Trắc nghiệm Địa lí 6 Bài 13: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản

Làm bài thi

Trắc nghiệm Địa lí 6 Bài 13: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản là một trong những đề thi tiêu biểu thuộc chương 3 – Cấu tạo của Trái Đất. Vỏ Trái Đất trong chương trình Địa lí 6.

Trong bài học này, học sinh sẽ được làm quen với các dạng địa hình chủ yếu trên bề mặt Trái Đất như núi, cao nguyên, đồng bằng và đồi. Bên cạnh đó, kiến thức về khoáng sản – nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá ẩn chứa trong lòng đất – cũng là một trọng tâm quan trọng. Học sinh cần hiểu được cách các dạng địa hình được hình thành, sự phân bố và vai trò của khoáng sản trong đời sống và phát triển kinh tế.

Đề trắc nghiệm sẽ tập trung vào việc kiểm tra khả năng nhận diện và phân loại địa hình, giải thích sự hình thành của chúng, cũng như phân biệt các loại khoáng sản chínhứng dụng của chúng trong thực tiễn.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Địa lí 6 Bài 13: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản

1. Cao nguyên là dạng địa hình có độ cao tuyệt đối là
A. trên 500m.
B. từ 300 – 400m.
C. dưới 300m.
D. từ 400 – 500m.

2. Núi trẻ là núi có đặc điểm nào sau đây?
A. Đỉnh tròn, sườn dốc.
B. Đỉnh tròn, sườn thoải.
C. Đỉnh nhọn, sườn dốc.
D. Đỉnh nhọn, sườn thoải.

3. Dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho trồng cây lương thực và thực phẩm?
A. Cao nguyên.
B. Đồng bằng.
C. Đồi.
D. Núi.

4. Đỉnh núi Phan-xi-păng cao 3143m. Ngọn núi này thuộc
A. núi thấp.
B. núi già.
C. núi cao.
D. núi trẻ.

5. Đồi có độ cao thế nào so với các vùng đất xung quanh?
A. Từ 200 – 300m.
B. Trên 400m.
C. Từ 300 – 400m.
D. Dưới 200m.

6. Đa số khoáng sản tồn tại trạng thái nào sau đây?
A. Rắn.
B. Lỏng.
C. Khí.
D. Dẻo.

7. Yếu tố ngoại lực nào có vai trò chủ yếu trong việc thành tạo các đồng bằng châu thổ?
A. Dòng chảy (sông).
B. Mưa, gió.
C. Nước ngầm.
D. Nhiệt độ.

8. Núi có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp là
A. núi cao.
B. núi thấp.
C. núi già.
D. núi trẻ.

9. Cao nguyên rất thuận lợi cho việc trồng cây
A. lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. công nghiệp và chăn nuôi gia cầm.
C. công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn.
D. thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn.

10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình đồi?
A. Dạng địa hình nhô cao.
B. Đỉnh tròn và sườn dốc. *(Đồi thường có đỉnh tròn, sườn thoải)*
C. Độ cao không quá 200m.
D. Tập trung thành vùng.

11. Điểm giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên là
A. bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng.
B. thích hợp trồng cây công nghiệp và cây lương thực.
C. có hình thái đỉnh tròn, sườn thoải và thung lũng rộng.
D. độ cao tuyệt đối khoảng 200m so với mực nước biển.

12. Các loại khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản kim loại màu?
A. Crôm, titan, mangan.
B. Apatit, đồng, vàng.
C. Than đá, dầu mỏ, khí.
D. Đồng, chì, kẽm.

13. Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào sau đây?
A. Phi kim loại.
B. Nhiên liệu (năng lượng).
C. Kim loại màu.
D. Kim loại đen.

14. Đồng bằng có độ cao tuyệt đối thường dưới
A. 400m.
B. 500m.
C. 200m.
D. 300m.

15. Khoáng sản là gì?
A. Các loại đá chứa nhiều khoáng vật.
B. Nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất.
C. Khoáng vật và các loại đá có ích.
D. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật và đá có ích được con người khai thác, sử dụng.

16. Ở nước ta, các cao nguyên ba-dan tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Tây Nguyên.

17. Mỏ khoáng sản nào sau đây không thuộc khoáng sản kim loại đen?
A. Titan.
B. Đồng.
C. Crôm.
D. Sắt.

18. Ở nước ta vùng đồi bát úp tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.

19. Núi già thường có đặc điểm nào sau đây?
A. Đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp.
B. Đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng rộng.
C. Độ cao tuyệt đối trên 1000m.
D. Hình thành do hoạt động núi lửa gần đây.

20. Apatit, đá vôi, muối mỏ thuộc nhóm khoáng sản nào?
A. Kim loại đen.
B. Kim loại màu.
C. Năng lượng.
D. Phi kim loại.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: