà và các dạng thuốc lá thành phẩm khác, hàng tiêu dùng đã qua sử dụng
D. Vũ khí đạn dược, các loại ma túy, các sản phẩm văn hóa nước ngoài, đồ chơi trẻ em có tính chất bạo lực, pháo các loại, thuốc lá điếu, xì gà và các dạng thuốc lá thành phẩm khác, hàng tiêu dùng đã qua sử dụng, xe máy, ô tô

Câu 23: Việc lựa chọn cơ quan có thẩm quyền giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán ngoại thương?
A. Các bên tự do lựa chọn cơ quan giải quyết tranh chấp có thể chọn tòa hoặc trọng tài bất kỳ nước nào. Trọng tài là cơ quan giải quyết tranh chấp phi chính phủ. Tòa án là cơ quan giải quyết tranh chấp mang tính quyền lực nhà nước
B. Các bên chỉ chọn trọng tài, tòa án của nước người bán hoặc trọng tài nước người mua. Trọng tài là cơ quan giải quyết tranh chấp phi chính phủ. Tòa án là cơ quan giải quyết tranh chấp mang tính quyền lực nhà nước
C. Có thể chọn bất cứ Trọng tài nước nào miễn sao bảo đảm quyền lợi của các bên. Tòa án xét xử theo những nguyên tắc nhất định, không thể chọn tùy tiện. Trọng tài là cơ quan giải quyết tranh chấp phi chính phủ. Tòa án là cơ quan giải quyết tranh chấp mang tính quyền lực nhà nước
D. Có thể chọn trọng tài, tòa án của nước người bán, của nước người mua, hoặc của nước thứ ba. Trọng tài là cơ quan giải quyết tranh chấp phi chính phủ. Tòa án là cơ quan giải quyết tranh chấp mang tính quyền lực nhà nước

Câu 24: Theo Luật Thương mại Việt Nam, chấp nhận chào hàng trong thương mại quốc tế là thông báo của bên được chào hàng:
A. Chuyển cho bên chào hàng về việc chấp thuận toàn bộ hay một phần các nội dung đã nêu trong chào hàng
B. Chuyển cho bên chào hàng về việc chấp thuận toàn bộ các nội dung đã nêu trong chào hàng. Nếu sửa đổi, bổ sung thì không sửa đổi, bổ sung nội dung chủ yếu
C. Chuyển cho bên chào hàng hoặc người đại diện về việc chấp thuận toàn bộ hay một phần các nội dung đã nêu trong chào hàng
D. Chuyển cho bên chào hàng hoặc người môi giới thương mại về việc chấp thuận toàn bộ hay một phần các nội dung đã nêu trong chào hàng

Câu 25: Theo Luật Thương mại Việt Nam, hợp đồng mua bán ngoại thương được coi là ký kết vào lúc nào?
A. Các bên có mặt trực tiếp ký vào hợp đồng, chấp nhận vô điều kiện của người được chào hàng gửi trong thời gian có hiệu lực của chào hàng (chào hàng cố định), chấp nhận vô điều kiện của người được chào hàng có thể được người chào hàng chấp nhận (chào hàng tự do)
B. Các bên có mặt trực tiếp ký vào hợp đồng, chấp nhận vô điều kiện của người được chào hàng gửi trong thời gian có hợp lý của chào hàng (chào hàng cố định), chấp nhận vô điều kiện của người được chào hàng có thể được người chào hàng chấp nhận (chào hàng tự do)C. Các bên có mặt trực tiếp ký vào hợp đồng, chấp nhận vô điều kiện của người được chào hàng gửi trong thời gian có hiệu lực của chào hàng (chào hàng cố định), chấp nhận vô điều kiện của người được chào hàng có thể được người chào hàng chấp nhận trong thời gian hợp lý (chào hàng tự do)
D. Các bên trực tiếp hoặc gián tiếp ký vào hợp đồng, chấp nhận vô điều kiện của người được chào hàng gửi trong thời gian có hiệu lực của chào hàng (chào hàng cố định), chấp nhận vô điều kiện của người được chào hàng phải được người chào hàng chấp nhận (chào hàng tự do)

Câu 26: Theo Công ước Viên 1980, trong thương mại quốc tế có các loại chào hàng?
A. Tự do, chào hàng có điều kiện, và chào hàng cố định
B. Tự do, chào hàng vô điều kiện, chào hàng cố định
C. Không cam kết, chào hàng tự do
D. Chào hàng cố định và chào hàng tự do

Câu 27: Doanh nghiệp tư nhân (DNTN) là loại hình doanh nghiệp do bao nhiêu người làm chủ sở hữu?
A. 1 cá nhân
B. 1 tổ chức
C. 1 cá nhân hoặc một tổ chức
D. 2 cá nhân hoặc tổ chức trở lên

Câu 28: Trách nhiệm về tài sản của DNTN như thế nào?
A. Hữu hạn với số vốn đăng ký ban đầu
B. Chịu trách nhiệm vô hạn
C. Chịu trách nhiệm liên đới
D. Cả 3 phương án trên

Câu 29: DNTN được phát hành loại chứng khoán gì?
A. Trái phiếu
B. Cổ phiếu
C. Trái phiếu và cổ phiếu
D. Không được phát hành

Câu 30: Một cá nhân được thành lập tối đa bao nhiêu DNTN?
A. 1 DNTN
B. 2 DNTN
C. Không hạn chế
D. Cá nhân không có quyền thành lập

Câu 31: Điều kiện cần để trở thành chủ tịch HĐTV:
A. Phải là giám đốc
B. Phải là thành viên góp vốn
C. Phải là thành viên hợp danh 
D. 3 câu trên đều sai

Câu 32: Thành viên hợp danh phải là:
A. Cá nhân 
B. Tổ chức
C. a hoặc b đúng
D. a,b đều sai

Câu 33: Công ty hợp danh được quyền giảm vốn điều lệ:
A. Đúng
B. Sai

Câu 34: Thành viên công ty hợp danh sau khi chấm dứt tư cách thành viên vẫn phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty phát sinh trước ngày chấm dứt tư cách thành viên trong thời hạn:
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 4 năm

Câu 35: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Công ty cổ phần có quyền phát hành chứng khóang các loại để huy động vốn
B. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có quyền phát hành cổ phần
C. Công ty TNHH 1 thành viên không được quyền phát hành cổ phần
D. Cả a và c

Câu 36: Trong công ty cổ phần:
A. Chủ tịch hội đồng quản trị có thể kiêm giám đốc hoặc tổng giám đốc
B. Chủ tịch hội đồng quản trị có thể kiêm trưởng ban kiểm soát
C. Giám đốc hoặc tổng giám đốc có thể kiêm trưởng ban kiểm soát

Câu 37: Chọn câu đúng?
A. Công ty cổ phần có trên 11 cổ đông phải có ban kiểm soát. Ban kiểm soát có từ 3-5 thành viên
B. Công ty cổ phần có trên 9 cổ đông phải có ban kiểm soát
C. Công ty cổ phần có trên 11 cổ đông không cần có ban kiểm soát

Câu 38: Chọn câu đúng?
A. Ban kiểm soát thực hiện giám sát hội đồng quản trị
B. Ban kiểm soát thực hiện giám sát giám đốc hoặc tổng giám đốc trong việc quản lý và điều hành công ty
C. Ban kiểm soát thực hiện giám sát hội đồng quản trị và các cổ đông của công ty
D. Cả a và b

Câu 39: Giám đốc hoặc tổng giám đốc công ty cổ phần có được quyền làm giám đốc hoặc tổng giám đốc của doanh nghiệp khác:
A. Có
B. Không

Câu 40: Chọn câu đúng?
A. Công ty TNHH là doanh nghiệp có từ 2-50 thành viên
B. Công ty TNHH là doanh nghiệp có số lượng thành viên không vượt quá 50
C. Công ty TNHH là doanh nghiệp có số lượng thành viên vượt quá 50
D. Cả a và b

Câu 41: Chọn đáp án đúng?
A. Công ty TNHH 2 thành viên có thể tăng vốn điều lệ bằng cách phát hành cổ phiếu, trái phiếu
B. Công ty TNHH 2 thành viên có thể tăng vốn điều lệ bằng các hình thức: tăng vốn góp của thành viên, điều chỉnh tăng mức vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty hoặc tiếp nhận vốn góp của thành viên mới
C. Công ty TNHH 2 thành viên có thể tăng vốn điều lệ bằng cách đi vay ngân hàng hoặc các quỹ đen ngoài xã hội
D. Không có câu nào đúng

Câu 42: Đối với công ty TNHH 2 thành viên?
A. Giám đốc hoặc tổng giám đốc không nhất thiết là thành viên của công ty
B. Giám đốc hoặc tổng giám đốc nhất thiết là thành viên của công ty
C. Giám đốc hoặc tổng giám đốc là cá nhân sở hữu ít nhất 10% vốn điều lệ của công ty
D. Cả a và b

Câu 43: Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên thì phải thành lập ban kiểm soát khi có:
A. 11 thành viên trở lên
B. 9 thành viên
C. 20 thành viên
D. Không nhất thiết phải có ban kiểm soát

Câu 44: Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
A. Cuộc họp của hội đồng thành viên phải được tổ chức tại trụ sở chính của công ty
B. Cuộc họp của hội đồng thành viên phải được tổ chức ở 1 nơi bất kỳ do hội đồng chọn
C. Cả a và b
D. Không có câu nào đúng

Câu 45: Chọn câu đúng trong 4 đáp án dưới đây?
A. Công ty TNHH 1 thành viên là DN do 1 tổ chức hoặc 1 cá nhân làm chủ sở hữu
B. Công ty TNHH 1 thành viên là DN do tổ chức hoặc cá nhân làm chủ sở hữu
C. Công ty TNHH 1 thành viên là DN do 1 tổ chức hoặc 1 cá nhân làm chủ sở hữu
D. Không có đáp án đúng

Câu 46: Chọn câu đúng?
A. Công ty TNHH 1 thành viên có quyền tăng hoặc giảm vốn điều lệ
B. Công ty TNHH 1 thành viên có quyền tăng vốn điều lệ nhưng không có quyền giảm vốn điều lệ
C. Công ty TNHH 1 thành viên có quyền phát hành cổ phiếu để tăng vốn điều lệ

Câu 47: Kiểm soát viên của công ty TNHH 1 thành viên có số lượng bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Từ 1-3

Câu 48: Đối với công ty TNHH 1 thành viên:
A. Chủ sở hữu công ty không được rút vốn của mình ra khỏi công ty
B. Chủ sở hữu được quyền rút vốn trực tiếp của mình ra khỏi công ty
C. Chủ sở hữu chỉ được quyền rút vốn bằng cách chuyển nhượng 1 phần hoặc toàn bộ số vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác

Câu 49: Sau khi đăng ký kinh doanh các công ty mới. Công ty bị chia rẽ ….. , công ty bị tách sẽ ……
A. Chấm dứt sự tồn tại, chấm dứt sự tồn tại
B. Không chấm dứt sự tồn tại, không chấm dứt sự tồn tại
C. Chấm dứt sự tồn tại, không chấm dứt sự tồn tại
D. Không chấm dứt sự tồn tại, chấm dứt sự tồn tại

Câu 50: Hợp nhất và sát nhập công ty chỉ áp dụng cho loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần?
A. Đúng
B. Sai

Câu 51: Chuyển đổi công ty được áp dụng cho tất cả các loại hình công ty?
A. Đúng
B. Sai

Câu 52: Giải thể công ty là quyền của các chủ thể công ty?
A. Đúng
B. Sai

Câu 53: Trong công ty cổ phần, số lượng cổ đông không có quy định bắt buộc là bao nhiêu?
A. Đúng
B. Sai

Câu 54: Cổ phiếu của công ty cổ phần gồm:
A. 1 loại
B. 3 loại
C. 2 loại
D. 4 loại

Câu 55: Cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất bao nhiêu phần trăm trong tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán:
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%

Câu 56: Khi số cổ phần đăng ký góp của các cổ đông sáng lập chưa được góp đủ thì các cổ đông sáng lập cùng liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ phát sinh trong phạm vi số cổ phần chưa góp?
A. Đúng
B. Sai

Câu 57: Những sai sót trong hình thức và nội dung cổ phiếu do công ty phát hành thì lợi ích của cổ đông sẽ:
A. Bị ảnh hưởng
B. Không bị ảnh hưởng

Câu 58: Công ty cổ phần khi bán cổ phần thì phải bắt buộc trao cổ phiếu cho người mua?
A. Đúng
B. Sai

Câu 59: Hội đồng quản trị thông qua quyết định bằng:
A. Quyết định của chủ tịch hội đồng quản trị
B. Biểu quyết của hội đồng quản trị
C. Biểu quyết của đại hội đồng cổ đông

Câu 60: Số thành viên của hội đồng quản trị là:
A. 1 đến 10 thành viên
B. 3 đến 10 thành viên
C. 3 đến 11 thành viên
D. 10 đến 50 thành viên

Câu 61: Đối với cổ phần phổ thông giá mua lại không được cao hơn giá thị trường tại thời điểm mua lại:
A. Đúng 
B. Sai
Câu 62: An, Lợi và Hưng cùng góp vốn thành lập công ty cổ phần sản xuất giấy với vốn điều lệ là 2 tỷ. An góp 100 triệu, Hưng góp 150 triệu và Lợi dự định góp 100 triệu, còn lại họ phát hành cổ phần đề huy động vốn. Theo bạn, Lợi có thể làm theo dự định được không?
A. Được
B. Không
Câu 63: Chọn câu phát biểu sai? Đối với công ty TNHH 1 thành viên:
A. Cuộc họp của hội đồng thành viên được tiến hành khi có ít nhất 2/3 số thành viên dự họp
B. Quyết định của hội đồng thành viên được thông qua khi có hơn 1/2 số thành viên dự họp chấp thuận
C. Hội đồng thành viên bầu ra chủtịch hội đồng thành viên

D. A và B đúng

Câu 64: Công ty ABC là công ty TNHH 2 thành viên trở lên có số vốn điều lệ l00 tỷ. Với A góp 30 tỷ, B góp 20 tỷ và C góp 50 tỷ. Nếu A, B, C chấp nhận tăng vốn điều lệ lên là 150 tỷ, thì vốn góp thêm của A, B, C lần lượt là:
A. 15 tỷ, 10 tỷ, 25 tỷ
B. 10 tỷ,15 tỷ, 25 tỷ
C. 25 tỷ, 10 tỷ, 15 tỷ
D. Tất cả đáp án sai

Câu 65: Thành viên là cá nhân của công ty TNHH 2 thành viên trở lên chết hoặc bị tòa án tuyên bố là đã chết thì người thừa kế theo pháp luật của thành viên đó là thành viên của công ty?
A. Đúng
B. Sai

Câu 66: Cổ đông sở hữu những loại cổ phần nào không được quyền biểu quyết?
A. Cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi biểu quyết
B. Cổ phần ưu đãi cổ tức và cổ phần ưu đãi hoàn lại
C. Cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi hoàn lại
D. Cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi cổ tức

Câu 67: Câu nào sau đây không đúng?
A. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh có thể là tổ chức, cá nhân
B. Thành viên hợp danh không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoản nợ phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp tư nhân
D. Công ty TNHH 1 thành viên không được phát hành cổ phần

Câu 68: Luật phá sản 2004 không được áp dụng cho đối tượng nào sau đây:
A. Công ty cổ phần
B. Công ty hợp danh
C. Hợp tác xã và công ty nhà nước
D. Hộ kinh doanh

Câu 69: Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên, trường hợp cuộc họp lần thứ nhất không đủ điều kiện tiến hành thì được triệu tập cuộc họp lần 2 trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày dự định họp lần 1, và được tiến hành khi có số thành viên dự họp đại diện ít nhất bao nhiêu % vốn điều lệ?
A. 15 ngày, 50%
B. 15 ngày, 65%
C. 30 ngày, 65%
D. 30 ngày, 50%

Câu 70: Loại hình doanh nghiệp nào không có tư cách pháp nhân:
A. Công ty hợp danh
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Công ty cổ phần
D. Công ty TNHH 1 thành viên

Câu 71: Cuộc họp Đại hội đồng cổ đông của công ty cổ phần được tiến hành khi có số cổ đông dự họp đại hội đại diện ít nhất:
A. 75% tổng số cổ phần
B. 50% tổng số cổ phần
C. 65% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
D. 75% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết

Câu 72: Trừ trường hợp các thành viên hợp danh còn lại trong công ty đồng ý, thành viên hợp danh của công ty hợp danh không đồng thời là:
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân
B. Thành viên của công ty TNHH 1 thành viên
C. Cổ đông của công ty cổ phần
D. Cả 3 chức danh trên

Câu 73: Chọn câu sai:
A. Doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản chưa hẳn đã bị phá sản
B. Mọi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã sau khi có quyết định mở thủ tục phá sản phải ngưng hoạt động
C. Phí phá sản do ngân sách nhà nước tạm ứng trong trường hợp người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản phải nộp tiền tạm ứng phí phá sản không có tiền để nộp, nhưng có các tài sản khác
D. Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định của tòa án mở thủ tục phá sản, các chủ nợ phải gửi giấy đòi nợ cho tòa án

Câu 74: Loại hình nào không bắt buộc phải có giám đốc:
A. Công ty TNHH 1 thành viên
B. Công ty cổ phần
C. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
D. Doanh nghiệp tư nhân

Câu 75: Dựa vào đối tượng và phạm vi điều chỉnh của pháp luật, phân loại phá sản thành:
A. Phá sản doanh nghiệp và phá sản cá nhân
B. Phá sản trung thực và phá sản gian trá
C. Phá sản tự nguyện và phá sản bắt buộc
D. Các câu trên đều sai

Câu 76: Trường hợp Thẩm phán ra quyết định mở thủ tục thanh lý đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, thì việc phân chia giá trị tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã theo thứ tự sau đây:
A. Phí phá sản; trả nợ cho người lao động theo thỏa ước lao động tập thể và hợp đồng lao động đã ký kết; trả các khoản nợ không có bảo đảm
B. Phí phá sản; trả nợ thuế cho nhà nước; trả cho người lao động và các khoản nợ không có bảo đảm
C. Phí phá sản; trả nợ thuế cho nhà nước; trả cho người lao động và các khoản nợ không có bảo đảm
D. Tất cả đều sai

Câu 77: Chia công ty và tách công ty, đây là 2 biện pháp tổ chức lại công ty không được áp dụng cho:
A. Công ty cổ phần
B. Công ty hợp danh
C. Công ty TNHH 1 thành viên
D. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

Câu 78: Trong công ty hợp danh, các thành viên không được làm điều gì dưới đây:
A. Mua lại phần vốn góp
B. Góp thêm vốn
C. Rút vốn dưới mọi hình thức
D. Chuyển nhượng phần vốn góp

Câu 79: Tổ chức quản lý công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên gồm:
A. Hội đồng thành viên, chủ tịch hội đồng quản trị, giám đốc, ban kiểm soát nếu có
B. Hội đồng thành viên, chủ tịch hội đồng thành viên, hội đồng quản trị, giám đốc
C. Hội đồng thành viên, chủ tịch hội đồng thành viên, giám đốc, ban kiểm soát nếu có
D. Tất cả đều sai

Câu 80: Thành viên góp vốn trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
A. Có thể tự do chuyển nhượng phần vốn góp cho người khác
B. Chỉ được chuyển nhượng cho người khác không phải thành viên công ty nếu các thành viên còn lại trong công ty không mua hoặc không mua hết
C. Ưu tiên chuyển nhượng phần vốn góp cho thành viên công ty
D. B, C đúng

Xem tiếp phần 2, 3, 4, 5, 6, 7 tại đây:
600 câu trắc nghiệm luật kinh tế – Phần 2
600 câu trắc nghiệm luật kinh tế – Phần 3
600 câu trắc nghiệm luật kinh tế – Phần 4
600 câu trắc nghiệm luật kinh tế – Phần 5
600 câu trắc nghiệm luật kinh tế – Phần 6
600 câu trắc nghiệm luật kinh tế – Phần 7

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)