Làm bài thi

Trắc nghiệm Tin học 6 – Bài 4: Mạng máy tính là một trong những đề thi thuộc Chương 2: Mạng máy tính và Internet trong chương trình Tin học 6. Bài học này giúp học sinh bước đầu làm quen với khái niệm mạng máy tính, một trong những nền tảng quan trọng của thời đại công nghệ số hiện nay.

Để làm tốt bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm rõ các kiến thức như: mạng máy tính là gì, lợi ích của việc kết nối mạng, các thành phần cơ bản trong một mạng máy tính (máy chủ, máy trạm, thiết bị kết nối…), phân biệt giữa mạng có dây và mạng không dây, và một số ví dụ về ứng dụng của mạng máy tính trong học tập và đời sống. Đây là nội dung quan trọng giúp học sinh hiểu được cách máy tính kết nối và chia sẻ thông tin trong một hệ thống.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu 1. Mạng máy tính là gì?
A. Một máy tính lớn.
B. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau để chia sẻ dữ liệu.
C. Một thiết bị phát Wi-Fi.
D. Hệ điều hành của máy tính.

Câu 2. Lợi ích của mạng máy tính là gì?
A. Làm máy tính chạy nhanh hơn.
B. Chia sẻ tài nguyên và trao đổi thông tin.
C. Giảm điện năng tiêu thụ.
D. Tăng dung lượng bộ nhớ.

Câu 3. Máy tính muốn kết nối mạng cần có gì?
A. Máy in.
B. Chuột và bàn phím.
C. Card mạng hoặc thiết bị mạng.
D. Ổ cứng di động.

Câu 4. Mạng máy tính giúp học sinh làm gì?
A. Tăng cường thể lực.
B. Tra cứu thông tin học tập.
C. Chơi thể thao trực tuyến.
D. Gửi thư tay.

Câu 5. Thiết bị nào sau đây thường được dùng để kết nối mạng không dây?
A. Máy in.
B. Bộ phát Wi-Fi.
C. Webcam.
D. Ổ đĩa mềm.

Câu 6. Thiết bị nào sau đây thường dùng để kết nối mạng có dây?
A. Ổ đĩa quang.
B. Micro.
C. Cáp mạng (dây cáp).
D. Bút nhớ USB.

Câu 7. Mạng cục bộ là gì?
A. Mạng không cần dây.
B. Mạng kết nối các máy tính trong phạm vi nhỏ.
C. Mạng toàn cầu.
D. Mạng dùng sóng điện từ.

Câu 8. Mạng toàn cầu còn gọi là gì?
A. Mạng LAN.
B. Internet.
C. Intranet.
D. Mạng nội bộ.

Câu 9. Mạng LAN thường được sử dụng ở đâu?
A. Toàn thế giới.
B. Trong các nhà máy điện.
C. Trong gia đình, trường học, văn phòng.
D. Trên vũ trụ.

Câu 10. Internet là viết tắt của gì?
A. International Net.
B. Internal Network.
C. Interconnected Network.
D. Internet Networld.

Câu 11. Kết nối mạng giúp chia sẻ tài nguyên nào?
A. Chỉ âm thanh.
B. Chỉ văn bản.
C. Máy in, tập tin, phần mềm,…
D. Chỉ hình ảnh.

Câu 12. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị mạng?
A. Router.
B. Modem.
C. Máy quét (scanner).
D. Switch.

Câu 13. Internet cho phép người dùng làm gì?
A. Sao chép phần mềm.
B. Đọc sách giấy.
C. Truy cập thông tin và giao tiếp toàn cầu.
D. Sửa chữa phần cứng máy tính.

Câu 14. Trang web là gì?
A. Một chương trình máy tính.
B. Một tập hợp thông tin được hiển thị trên Internet.
C. Một phần mềm mạng.
D. Một thiết bị mạng.

Câu 15. Để truy cập Internet cần thiết bị gì?
A. Máy ảnh.
B. Máy tính, kết nối mạng, trình duyệt web.
C. Tivi.
D. Ổ đĩa cứng.

Câu 16. Đâu là trình duyệt web?
A. Word.
B. Excel.
C. Chrome.
D. Paint.

Câu 17. Kết nối mạng không dây còn gọi là gì?
A. Dây điện.
B. Wi-Fi.
C. Mạng LAN.
D. Mạng cá nhân.

Câu 18. Email là viết tắt của gì?
A. Easy Mail.
B. External Mail.
C. Electronic Mail.
D. Earth Mail.

Câu 19. Đâu là địa chỉ email hợp lệ?
A. tennguoidung.gmail.com
B. @nguoisudung@gmail
C. nguoisudung@gmail.com
D. gmail.nguoisudung.com

Câu 20. Phát biểu nào đúng về lợi ích của mạng máy tính trong học tập?
A. Làm giảm khả năng ghi nhớ.
B. Khiến học sinh phụ thuộc máy.
C. Giúp học sinh học tập, tra cứu tài liệu thuận tiện.
D. Làm học sinh không cần học.

Câu 21. Để gửi một email, ta cần có gì?
A. Điện thoại bàn.
B. Địa chỉ IP.
C. Tài khoản email.
D. Mạng LAN.

Câu 22. Đâu là thiết bị nhập thông tin lên mạng?
A. Máy in.
B. Loa.
C. Bàn phím và chuột.
D. Màn hình.

Câu 23. Kết nối mạng giúp làm việc nhóm bằng cách nào?
A. Hạn chế trao đổi.
B. Gửi tài liệu, trò chuyện trực tuyến dễ dàng.
C. Chỉ hoạt động một chiều.
D. Không hỗ trợ gì.

 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: