Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 6: Bài 6 – Lũy thừa với số mũ tự nhiên là một trong những đề thi thuộc Chương 1 – Tập hợp các số tự nhiên trong chương trình Toán lớp 6. Đây là bài học giúp học sinh làm quen với khái niệm lũy thừa, cơ số, số mũ, và cách viết gọn một biểu thức nhân nhiều thừa số giống nhau bằng dạng lũy thừa.

Trong đề trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững các kiến thức cơ bản như: đọc – viết lũy thừa đúng cách, xác định giá trị của lũy thừa với số mũ tự nhiên, hiểu sự khác biệt giữa cơ số và số mũ, và biết áp dụng các quy tắc tính toán với lũy thừa. Bên cạnh đó, học sinh còn được rèn luyện kỹ năng giải các bài toán thực tế liên quan đến diện tích, thể tích, hoặc quy luật toán học có sử dụng lũy thừa.

Đây là bước đệm quan trọng để học sinh tiếp cận dễ dàng với các kiến thức nâng cao trong chương trình sau này như biểu thức số học, phân tích thừa số, hay kiến thức về số nguyên tố và ước – bội.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Câu 1: Lũy thừa bậc n của số tự nhiên a được viết là:
A. an;
B. a.n;
C. a + n;
D. a – n.

Câu 2: Cách đọc 22 nào là sai?
A. hai mũ hai;
B. hai lũy thừa hai;
C. hai bình phương;
D. hai nhân hai.

Câu 3: Hãy chỉ ra cơ số của lũy thừa 312
A. Cơ số là 3.
B. Cơ số là 12.
C. Cơ số là 312
D. Cơ số là 123

Câu 4: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am.an. Kết quả là:
A. am.n
B. am+n
C. am-n
D. am:n

Câu 5: Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0) thì:
A. Ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ lại.
B. Ta giữ nguyên cơ số và nhân hai cơ số lại.
C. Ta giữ nguyên cơ số và chia số mũ của số bị chia cho số mũ của số chia.
D. Ta giữ nguyên cơ số và trừ số mũ của số bị chia cho số mũ của số chia.

Câu 6: Chọn phát biểu đúng.
A. a3 còn được gọi là a lập phương.
B. a3 = a + a + a.
C. a3 = a.3.
D. Số mũ của a3 là a.

Câu 7: Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 5.5.5.5?
A. 5.4.
B. 54
C. 55
D. 53

Câu 8: Ta có am:an = am – n với điều kiện là gì?
A. a ≠ 0;
B. a ≠ 0 và m < n.
C. a ≠ 0 và m > n.
D. a ≠ 0 và m ≥ n.

Câu 9: Lập phương của 7 được viết như thế nào?
A. 72
B. 73
C. 7.3
D. 7.2

Câu 10: 16 là lũy thừa của số tự nhiên nào, và có số mũ bằng bao nhiêu?
A. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 4
B. Lũy thừa của 4, số mũ bằng 3
C. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3
D. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3

Câu 11: Hãy chỉ ra cơ số của lũy thừa 3¹².**
A. Cơ số là 312.
B. Cơ số là 12.
C. Cơ số là 3.
D. Cơ số là 123.

Câu 12: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 3ⁿ = 81.**
A. n = 2
B. n = 3
C. n = 8
D. n = 4

Câu 13: Hãy tìm số tự nhiên x biết (5 − x)⁶ = 2²·2⁴.**
A. x = 2
B. x = 4
C. x = 6
D. x = 3

Câu 14:: Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 5 · 5 · 5 · 5**
A. 5.4
B. 55
C. 5⁴
D. 5³

Câu 15: Hãy tìm số tự nhiên x biết 1 + (3 + x)² = 8².**
A. x = 6
B. x = 11
C. x = 12
D. x = 5
Câu 16: Ta có aᵐ : aⁿ = aᵐ⁻ⁿ với điều kiện là gì?**
A. a ≠ 0
B. a ≠ 0 và m ≥ n
C. a ≠ 0 và m > n
D. a ≠ 0 và m < n

Câu 17: Hãy tìm số tự nhiên x biết: (7x − 11)³ = 2⁵·5² + 200**
A. x = 7
B. x = 3
C. x = 12
D. x = 9

Câu 18: Số 2·5¹⁰ có chữ số tận cùng là chữ số nào?**
A. 10
B. 0
C. 5
D. 1

Câu 19: Lũy thừa bậc n của số tự nhiên a được viết là:**
A. a + n
B. a·n
C. aⁿ
D. a − n

Câu 20: Thực hiện chọn phương án đúng:**
A. 5²·5³·5⁴ = 5¹⁰
B. 5³·5 = 2⁵·3
C. 5²·5³·2⁵ = 5⁷
D. 5¹ = 1

Câu 21: Cách đọc 2² nào là sai?**
A. hai mũ hai
B. hai lũy thừa hai
C. hai nhân hai
D. hai bình phương

Câu 22: Tìm hai chữ số tận cùng của 9⁹⁹.**
A. 01
B. 97
C. 99
D. 27

Câu 23: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số: aᵐ·aⁿ. Kết quả là:**
A. aᵐ·ⁿ
B. aᵐ⁻ⁿ
C. aᵐ⁺ⁿ
D. aᵐ:ⁿ

Câu 24: Hãy chọn phương án đúng:**
A. a·a·a·a = 4·a
B. 2020¹ = 2020
C. 2³ = 6
D. 4² = 8

Câu 25: Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0) thì:**
A. Ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ lại.
B. Ta giữ nguyên cơ số và trừ số mũ của số bị chia cho số mũ của số chia.
C. Ta giữ nguyên cơ số và chia số mũ của số bị chia cho số mũ của số chia.
D. Ta giữ nguyên cơ số và nhân hai cơ số lại.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: