Trắc nghiệm Địa lí 6 Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ

Làm bài thi

Trắc nghiệm Địa lí 6: Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ là một trong những đề thi thuộc Chương 1 – Bản đồ: Phương tiện thể hiện bề mặt Trái Đất trong chương trình Địa lí 6. Đây là bài học quan trọng giúp học sinh rèn luyện kỹ năng đọc hiểu bản đồ thông qua hệ thống kí hiệu và bảng chú giải – công cụ không thể thiếu để giải mã thông tin địa lí được thể hiện một cách cô đọng trên bản đồ.

Trong đề thi này, các em cần nắm vững các loại kí hiệu thông dụng như: kí hiệu điểm (thành phố, trạm khí tượng…), kí hiệu đường (sông, đường giao thông…), kí hiệu diện tích (rừng, biển…), và đặc biệt là cách đọc bảng chú giải đi kèm. Ngoài ra, bài học còn rèn kỹ năng tìm đường đi trên bản đồ, bao gồm việc nhận diện các điểm mốc, hướng đi, và cách xác định tuyến đường ngắn nhất hoặc phù hợp nhất trong một khu vực nhất định.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Địa lí 6 Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ

1. Kí hiệu bản đồ có mấy loại?
4.
3.
1.
2.

2. Cách đọc bản đồ đúng là
chỉ đọc từng dấu hiệu riêng lẻ, các yếu tố cơ bản nhất có trong bản đồ.
chú ý các yếu tố phụ của bản đồ như tỉ lệ bản đồ, tên bản đồ và kí hiệu.
đọc từng dấu hiệu riêng lẻ kết hợp tìm ra mối quan hệ giữa các dấu hiệu.
chỉ đọc bảng chú giải và tỉ lệ bản đồ, bỏ qua các yếu tố trong bản đồ.

3. Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu nào sau đây?
Điểm.
Đường.
Diện tích.
Hình học.

4. Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác đối tượng là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kí hiệu nào?
Hình học.
Đường.
Điểm.
Diện tích.

5. Điểm đầu tiên cần làm khi đọc hiểu nội dung của một bản đồ bất kì là
đọc bản chú giải.
tìm phương hướng.
xem tỉ lệ bản đồ.
đọc đường đồng mức.

6. Dạng kí hiệu nào sau đây không được sử dụng trong phương pháp kí hiệu?
Tượng hình.
Tượng thanh.
Hình học.
Chữ.

7. Trước khi sử dụng bản đồ phải nghiên cứu rất kĩ phần
kí hiệu bản đồ.
tỉ lệ bản đồ.
bảng chú giải và kí hiệu.
bảng chú giải.

8. Kí hiệu đường thể hiện
cảng biển.
ngọn núi.
ranh giới.
sân bay.

9. Kí hiệu bản đồ có mấy dạng kí hiệu?
1.
2.
3.
4.

10. Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu nào sau đây?
Hình học.
Tượng hình.
Điểm.
Diện tích.

11. Đường đồng mức là đường nối những điểm
xung quanh chúng.
có cùng một độ cao.
ở gần nhau với nhau.
cao nhất bề mặt đất.

12. Để thể hiện một con vật (trâu, bò, hươu) trên bản đồ, người ta dùng kí hiệu nào sau đây?
Kí hiệu tượng hình.
Kí hiệu đường.
Kí hiệu hình học.
Kí hiệu chữ.

13. Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ
mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
độ chính xác về vị trí các đối tượng trên bản đồ so với thực địa.
khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít các đối tượng trên quả Địa cầu.
độ lớn của các đối tượng trên bản đồ so với ngoài thực địa.

14. Trên bản đồ tỉ lệ 1:1.000.000, khoảng cách 1cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực tế?
1 km.
10 km.
100 km.
1000 km.

15. Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng
nhỏ.
cao.
lớn.
thấp.

16. Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất?
1: 7.500.
1: 200.000.
1: 15.000.
1: 1.000.000.

17. Ký hiệu điểm thường được dùng để thể hiện đối tượng địa lí nào sau đây?
Sông ngòi.
Ranh giới quốc gia.
Một thành phố hoặc một mỏ khoáng sản.
Vùng trồng lúa.

18. Bản đồ địa hình thường sử dụng loại ký hiệu nào để thể hiện độ cao và hình dáng địa hình?
Màu sắc khác nhau.
Ký hiệu tượng hình núi, đồi.
Các đường đồng mức.
Các điểm ghi độ cao tuyệt đối.

19. Với cùng một vị trí Địa Lí trên Trái Đất nhưng lại có các bản đồ khác nhau là do
cách vẽ của từng tác giả.
có kinh vĩ tuyến khác nhau.
mặt phẳng giấy khác nhau.
các phép chiếu khác nhau.

20. Người ta chia bản đồ ra làm hai nhóm nào sau đây?
Bản đồ địa lí chung và bản đồ địa lí chuyên đề.
Bản đồ địa lí thế giới và bản đồ địa lí các khu vực.
Bản đồ địa lí giáo khoa và tập bản đồ Atlat địa lí.
Bản đồ địa lí chuyên đề và bản đồ địa lí Việt Nam.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: