Câu Hỏi Ôn Tập Trắc Nghiệm Môn Luật Hiến Pháp Chương 6

Năm thi: 2023
Môn học: Luật Hiến pháp
Trường: Đại học Luật TP.HCM
Người ra đề: PGS. TS. Phạm Quốc Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 150 phút
Số lượng câu hỏi: 100 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật
Năm thi: 2023
Môn học: Luật Hiến pháp
Trường: Đại học Luật TP.HCM
Người ra đề: PGS. TS. Phạm Quốc Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 150 phút
Số lượng câu hỏi: 100 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật

Mục Lục

Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn Luật Hiến pháp Chương 6 là nguồn tài liệu quan trọng thuộc bộ môn Luật Hiến pháp. Tài liệu này giúp sinh viên ngành Luật hiểu rõ quy định về việc bảo vệ Hiến pháp và các cơ chế giám sát việc thực thi Hiến pháp. Chương 6 tập trung vào các nguyên tắc và quy trình bảo vệ Hiến pháp, bao gồm vai trò của các cơ quan nhà nước, cơ chế kiểm soát quyền lực, và các biện pháp bảo đảm tính tối cao của Hiến pháp.

Tài liệu ôn tập này thường được sử dụng trong các trường đại học luật hàng đầu, chẳng hạn như trường Đại học Luật TP.HCM. Giảng viên có thể là những người như PGS. TS. Phạm Quốc Tuấn, một chuyên gia về Luật Hiến pháp và bảo vệ Hiến pháp, chịu trách nhiệm hướng dẫn sinh viên nghiên cứu nội dung chương này.

Những câu hỏi trắc nghiệm trong chương 6 giúp sinh viên nắm vững các quy định và nguyên tắc bảo vệ Hiến pháp, từ quyền kiểm tra tính hợp hiến của các văn bản pháp luật đến trách nhiệm của các cơ quan nhà nước trong việc giám sát và bảo đảm thực thi Hiến pháp. Đề cương này phù hợp cho sinh viên năm thứ ba hoặc thứ tư, khi các em cần có cái nhìn sâu sắc hơn về hệ thống bảo vệ Hiến pháp và các cơ chế kiểm soát quyền lực nhà nước.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá và ôn tập các kiến thức quan trọng về bảo vệ Hiến pháp qua các câu hỏi trắc nghiệm này và kiểm tra hiểu biết của bạn ngay lập tức!

Câu Hỏi Ôn Tập Trắc Nghiệm Môn Luật Hiến Pháp Chương 6

Câu 1: Quốc hội lập hiến Việt Nam…
A. Quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước.
B. Thông nhận quyền lợi mọi mặt đời sống chính trị, kinh tế, văn hóa – xã hội.
C. Thực hành quyền công tố.

Câu 2: Cơ quan nào có quyền thẩm định và xét xử tội phạm?
A. Tòa án nhân dân các cấp
B. Viện kiểm sát nhân dân
C. Cơ quan thanh tra nhà nước
D. Ủy ban tư pháp quốc hội

Câu 3: Theo Hiến pháp năm 2013, ……………… là cơ quan hiến định.
A. Ủy ban nhân dân các cấp
B. Bộ trưởng
C. Hội đồng nhân dân
D. Ngân hàng nhà nước

Câu 4: Quốc hội nào có thẩm quyền quyết định ngân sách nhà nước?
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Bộ tài chính
D. Ngân hàng nhà nước

Câu 5: Bản Hiến pháp Việt Nam nào quy định tên gọi cơ quan cao nhất là Nghị viện nhân dân?
A. Hiến pháp năm 1946
B. Hiến pháp năm 1959
C. Hiến pháp năm 1980
D. Hiến pháp năm 1992

Câu 6: Nhận định nào đúng khi tổ chức điều hành tốt và đề cử cho ủy ban của Quốc hội?
A. Đặt chương trình hoạt động, kiểm soát các thủ tục, tổ chức và điều hành cơ quan của Quốc hội
B. Thảo luận, điều chỉnh ngân sách, quyết định chính sách và thực hiện hoạt động quản lý cơ quan hành chính
C. Ủy ban của Quốc hội chỉ họp không quyết định gì.

Câu 7: Ai là người có quyền triệu tập và điều hành cuộc họp Ủy ban thường vụ Quốc hội?
A. Chủ tịch Quốc hội
B. Chủ tịch nước
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Chủ tịch UBND tỉnh

Câu 8: Chức năng kiểm soát đối với hoạt động của Nhà nước?
A. Nhân dân
B. Quốc hội
C. Chủ tịch nước
D. Đảng Cộng sản

Câu 9: Cơ quan nào có thẩm quyền lập hiến và lập pháp?
A. Hội đồng lập pháp
B. Quốc hội
C. Nghị viện

Câu 10: Các đại biểu Quốc hội Việt Nam…..
A. đều được quyền tự chọn
B. đều hoạt động chuyên trách.
C. vừa có bộ phận đại biểu hoạt động chuyên trách, vừa có bộ phận đại biểu hoạt động kiêm nhiệm.
D. người bầu đại biểu Quốc hội là cử tri.

Câu 11: Người bầu đại biểu Quốc hội có quyền viện cớ….
A. chỉ đến nơi đã được ủy quyền bầu cử.
B. ủy quyền bầu cử tại điểm bầu cử, nơi cử tri đang thường trú hoặc nơi cử tri tạm trú.
C. chỉ thông qua các đại biểu của các khu vực để bầu cử.

Câu 12: Quy trình thu hồi quyền lực lập hiến, lập pháp…
A. bãi bỏ quyền đề cử nhân dân của cử tri.
B. không bãi bỏ quyền bầu cử nhân dân.
C. bãi bỏ quyền nhân dân đã đăng ký đại biểu.

Câu 13: Cơ quan tổ chức cử tri nào ở huyện và đơn vị cấp xã?
A. Quốc hội quyết định.
B. Ủy ban bầu cử huyện quyết định.
C. Cơ quan tổ chức bầu cử Quốc hội quyết định.

Câu 14: Nhiệm vụ, quyền hạn của người đại diện và ủy viên Hội đồng nhân dân cấp xã?
A. Thực hiện giám sát về lập pháp.
B. Đề xuất, ủy quyền giám sát luật pháp, điều chỉnh luật pháp.
C. Đề xuất ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện các nghị quyết của Quốc hội.

Câu 15: Quy trình bầu cử của người đại diện và đại biểu Quốc hội?
A. Triển khai nghị quyết về luật, nghị định và ủy ban thường vụ Quốc hội.
B. Thực hiện nghị quyết của nhân dân.
C. Thực hiện điều lệ nghị quyết của Quốc hội.

Câu 16: Phát biểu về thẩm quyền của Ủy ban thường vụ Quốc hội có đúng không?
A. Thực hiện nghị quyết của nhân dân.
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội.
C. Thực hiện quyền giám sát và quản lý.

Câu 17: Đề xuất ý kiến về dự án luật Quốc hội….
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội.
B. Ủy ban nhân dân cấp xã.
C. Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Câu 18: Nhận định nào đúng về giám sát của Quốc hội?
A. Thực hiện đúng quyền giám sát.
B. Thực hiện nghị quyết về luật pháp.
C. Thực hiện nghị quyết của nhân dân.

Câu 19: Thực hiện pháp lệnh và nghị định của luật…
A. Thực hiện nghị quyết của nhân dân
B. Thực hiện nghị quyết của Quốc hội.
C. Thực hiện nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội.

Câu 20: Thực hiện các quyền và nghĩa vụ của nhân dân…
A. Được tham gia hoạt động bầu cử, quyết định thông qua luật pháp.
B. Thực hiện giám sát của Quốc hội.
C. Thực hiện quyền giám sát của nhân dân.

Câu 21: Cơ cấu tổ chức của Quốc hội Việt Nam bao gồm:
A. Chủ tịch nước
B. Thường vụ Quốc hội
C. Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 22: Thành viên Quốc hội gồm những ai?
A. Chủ tịch nước, Chính phủ
B. Chủ tịch Quốc hội, Phó Chủ tịch Quốc hội, các Uỷ viên Thường vụ Quốc hội
C. Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ
D. Chủ tịch Quốc hội, Phó Chủ tịch Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ

Câu 23: Nhiệm kỳ của Chủ tịch Quốc hội là bao lâu?
A. 5 năm
B. 4 năm
C. 6 năm
D. 7 năm

Câu 24: Quyết định nào là chức năng của Quốc hội?
A. Giải thích Hiến pháp
B. Ban hành Hiến pháp, luật, nghị quyết
C. Giải thích luật
D. Ban hành nghị quyết

Câu 25: Cơ quan nào không thuộc hệ thống các cơ quan của Quốc hội?
A. Thường vụ Quốc hội
B. Hội đồng dân tộc
C. Mặt trận Tổ quốc
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 26: Cơ quan nào thuộc hệ thống các cơ quan của Quốc hội?
A. Chủ tịch nước
B. Hội đồng dân tộc
C. Chính phủ
D. Mặt trận Tổ quốc

Câu 27: Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban thường vụ Quốc hội với tư cách là một cơ quan nhà nước độc lập:
A. Tổ chức việc bầu cử, triệu tập và chủ trì kỳ họp Quốc hội.
B. Chỉ đạo, điều hòa, phối hợp hoạt động của Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; hướng dẫn và bảo đảm điều kiện hoạt động của đại biểu Quốc hội.
C. Quyết định việc tuyên bố tình trạng khẩn cấp trong trường hợp Quốc hội không thể họp được và báo cáo Quốc hội quyết định tại kỳ họp gần nhất.
D. Quyết định thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính cấp tỉnh.

Câu 1: Bản Hiến pháp Việt Nam nào quy định tên gọi cơ quan thường trực của Quốc hội là Hội đồng Nhà nước?
A. Hiến pháp năm 1946
B. Hiến pháp năm 1959
C. Hiến pháp năm 1980
D. Hiến pháp năm 1992

Câu 2: Việc Nhà nước quyết định chuyển thị xã Dĩ An của tỉnh Bình Dương thành thành phố Dĩ An (tỉnh Bình Dương) thuộc thẩm quyền của……
A. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
B. Quốc hội
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 3: Theo Hiến pháp năm 2013, Chủ tịch Quốc hội do…..
A. Quốc hội bầu theo đề nghị của Chủ tịch nước.
B. Quốc hội bầu theo đề nghị của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
C. Đảng Cộng sản đưa đề nghị qua Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội bầu.

Câu 4: Theo Hiến pháp năm 2013, ………… là cơ quan hiến định.
A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
B. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
C. phường (thuộc Ủy ban nhân dân huyện)
D. tổ (thuộc bộ)

Câu 5: Chức năng của Quốc hội là Việt Nam:
A. Thông nhận quyền lợi mọi mặt: đời sống chính trị, kinh tế, văn hóa – xã hội.
B. Thực hiện việc xét xử.
C. Thực hành quyền công tố.
D. Các đáp án còn lại đều sai.

Câu 6: Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định mục tiêu, chỉ tiêu, chính sách, nhiệm vụ và biện pháp phát triển kinh tế – xã hội của đất nước?
A. Đảng Cộng sản
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Bộ kế hoạch và đầu tư

Câu 7: Khẳng định nào không đúng về thẩm quyền và nhiệm vụ Hội đồng dân tộc?
A. Chịu trách nhiệm cùng các thành viên ban dân phân phối qua Chính phủ ban về việc thực hiện chính sách dân tộc.
B. Hội đồng dân tộc là một cơ quan chuyên môn của Quốc hội Việt Nam.
C. Khi ban hành quy định thực hiện chính sách dân tộc, Chính phủ tham khảo ý kiến của Hội đồng dân tộc.
D. Hội đồng dân tộc được giao chuyển trách về các vấn đề dân tộc của Quốc hội.

Câu 8: Trong trường hợp Quốc hội không thể họp được thì cơ quan nào có thẩm quyền quyết định việc tuyên bố tình trạng chiến tranh?
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Chủ tịch nước
C. Chính phủ
D. Bộ quốc phòng

Câu 9: Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban thường vụ Quốc hội với tư cách là một cơ quan nhà nước độc lập:
A. Tổ chức việc chuẩn bị, triệu tập và chủ trì kỳ họp Quốc hội.
B. Cho đàm, điều hòa hoạt động của tội lực lượng dân tộc và các lực lượng có thể của Quốc hội; hướng dẫn và báo cáo điều hành kết hợp động của tất cả biếu Quốc hội.
C. Quyết định việc tuyên bố tình trạng nhân tai trong trường hợp Quốc hội không thể họp được và báo cáo Quốc hội trong kỳ họp gần nhất.
D. Quyết định thanh tra, giám sát, điều tra, chiêm chính, chuẩn bị giám đốc viên kiểm chính ở các tỉnh.

Câu 10: Theo kế hoạch của Nhà nước, tỉnh Bình Định sẽ được chuyển thành thành phố thuộc trung ương trong năm 2025. Nơi tỉnh thành phố trước đây có thể chuyển đổi này thuộc thẩm quyền của cơ quan nào?
A. Ban chấp hành trung ương Đảng
B. Chủ tịch nước
C. Chính phủ
D. Các đáp án còn lại đều sai

Câu 11: Thành phần của Ủy ban thường vụ Quốc hội Việt Nam gồm:
A. Chủ nhiệm, các Phó Chủ nhiệm và các Ủy viên.
B. Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và các Ủy viên.
C. Giám đốc, các Phó giám đốc và các Ủy viên.
D. Thủ nhiệm, các Phó Chủ nhiệm và các Ủy viên của Hội đồng nhân dân.

Câu 12: Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định phát lệnh tổ chức tổng động viên đại sĩ để mở rộng toàn quyền của nước CHXHCNV Việt Nam?
A. Quốc hội
B. Đảng Cộng sản
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Ủy ban đối ngoại

Câu 13: Trước hết, trong trường hợp, lúc nguy cấp cơ quan Quốc hội phải được…..
A. triệu tập phiên họp với số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành.
B. triệu tập phiên họp với Ủy ban thường vụ Quốc hội biểu quyết tán thành.
C. triệu tập phiên họp với Ủy ban các dân tộc của Quốc hội biểu quyết tán thành.
D. triệu tập phiên họp với Ủy ban kinh tế của Quốc hội biểu quyết tán thành.

Câu 14: Theo hiến định tại Điều 89 về các quyền Chủ tịch nước, Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh thành toán hành chính – kinh tế:
A. Chủ tịch nước
B. Quốc hội
C. UBND tỉnh Quảng Ninh

Câu 15: Thành phố nào thuộc định chế của Quốc hội theo Quyết định tại Điều 89 về hành chính – kinh tế là…..
A. Thành phố Đà Nẵng thuộc thành phố Hà Nội
B. Thành phố Hải Phòng thuộc thành phố Hồ Chí Minh
C. Thành phố Bà Rịa thuộc thành phố Vũng Tàu
D. Thành phố Hà Giang thuộc thành phố Quảng Ninh

Câu 16: Nhận định nào đúng về chức năng thẩm quyền lập hiến, lập pháp?
A. Tổ chức hành pháp, hành chính các cấp.
B. Quyền lực tối cao của Quốc hội.
C. Chủ tịch nước không là người quản lý và bảo vệ quyền lợi quốc gia.
D. Lập pháp, quyết định những vấn đề cơ bản, quan trọng; thực hành quyền công tố.

Câu 17: Quyền hạn lập pháp, hành pháp, quyết định những vấn đề cơ bản, quan trọng, thực hành quyền công tố:
A. Của nhà lập pháp Quốc hội
B. Của đại biểu Quốc hội
C. Sửa đổi Hiến pháp
D. Lập pháp vi phạm pháp luật

Câu 18: Trường hợp nào không cần quá 2/3 số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành?
A. Bãi nhiệm đại biểu Quốc hội
B. Miễn nhiệm đại biểu Quốc hội
C. Bỏ điều khoản quyền của đại biểu Quốc hội
D. Không có quyền quyết định luật pháp

Câu 19: Các đại biểu Quốc hội có quyền triệu tập…
A. Ký bản kiến nghị, hoặc kiến nghị toàn quốc.
B. Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Chánh án Toà án nhân dân tối cao
C. Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh

Câu 20: ……… là đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt.
A. Thành phố Đà Nẵng thuộc thành phố Hà Nội
B. Thành phố Bà Rịa thuộc thành phố Vũng Tàu
C. Thành phố Bà Rịa thuộc thành phố Hải Phòng
D. Thành phố Hà Nội thuộc thành phố Hồ Chí Minh

Câu 21: Thành phần nào thuộc địa điểm lập pháp của Quốc hội?
A. Quyết định thành lập, bãi bỏ, điều chỉnh các đơn vị hành chính – kinh tế, luật pháp, nhiệm vụ chính trị, kinh tế, văn hóa của Quốc hội.
B. Bãi bỏ văn bản của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội
C. Thông qua các báo cáo chính trị, văn hóa, luật pháp của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
D. Quyết định ngân sách đầu tư, đầu tư các công trình nhà nước.

Câu 22: Nghị định yêu cầu về bãi nhiệm đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp của Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ…..
A. Quyết định thành lập.
B. Quyết định bãi nhiệm của Hội đồng nhân dân.
C. Trình kiến nghị về nhân sự và đại biểu Quốc hội

Câu 23: Nhận định nào không đúng về vai trò pháp lý của Quốc hội?
A. Quốc hội là cơ quan quyền lực tối cao của nhà nước.
B. Quốc hội là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất.
C. Quốc hội có quyền giám sát tối cao của nhà nước.

Câu 24: Quốc hội có quyền miễn nhiệm, bãi miễn đại biểu Quốc hội, nghị sĩ, quan chức cơ quan nhà nước…..
A. Cách chức đại biểu Quốc hội
B. Cách chức nghị sĩ
C. Phân công nhiệm vụ công chức nhà nước

Câu 25: Quyền lợi của Quốc hội và nhân dân đại diện….
A. Tổ chức hội thảo, hội nghị và tổ chức hội nghị chuyên đề của Quốc hội.
B. Tổ chức hội thảo, nghiên cứu và hội nghị chuyên đề của Quốc hội
C. Tổ chức hội thảo và nghiên cứu chuyên đề của Quốc hội
D. Tổ chức hội thảo, hội nghị chuyên đề của Chính phủ

Câu 51: Số lượng các Ủy ban của Quốc hội:
A. 7 Ủy ban
B. 10 Ủy ban
C. 11 Ủy ban
D. 15 Ủy ban

Câu 52: Sau khi tổ chức cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội, Ủy ban kiểm tra tư cách đại biểu phát hiện đại biểu Quốc hội NTV có tại thời điểm ứng cử đã khai báo lý lịch làm sĩ quan không đúng sự thật. Khiếu nại về vấn đề này cần gửi đến ai?
A. Nhiệm vụ, quyền hạn của đại biểu Quốc hội
B. Bãi nhiệm tư cách đại biểu Quốc hội
C. Sửa đổi hiến pháp
D. Miễn nhiệm đại biểu Quốc hội

Câu 53: Hãy xác định tình trạng pháp lý của Quốc hội:
A. Quốc hội có quyền giám sát và điều chỉnh hoạt động của các cơ quan hành pháp, tư pháp.
B. Quyết định các chính sách đối ngoại, bảo đảm quyền dân tộc tự quyết của dân tộc thiểu số
C. Quyết định chiến tranh hòa bình, quân đội quốc gia
D. Ban hành quy chế đặc biệt đối với cơ quan quản lý hành chính nhà nước

Câu 54: Hãy xác định tình trạng pháp lý của đại biểu Quốc hội khi bị tố cáo:
A. Đại biểu Quốc hội không có quyền miễn trừ khi bị tố cáo trước các cơ quan hành pháp, tư pháp.
B. Đại biểu Quốc hội có quyền miễn trừ khi bị tố cáo trước các cơ quan hành pháp, tư pháp.
C. Đại biểu Quốc hội bị miễn trừ khi bị tố cáo trước các cơ quan hành pháp.
D. Đại biểu Quốc hội bị miễn trừ khi bị tố cáo trước các cơ quan tư pháp.

Câu 55: Các tổ chức sau đây là thành viên của Ủy ban thường vụ Quốc hội, trừ:
A. Chủ tịch Quốc hội
B. Phó Chủ tịch Quốc hội
C. Các ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Ban Nội chính

Câu 56: Hãy xác định câu nào sau đây không thuộc nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban thường vụ Quốc hội:
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội chỉ đạo hoạt động của Hội đồng dân tộc, các Ủy ban khác của Quốc hội, hội đồng nhân dân các cấp, nghị quyết cấp trên trực tiếp.
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội phối hợp với Chính phủ, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao trong việc tổ chức thực hiện nghị quyết của Quốc hội.
C. Chủ tịch Quốc hội quyết định thành lập, bãi bỏ các tổ chức của Quốc hội.
D. Quyết định các nhiệm vụ cụ thể của từng đơn vị hành chính.

Câu 57: Vai trò nào sau đây thuộc về Chủ tịch Quốc hội?
A. Quyền hạn của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
B. Quyền hạn của các cơ quan hành chính nhà nước.
C. Quyền hạn của Hội đồng nhân dân.
D. Quyền hạn của Chủ tịch Quốc hội.

Câu 58: Hãy xác định vai trò của Ủy ban thường vụ Quốc hội:
A. Chủ tịch nước có quyền miễn trừ cho đại biểu Quốc hội bị khởi tố về tội phạm.
B. Các đại biểu Quốc hội không có quyền miễn trừ khi bị tố cáo trước các cơ quan hành pháp, tư pháp.
C. Các đại biểu Quốc hội không bị truy cứu trách nhiệm hình sự khi bị khởi tố về tội phạm.
D. Quốc hội có quyền quyết định tuyên bố tình trạng khẩn cấp trên toàn quốc.

Câu 59: Nhiệm vụ, quyền hạn của Quốc hội với tư cách là cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân, cơ quan quyền lực cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Thực hiện quyền lập pháp, lập quy.
B. Quyết định các vấn đề về chính sách đối ngoại, chiến tranh và hòa bình.
C. Quyết định các chính sách kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước.
D. Quyết định các chính sách tài chính, ngân sách nhà nước.

Câu 60: Nhiệm vụ, quyền hạn của Quốc hội với tư cách là cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân, cơ quan quyền lực cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Quyết định các chính sách đối nội, đối ngoại.
B. Quyết định các chính sách phát triển kinh tế, xã hội, quốc phòng và an ninh quốc gia.
C. Quyết định các chính sách tài chính, ngân sách nhà nước.
D. Quyết định các chính sách giáo dục, y tế, văn hóa.

Câu 61: Cơ quan nào không thuộc hệ thống các cơ quan của Quốc hội?
A. Chủ tịch nước
B. Hội đồng dân tộc
C. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 62: Cơ quan nào sau đây không phải là cơ quan của Quốc hội?
A. Hội đồng dân tộc
B. Chính phủ
C. Các ủy ban của Quốc hội
D. Hội đồng nhân dân

Câu 63: Nhiệm vụ của Quốc hội bao gồm:
A. Xem xét các báo cáo của Chính phủ, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao.
B. Ban hành các nghị quyết về kinh tế, văn hóa, giáo dục.
C. Ban hành nghị quyết về các vấn đề liên quan đến quốc phòng, an ninh.
D. Tổ chức và quản lý các cơ quan hành chính nhà nước.

Câu 64: Chủ tịch nước có quyền bổ nhiệm các thành viên của Chính phủ, trừ:
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Các Bộ trưởng
C. Phó Thủ tướng Chính phủ
D. Phó Chủ tịch nước

Câu 65: Quốc hội có quyền giải thích Hiến pháp, trừ:
A. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Các điều khoản về quyền và nghĩa vụ của công dân.
C. Các điều khoản về chính sách đối ngoại, quốc phòng, an ninh.
D. Quyền hạn và nghĩa vụ của các tổ chức chính trị – xã hội.

Câu 66: Hội đồng nhân dân có quyền:
A. Thực hiện quyền lập pháp.
B. Thực hiện quyền hành pháp.
C. Thực hiện quyền giám sát các cơ quan hành chính nhà nước.
D. Thực hiện quyền giám sát Quốc hội.

Câu 67: Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân tỉnh là gì?
A. Quyết định các chính sách kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh.
B. Quyết định ngân sách địa phương.
C. Quyết định các chính sách an ninh, quốc phòng.
D. Quyết định các chính sách giáo dục, y tế.

Câu 68: Hãy xác định câu nào sau đây là đúng về nhiệm vụ của Hội đồng nhân dân?
A. Hội đồng nhân dân quyết định các chính sách về an ninh, quốc phòng.
B. Hội đồng nhân dân quyết định ngân sách địa phương.
C. Hội đồng nhân dân quyết định các chính sách đối ngoại.
D. Hội đồng nhân dân quyết định các chính sách giáo dục, y tế.

Câu 69: Hãy xác định câu nào sau đây là đúng về quyền hạn của Hội đồng nhân dân?
A. Hội đồng nhân dân có quyền quyết định ngân sách địa phương.
B. Hội đồng nhân dân có quyền quyết định các chính sách về an ninh, quốc phòng.
C. Hội đồng nhân dân có quyền quyết định các chính sách đối ngoại.
D. Hội đồng nhân dân có quyền quyết định các chính sách về giáo dục, y tế.

Câu 70: Ủy ban nhân dân có nhiệm vụ gì?
A. Thực hiện quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp.
B. Thực hiện các nhiệm vụ hành chính ở địa phương.
C. Thực hiện các nhiệm vụ về giáo dục, y tế.
D. Thực hiện các nhiệm vụ về an ninh, quốc phòng.

Câu 71: Ủy ban nhân dân có quyền gì?
A. Quyền quyết định các vấn đề kinh tế, văn hóa, xã hội của địa phương.
B. Quyền quyết định các chính sách đối ngoại.
C. Quyền quyết định các chính sách về an ninh, quốc phòng.
D. Quyền quyết định các chính sách về giáo dục, y tế.

Câu 72: Cơ quan nào không thuộc hệ thống cơ quan của Quốc hội?
A. Hội đồng nhân dân
B. Ủy ban nhân dân
C. Các ủy ban của Quốc hội
D. Hội đồng dân tộc

Câu 73: Hội đồng nhân dân có quyền:
A. Quyết định các chính sách đối ngoại.
B. Quyết định các chính sách về giáo dục, y tế.
C. Quyết định các chính sách về an ninh, quốc phòng.
D. Quyết định các chính sách về kinh tế, văn hóa.

Câu 74: Hội đồng nhân dân có quyền:
A. Quyết định các chính sách về đối ngoại, an ninh quốc phòng.
B. Quyết định các chính sách về kinh tế, văn hóa, giáo dục.
C. Quyết định các chính sách về ngân sách địa phương.
D. Quyết định các chính sách về an ninh, quốc phòng.

Câu 75: Hội đồng nhân dân có quyền gì?
A. Quyết định các chính sách về đối ngoại, an ninh quốc phòng.
B. Quyết định các chính sách về ngân sách địa phương.
C. Quyết định các chính sách về giáo dục, y tế.
D. Quyết định các chính sách về an ninh, quốc phòng.

Câu 76: Quyền lực nhà nước thuộc về ai?
A. Nhân dân
B. Đảng Cộng sản
C. Nhà nước
D. Quốc hội

Câu 77: Quyền lực nhà nước thuộc về:
A. Nhân dân
B. Đảng Cộng sản
C. Nhà nước
D. Quốc hội

Câu 78: Ủy ban nhân dân có quyền gì?
A. Quyền quyết định các vấn đề kinh tế, văn hóa, xã hội của địa phương.
B. Quyền quyết định các chính sách đối ngoại.
C. Quyền quyết định các chính sách về an ninh, quốc phòng.
D. Quyền quyết định các chính sách về giáo dục, y tế.

Câu 79: Ủy ban nhân dân có quyền gì?
A. Quyền quyết định các chính sách đối ngoại.
B. Quyền quyết định các vấn đề kinh tế, văn hóa, xã hội của địa phương.
C. Quyền quyết định các chính sách về an ninh, quốc phòng.
D. Quyền quyết định các chính sách về giáo dục, y tế.

Câu 80: Ủy ban nhân dân có quyền gì?
A. Quyền quyết định các chính sách đối ngoại.
B. Quyền quyết định các vấn đề kinh tế, văn hóa, xã hội của địa phương.
C. Quyền quyết định các chính sách về an ninh, quốc phòng.
D. Quyền quyết định các chính sách về giáo dục, y tế.

Câu 81: Quyền lực nhà nước thuộc về ai?
A. Nhân dân
B. Đảng Cộng sản
C. Nhà nước
D. Quốc hội

Câu 82: Quyền lực nhà nước thuộc về:
A. Nhân dân
B. Đảng Cộng sản
C. Nhà nước
D. Quốc hội

Câu 83: Quyền lực nhà nước thuộc về:
A. Nhân dân
B. Đảng Cộng sản
C. Nhà nước
D. Quốc hội

Câu 84: Ủy ban nhân dân có quyền gì?
A. Quyền quyết định các vấn đề kinh tế, văn hóa, xã hội của địa phương.
B. Quyền quyết định các chính sách đối ngoại.
C. Quyền quyết định các chính sách về an ninh, quốc phòng.
D. Quyền quyết định các chính sách về giáo dục, y tế.

Câu 85: Ủy ban nhân dân có quyền gì?
A. Quyền quyết định các chính sách đối ngoại.
B. Quyền quyết định các vấn đề kinh tế, văn hóa, xã hội của địa phương.
C. Quyền quyết định các chính sách về an ninh, quốc phòng.
D. Quyền quyết định các chính sách về giáo dục, y tế.

Câu 86: Ủy ban nhân dân có quyền gì?
A. Quyền quyết định các chính sách đối ngoại.
B. Quyền quyết định các vấn đề kinh tế, văn hóa, xã hội của địa phương.
C. Quyền quyết định các chính sách về an ninh, quốc phòng.
D. Quyền quyết định các chính sách về giáo dục, y tế.

Câu 87: Quyền lực nhà nước thuộc về ai?
A. Nhân dân
B. Đảng Cộng sản
C. Nhà nước
D. Quốc hội

Câu 88: Quyền lực nhà nước thuộc về:
A. Nhân dân
B. Đảng Cộng sản
C. Nhà nước
D. Quốc hội

Câu 89: Quyền lực nhà nước thuộc về:
A. Nhân dân
B. Đảng Cộng sản
C. Nhà nước
D. Quốc hội

Câu 90: Quyền lực nhà nước thuộc về:
A. Nhân dân
B. Đảng Cộng sản
C. Nhà nước
D. Quốc hội

Câu 91: Quyền lực nhà nước thuộc về:
A. Nhân dân
B. Đảng Cộng sản
C. Nhà nước
D. Quốc hội

Câu 92: Quyền lực nhà nước thuộc về:
A. Nhân dân
B. Đảng Cộng sản
C. Nhà nước
D. Quốc hội

Câu 93: Quyền lực nhà nước thuộc về:
A. Nhân dân
B. Đảng Cộng sản
C. Nhà nước
D. Quốc hội

Câu 94: Quyền lực nhà nước thuộc về:
A. Nhân dân
B. Đảng Cộng sản
C. Nhà nước
D. Quốc hội

Câu 95: Quyền lực nhà nước thuộc về:
A. Nhân dân
B. Đảng Cộng sản
C. Nhà nước
D. Quốc hội

Câu 96: Quyền lực nhà nước thuộc về:
A. Nhân dân
B. Đảng Cộng sản
C. Nhà nước
D. Quốc hội

Câu 97: Quyền lực nhà nước thuộc về:
A. Nhân dân
B. Đảng Cộng sản
C. Nhà nước
D. Quốc hội

Câu 98: Quyền lực nhà nước thuộc về:
A. Nhân dân
B. Đảng Cộng sản
C. Nhà nước
D. Quốc hội

Câu 99: Quyền lực nhà nước thuộc về:
A. Nhân dân
B. Đảng Cộng sản
C. Nhà nước
D. Quốc hội

Câu 100: Quyền lực nhà nước thuộc về:
A. Nhân dân
B. Đảng Cộng sản
C. Nhà nước
D. Quốc hội

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)