Trắc nghiệm Toán lớp 6: Thứ tự thực hiện các phép tính là một trong những đề thi thuộc Chương 1 – Tập hợp các số tự nhiên trong chương trình Toán lớp 6. Đây là phần kiến thức cực kỳ quan trọng giúp học sinh rèn luyện kỹ năng tính toán theo đúng quy tắc, đảm bảo kết quả chính xác trong mọi bài toán.
Để làm tốt Trắc nghiệm Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính, học sinh cần nắm vững quy trình ưu tiên thực hiện phép tính trong biểu thức: thực hiện trong ngoặc trước, sau đó là nhân chia, cuối cùng mới đến cộng trừ. Việc luyện tập nhiều dạng bài trắc nghiệm ở phần này không chỉ giúp học sinh tránh nhầm lẫn khi giải toán mà còn rèn luyện được tư duy logic, phản xạ tính toán nhanh chóng và chính xác.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau rồi đến lũy thừa.
B. Khi thực hiện các phép tính có dấu ngoặc ưu tiên ngoặc vuông trước.
C. Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trước trừ sau.
D. Với các biểu thức có dấu ngoặc: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau: () → [] → {}.
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: 120 + [55 – (11 – 3.2)2] + 23.
A. 155
B. 148
C. 138
D. 158.
Câu 3: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?
A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa.
B. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ.
C. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 4: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
A. [ ] → ( ) → { }.
B. ( ) → [ ] → { }.
C. { } → [ ] → ( ).
D. [ ] → { } → ( ).
Câu 5: Hãy chọn biểu thức sử dụng đúng thứ tự các dấu ngoặc:
A. 100:{2.[30 − (12 + 7)]}.
B. 100:[2.(30 − {12 + 7})].
C. 100:(2.{30 − [12 + 7]}).
D. 100:(2.[30 − {12 + 7}]).
Câu 6: Tính 14 + 2.82.
A. 142;
B. 143;
C. 144;
D. 145.
Câu 7: 21 là kết quả của phép tính nào dưới đây.
A. 60 – [120 – (42 – 33)2].
B. 60 – [90 – (42 – 33)2].
C. 25.22 – 89.
D. 8 + 36:3.2.
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức 8.(a2 + b2) + 100 tại a = 3, b = 4.
A. 200.
B. 300.
C. 400.
D. 500.
Câu 9: Tìm giá trị của x thỏa mãn: {23 + [1 + (3 – 1)2]} : x = 13.
A. x = 1;
B. x = 2;
C. x = 3;
D. x = 0.
Câu 10: Lập biểu thức tính diện tích hình chữ nhật ABCD (hình bên).
A. (a + b + 1 + a).2;
B. (a + b + 1).a;
C. 2(a + b + 1).a;
D. a2 + ab.
Câu 11: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?
A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa.
B. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ.
C. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa.
D. Cộng và trừ → Lũy thừa → Nhân và chia.
Câu 12: Kết quả của biểu thức 25·2³ – 3² + 125 là:
A. 316
B. 312
C. 316
D. 320
Câu 13: Giá trị của biểu thức 2·3² + 5·(2 + 3) là:
A. 43
B. 45
C. 43
D. 47
Câu 14: Trong biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện là:
A. Ngoài ngoặc trước, trong ngoặc sau.
B. Trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
C. Từ trái sang phải.
D. Từ phải sang trái.
Câu 15: Giá trị của biểu thức (10 + 17) : 9 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 16: Kết quả của biểu thức 15 + 2·[8 – (5 – 3)] : 9 là:
A. 3
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 17: Giá trị của biểu thức 2³ + [1 + (3 – 1)²] : 13 là:
A. 2
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18: Tính giá trị biểu thức 1 + 2(a + b) – 4³ khi a = 25; b = 9:
A. –26
B. –26
C. –24
D. –22
Câu 19: Trong 8 tháng đầu năm, một cửa hàng bán được 1.264 chiếc tivi. Trong 4 tháng cuối năm, trung bình mỗi tháng bán được 164 chiếc. Trung bình mỗi tháng trong cả năm cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc tivi?
A. 120
B. 120
C. 122
D. 124
Câu 20: Một căn hộ có diện tích 105 m². Ngoại trừ bếp và nhà vệ sinh diện tích 30 m², phần còn lại được lát gỗ như sau: 18 m² lát gỗ loại I giá 350.000 đồng/m², phần còn lại lát gỗ loại II giá 170.000 đồng/m². Công lát là 30.000 đồng/m². Tổng chi phí lát sàn là:
A. 13.500.000 đồng
B. 13.500.000 đồng
C. 14.000.000 đồng
D. 14.500.000 đồng
Câu 21: Khi tính giá trị biểu thức có lũy thừa, nhân, chia, cộng, trừ, thứ tự thực hiện là:
A. Cộng, trừ → Nhân, chia → Lũy thừa
B. Lũy thừa → Nhân, chia → Cộng, trừ
C. Nhân, chia → Lũy thừa → Cộng, trừ
D. Lũy thừa → Cộng, trừ → Nhân, chia
Câu 22: Giá trị của biểu thức 14 + 2·8² là:
A. 142
B. 142
C. 144
D. 146
Câu 23: Giá trị của biểu thức 60 : 10 × 5 là:
A. 30
B. 30
C. 35
D. 40
Câu 24: Giá trị của biểu thức 10 + 2·4² là:
A. 42
B. 42
C. 44
D. 46
Câu 25: Trong biểu thức có nhiều dấu ngoặc, thứ tự thực hiện là:
A. () → [] → {}
B. () → [] → {}
C. {} → [] → ()
D. [] → () → {}