Trắc nghiệm Toán lớp 6: Bài 37 – Số đo góc là một trong những đề thi thuộc Chương 8 – Những hình học cơ bản trong chương trình Toán lớp 6. Đây là nội dung giúp học sinh củng cố và mở rộng kiến thức về cách đo, đọc và so sánh số đo các góc trong hình học cơ bản – một kỹ năng thiết yếu trong quá trình học toán hình sau này.
Trong đề trắc nghiệm Bài 37: Số đo góc, học sinh cần nắm vững các kiến thức trọng tâm như:
- Đơn vị đo góc là độ (°).
- Cách sử dụng thước đo góc để xác định chính xác số đo của một góc.
- Phân biệt và nhận biết các góc đặc biệt như: góc nhọn (< 90°), góc vuông (= 90°), góc tù (> 90° và < 180°), góc bẹt (= 180°).
- Vận dụng số đo góc vào giải các bài toán có tính ứng dụng thực tế và trong các bài toán hình học phức tạp hơn.
Việc nắm chắc kiến thức ở bài này sẽ là tiền đề quan trọng để học tốt các phần nâng cao như tính đối xứng hình học, chu vi – diện tích, và các bài toán hình học trong thực tiễn.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 37: Số đo góc
Câu 1: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?
A. hình a
B. hình a
C. hình a và hình b
D. không có hình nào
Câu 2: Chọn khẳng định đúng nhất về chiếc đĩa dưới đây:
A. Chiếc bàn có tâm đối xứng
B. Chiếc bàn có trục đối xứng
C. Chiếc bàn vừa có tâm đối xứng và trục đối xứng
D. Chiếc bàn không có tâm đối xứng và trục đối xứng
Câu 3: Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng?
A. Hình a, b, c
B. Hình a, c
C. Hình a, d
D. Cả bốn hình
Câu 4: Trong các hình bên, những hình có tâm đối xứng là
A. Tam giác đều
B. Cánh quạt
C. Trái tim
D. Cánh diều
Câu 5: Trong các hình bên, những hình có trục đối xứng là
A. Tam giác đều, trái tim, cánh diều
B. Cánh quạt, trái tim, cánh diều
C. Trái tim, Cánh diều
D. Cả bốn hình
Câu 6: Cho hai hình sau, chọn câu đúng:
A. Hình con sao biển có trục đối xứng
B. Hình chiếc lá có trục đối xứng
C. Hình chiếc lá có trục đối xứng
D. Không có hình nào có trục đối xứng
Câu 7: Chọn câu sai
A. Góc vuông là góc có số đo bằng 90o
B. Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 90o là góc nhọn
C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800
D. Góc có số đo nhỏ hơn 1800 là góc tù
Câu 8: Chọn phát biểu đúng:
A. Góc có số đo 1200 là góc vuông
B. Góc có số đo 800 là góc tù
C. Góc có số đo 1000 là góc nhọn
D. Góc có số đo 1500 là góc tù
Câu 9: Chọn câu sai
A. Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn
B. Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông
C. Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn
D. Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất
Câu 10: Cho các số đo góc 1300; 1050; 900; 600; 1520; 1300; 890. Có bao nhiêu góc là góc nhọn?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 11: Góc BOA có số đo bằng 1800. Vậy góc BOA là
A. góc tù
B. góc nhọn
C. góc vuông
D. góc bẹt
Câu 12: Góc xOy có số đo bằng 900. Vậy góc xOy là
A. góc tù
B. góc nhọn
C. góc vuông
D. góc bẹt
Câu 13: Góc nhỏ hơn góc vuông là
A. góc nhọn
B. góc bẹt
C. góc tù
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 14: Sắp xếp các góc sau theo thứ tự từ bé đến lớn: góc tù, góc vuông, góc bẹt, góc nhọn
A. Góc nhọn < góc vuông < góc tù < góc bẹt
B. Góc bẹt > góc tù > góc vuông > góc nhọn
C. Góc vuông < góc tù < góc nhọn < góc bẹt
D. Góc bẹt < góc tù < góc vuông < góc nhọn
Câu 15: Cho hình chữ nhật ABCD. Số đo góc BAC bằng
A. 60⁰
B. 30⁰
C. 90⁰
D. 45⁰
Câu 26: Cho tứ giác ABCD có số đo góc ABC là 1500, số đo góc BCD là 1000, số đo góc CDA là 500 và số đo góc DAB là 600. Tổng số đo các góc của tứ giác ABCD bằng bao nhiêu?
A. 1800
B. 7200
C. 5400
D. 3600
Câu 17: Hình ảnh góc nhọn có trong thực tế là
A. Góc tạo bởi kim đồng hồ chỉ 6 giờ 10 phút
B. Góc tường trong nhà
C. Góc tạo bởi kim đồng hồ chỉ 12 giờ
D. Mặt bàn học
Câu 18: Hình ảnh góc bẹt có trong thực tế là
A. Góc tạo bởi kim đồng hồ chỉ 6 giờ 10 phút
B. Góc tường trong nhà
C. Góc tạo bởi kim đồng hồ chỉ 12 giờ
D. Mặt bàn học
Câu 19: Góc tạo bởi kim giờ và kim phút khi đồng hồ chỉ 7 giờ 15 phút là
A. góc nhọn
B. góc vuông
C. góc tù
D. góc bẹt
Câu 20: Cho tam giác ABC biết AB = BC = AC. Số đo góc ABC bằng bao nhiêu?
A. 300
B. 450
C. 600
D. 350
Câu 21: Cho hình vuông ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Số đo góc BOC là
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
Câu 22: Cho tam giác đều ABC có các số đo như hình vẽ. Tính số đo góc ABD.
A. 300
B. 400
C. 600
D. 900
Câu 23: Dụng cụ thường dùng để đo số đo góc là gì?
A. Thước kẻ
B. Compa
C. Ê ke
D. Thước đo góc
Câu 24: Số đo của một góc nhọn là:
A. Lớn hơn 90⁰
B. Nhỏ hơn 90⁰
C. Bằng 90⁰
D. Lớn hơn 180⁰
Câu 25: Số đo của một góc bẹt là:
A. 90⁰
B. 180⁰
C. 360⁰
D. 0⁰