Vietstock Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng

Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Tài Chính
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: TS. Nguyễn Anh Vũ
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Tài Chính Ngân Hàng
Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Tài Chính
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: TS. Nguyễn Anh Vũ
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Tài Chính Ngân Hàng

Mục Lục

Vietstock Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng là một bộ đề thi được thiết kế để giúp sinh viên và những người làm trong lĩnh vực tài chính nâng cao kiến thức và kỹ năng chuyên môn. Bộ đề này tập trung vào các khía cạnh quan trọng như quản lý tài chính, đầu tư, quản trị rủi ro, và các quy định ngân hàng, phù hợp cho các sinh viên ngành Tài chính Ngân hàng tại các trường đại học như Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Với sự tổng hợp của các chuyên gia từ Vietstock, một nền tảng uy tín trong lĩnh vực tài chính, đề thi này không chỉ giúp củng cố kiến thức lý thuyết mà còn cung cấp các bài tập thực tế để ứng dụng vào các tình huống cụ thể trong ngành tài chính.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề thi này và thử sức ngay hôm nay!

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Tài Chính Ngân Hàng

 

1. Thế nào là nguồn vốn của NHTM?
A. Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay, kinh doanh.
B. Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để đầu tư, kinh doanh chứng khoán.
C. Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay và đầu tư.
D. Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay, đầu tư và thực hiện các dịch vụ ngân hàng.

2. Vốn chủ sở hữu của NHTM là gì?
A. Là nguồn vốn mà chủ NHTM phải có để bắt đầu hoạt động
B. Là nguồn vốn do các chủ NHTM đóng góp.
C. Là nguồn vốn thuộc sở hữu của NHTM.
D. Là nguồn vốn do nhà nước cấp.

3. Nguồn từ các quỹ được coi là vốn chủ sở hữu bao gồm những khoản nào?
A. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, quỹ khấu hao cơ bản.
B. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, quỹ dự phòng tài chính, các quỹ khác.
C. Quỹ dự trữ vốn điều lệ, quỹ khen thưởng.
D. Quỹ dự phòng tài chính, quỹ khấu hao sửa chữa lớn, quỹ khen thưởng.

4. Các tài sản nợ khác được coi là vốn chủ sở hữu gồm những nguồn nào?
A. Vốn đầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có; vốn tài trợ từ các nguồn.
B. Vốn đầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có. Các khoản chênh lệnh do đánh giá lại tài sản, chênh lệch tỷ giá; các loại cổ phần do các cổ đông góp thêm.
C. Vốn đầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có. Các khoản chênh lệnh do đánh giá lại tài sản, chênh lệch tỷ giá, lợi nhuận được để lại chưa phân bổ cho các quỹ.
D. Các khoản chênh lệnh do đánh giá lại tài sản, lợi nhuận được để lại chưa phân bổ cho các quỹ.

5. Vốn huy động của NHTM gồm những loại nào?
A. Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác và NHTM; vốn vay trên thị trường vốn, nguồn vốn khác.
B. Tiền gửi, vốn vay NHTM; vay ngân sách nhà nước; vốn được ngân sách cấp bổ sung.
C. Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác; ngân sách nhà nước cấp hàng năm.
D. Tiền gửi, vốn vay NHTM; vốn vay ngân sách, nguồn vốn khác.

6. Vốn huy động từ tiền gửi bao gồm những bộ phận nào?
A. Tiền gửi thanh toán (tiền gửi không kỳ hạn), tiền gửi có kỳ hạn, tiền đi vay NHTM
B. Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền vay TCTD khác.
C. Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác.
D. Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác.

7. Tại sao phải quản lý nguồn vốn
A. Khai thác tối đa nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế. Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của NHTM để có vốn nộp lợi nhuận, thuế cho nhà nước.
B. Khai thác tối đa nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế. Đảm bảo nguồn vốn NHTM tăng trưởng bền vững, đáp ứng kịp thời, đầy đủ về thời gian, lãi suất thích hợp. Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của NHTM và nâng cao hiệu quả kinh doanh.
C. Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của NHTM và nâng cao hiệu quả kinh doanh. Đảm bảo nguồn vốn NHTM tăng trưởng bền vững, đáp ứng kịp thời, đầy đủ về thời gian lãi suất thích hợp.
D. Khai thác tối đa nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế. Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của NHTM và nâng cao hiệu quả kinh doanh.

8. Quản lý vốn chủ sở hữu gồm những nội dung gì?
A. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản có; xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tài sản có có rủi ro; xác định vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác.
B. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản; xác định vốn chủ sở hữu với vốn cho vay;
C. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản; xác định vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác.
D. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tài sản rủi ro. Xác định vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác; xác định vốn chủ sở hữu với quan hệ bảo lãnh, cho thuê tài chính.

9. Rủi ro thanh khoản của NHTM do những nguyên nhân nào?
A. Do khách hàng kinh doanh thua lỗ
B. Do ngân hàng không tích cực thu nợ
C. Do ngân hàng cho vay quá nhiều
D. Do những nguyên nhân xuất hiện từ tài sản Nợ và tài sản Có

10. Phát biểu nào về rủi ro thanh khoản của NHTM dưới đây là chính xác?
A. Rủi ro thanh khoản là sự tổn thất về tiền trong thanh toán của NHTM
B. Rủi ro thanh khoản là do NHTM không có khả năng thanh toán bằng chuyển khoản cho khách hàng
C. Rủi ro thanh khoản của NHTM là sự mất mát về tín nhiệm của NHTM trong thanh toán
D. Rủi ro thanh khoản của NHTM là tình trạng NHTM không có đủ nguồn vốn hoặc không tìm được nguồn vốn từ bên ngoài để đáp ứng yêu cầu thanh toán, rút tiền của khách hàng

11. Vốn pháp định của NHTM do ai quy định?
A. Do từng ngân hàng thương mại tự quy định
B. Do các ngân hàng thương mại cùng quy định
C. Do NHTM xây dựng trình lên NHTW duyệt
D. Do nhà nước quy định

12. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Vốn điều lệ của NHTM tối thiểu bằng vốn pháp định mà nhà nước quy định cho NHTM
B. Vốn điều lệ của NHTM có thể nhỏ hơn vốn pháp định mà nhà nước quy định cho NHTM
C. Vốn điều lệ của NHTM phải lớn hơn vốn pháp định mà nhà nước quy định cho NHTM
D. Cả B và C là đúng

13. Nguồn vốn huy động nào của NHTM có lãi suất thấp nhất?
A. Tiền gửi có kỳ hạn
B. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
C. Tiền gửi thanh toán
D. Chứng chỉ tiền gửi

14. Phát biểu nào dưới đây là đúng về tài sản Có của NHTM?
A. Tài sản Có là tài sản mà ngân hàng sở hữu và có quyền sử dụng
B. Tài sản Có là tài sản mà ngân hàng phải trả cho các đối tượng khác
C. Tài sản Có là tài sản mà ngân hàng cho vay và đầu tư
D. Tài sản Có là tài sản mà ngân hàng nắm giữ để kinh doanh và đầu tư

15. Phát biểu nào dưới đây là đúng về tài sản Nợ của NHTM?
A. Tài sản Nợ là tài sản mà ngân hàng sở hữu và có quyền sử dụng
B. Tài sản Nợ là tài sản mà ngân hàng phải trả cho các đối tượng khác
C. Tài sản Nợ là tài sản mà ngân hàng cho vay và đầu tư
D. Tài sản Nợ là tài sản mà ngân hàng nắm giữ để kinh doanh và đầu tư

16. Phát biểu nào dưới đây là đúng về vốn tự có của NHTM?
A. Vốn tự có là vốn mà ngân hàng huy động từ các nguồn bên ngoài
B. Vốn tự có là vốn mà ngân hàng tự tạo ra từ hoạt động kinh doanh
C. Vốn tự có là vốn mà ngân hàng vay từ các tổ chức tài chính khác
D. Vốn tự có là vốn mà ngân hàng nhận từ ngân sách nhà nước

17. Phát biểu nào dưới đây là đúng về vốn điều lệ của NHTM?
A. Vốn điều lệ là vốn mà ngân hàng đăng ký với cơ quan nhà nước có thẩm quyền
B. Vốn điều lệ là vốn mà ngân hàng huy động từ các nguồn bên ngoài
C. Vốn điều lệ là vốn mà ngân hàng tự tạo ra từ hoạt động kinh doanh
D. Vốn điều lệ là vốn mà ngân hàng vay từ các tổ chức tài chính khác

18. Phát biểu nào dưới đây là đúng về vốn huy động của NHTM?
A. Vốn huy động là vốn mà ngân hàng tự tạo ra từ hoạt động kinh doanh
B. Vốn huy động là vốn mà ngân hàng huy động từ các nguồn bên ngoài
C. Vốn huy động là vốn mà ngân hàng vay từ các tổ chức tài chính khác
D. Vốn huy động là vốn mà ngân hàng nhận từ ngân sách nhà nước

19. Phát biểu nào dưới đây là đúng về vốn vay của NHTM?
A. Vốn vay là vốn mà ngân hàng tự tạo ra từ hoạt động kinh doanh
B. Vốn vay là vốn mà ngân hàng vay từ các tổ chức tài chính khác
C. Vốn vay là vốn mà ngân hàng huy động từ các nguồn bên ngoài
D. Vốn vay là vốn mà ngân hàng nhận từ ngân sách nhà nước

20. Những căn cứ định giá lãi cho vay nào dưới đây của khoản vay là đúng nhất?
A. Chi phí huy động vốn, dự phòng tổn thất rủi ro
B. Chi phí huy động vốn, mức vay, các phân tích về người vay vốn
C. Chi phí huy động vốn, mức vay, thời hạn vay
D. Dự phòng tổn thất, thời hạn vay, yếu tố cạnh tranh, lãi suất trên thị trường.

21. Quy trình cho vay là gì?
A. Quy trình cho vay là thủ tục giải quyết món vay
B. Quy trình cho vay là phương pháp giải quyết món vay
C. Quy trình cho vay là trình tự các bước mà ngân hàng thực hiện cho vay đối với khách hàng
D. A và B

22. Quy trình cho vay phản ánh những vấn đề gì?
A. Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay; đối tượng vay vốn
B. Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc.
C. Phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc
D. B; thủ tục hành chính và thẩm quyền giải quyết các vấn đề liên quan đến cho vay.

23. Phát biểu nào dưới đây về quy trình cấp tín dụng là đầy đủ nhất?
A. Thiết lập hồ sơ tín dụng, quyết định cấp tín dụng, thu hồi vốn vay.
B. Thiết lập hồ sơ tín dụng, phân tích tín dụng, quyết định cấp tín dụng, thẩm định dự án vay.
C. Thiết lập hồ sơ tín dụng, phân tích tín dụng, quyết định cấp tín dụng, giám sát và quản lý tín dụng.
D. Thiết lập hồ sơ tín dụng, quyết định cấp tín dụng, giám sát và quản lý tín dụng.

24. Hồ sơ cho vay thường gồm những loại nào?
A. Hồ sơ do khách hàng lập và cung cấp cho ngân hàng
B. Hồ sơ do khách hàng và ngân hàng cùng lập
C. Hồ sơ do khách hàng lập và cung cấp cho ngân hàng, hồ sơ do ngân hàng lập
D. C và hồ sơ do khách hàng và ngân hàng cùng lập

25. Hồ sơ do khách hàng lập và cung cấp cho ngân hàng gồm loại nào?
A. Hồ sơ pháp lý, hồ sơ về đối tượng vay vốn.
B. Hồ sơ pháp lý, hồ sơ dự án, hồ sơ kỹ thuật.
C. Hồ sơ pháp lý, hồ sơ kinh tế, hồ sơ dự án (đối với cho vay trung và dài hạn).
D. Hồ sơ kinh tế, hồ sơ pháp lý.

26. Hồ sơ do ngân hàng cho vay lập gồm những tài liệu chủ yếu nào?
A. Các báo cáo về thẩm định, tái thẩm định.
B. Các báo cáo về thẩm định, các loại thông báo như: thông báo cho vay, thông báo từ chối cho vay, thông báo đến hạn nợ, thông báo ngừng cho vay, thông báo chấm dứt cho vay.
C. Như B; báo cáo kiểm tra sử dụng vốn vay; các báo cáo về thẩm định, tái thẩm định
D. C và phân tích tài chính, sổ theo dõi cho vay và thu nợ

27. Hồ sơ do ngân hàng và khách hàng cùng lập gồm những loại chủ yếu nào?
A. Hợp đồng tín dụng, đơn vay vốn.
B. Sổ vay vốn, đơn vay vốn, kế ước nhận nợ.
C. Hợp đồng tín dụng hoặc Sổ vay vốn, hợp đồng đảm bảo tiền vay (nếu có).
D. Hợp đồng tín dụng và Sổ vay vốn.

28. Để phân tích đánh giá khách hàng vay ngân hàng dựa vào nguồn tài liệu nào?
A. Tài liệu thuyết minh về vay vốn như kế hoach, phương án sản xuất kinh doanh,…
B. Tài liệu thuyết minh về vay vốn, các tài liệu kế toán để đánh giá tài chính.
C. Các tài liệu liên quan đến đảm bảo tín dụng; tài liệu thuyết minh về vay vốn, các tài liệu về vay vốn như kế hoạch, phương án sản xuất kinh doanh…
D. C, phỏng vấn trực tiếp, thông qua hồ sơ lưu trữ về người vay,…

29. Ngân hàng thường phân tích đánh giá những nội dung chủ yếu nào khi cho khách hàng vay?
A. Năng lực pháp lý của khách hàng, địa điểm kinh doanh của khách hàng
B. Năng lực pháp lý và uy tín của khách hàng, nơi giao hàng của khách hàng
C. Năng lực pháp lý, tình hình tài chính của khách hàng, năng lực điều hành sản xuất kinh doanh của ban lãnh đạo đơn vị, uy tín của khách hàng.
D. Năng lực pháp lý, uy tín của khách hàng, tình hình tài chính của khách hàng.

30. Cho vay theo hạn mức tín dụng là gì?
A. Là phương pháp mà ngân hàng quy định một hạn mức cho khách hàng vay, không cần có ý kiến của khách hàng
B. là phương pháp mà người vay yêu cầu ngân hàng cấp cho một hạn mức.
C. Là phương pháp cho vay mà ngân hàng và khách hàng thoả thuận một dư nợ tối đa duy trì trong một thời gian nhất định.
D. Gồm A và B

31. Thế nào là cho vay từng lần?
A. Là mỗi lần vay khách hàng phải làm thủ tục vay nhưng không phải ký hợp đồng tín dụng.
B. Là mỗi lần vay khách hàng phải làm thủ tục vay và ký hợp đồng vay từng lần.
C. Là mỗi lần vay khách hàng phải ký hợp đồng vay từng lần, từ lần hai trở đi không phải làm đơn xin vay.
D. Là A và C

32. Thế nào là cho vay ngắn hạn?
A. Là khoản cho vay có thời hạn 12 tháng, trong trường hợp đặc biệt có thể kéo dài tới 15 tháng.
B. Là khoản cho vay dưới 12 tháng nhằm cung ứng vốn cho khách hàng để sản xuất kinh doanh và phục vụ đời sống.
C. Cả A và B
D. Là khoản cho vay có thời hạn tới 12 tháng nhằm cung ứng vốn cho khách hàng để sản xuất kinh doanh và phục vụ đời sống.

33. Quy trình cho vay bổ sung vốn lưu động nào dưới đây có nội dung chính xác nhất?
A. Tiếp nhận hồ sơ, thu thập thông tin về khách hàng.
B. Căn cứ vào tài liệu xin vay được khách hàng cung cấp, cán bộ tín dụng (cán bộ thẩm định) phân tích đánh giá khách hàng.
C. B; phê duyệt ký hợp đồng; tiếp nhận hồ sơ; thu thập thông tin về khách hàng
D. C và thực hiện hợp đồng.

34. Cho vay trên tài sản gồm những loại nào?
A. Chiết khấu chứng từ có giá, chiết khấu tài sản cầm cố
B. Cho vay trên toàn bộ chứng từ hàng xuất; chiết khấu chứng từ có giá
C. A và bao thanh toán.
D. B và bao thanh toán.

35. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất dưới đây về chiết khấu chứng từ có giá?
A. Là nghiệp vụ tín dụng ngắn hạn của ngân hàng thương mại.
B. Là nghiệp vụ chuyển nhượng quyền sở hữu những chứng từ có giá.
C. A , B , lấy một khoản tiền bằng mệnh giá – (trừ đi) lợi tức chiết khấu và hoa hồng phí.
D. A và B

36. Các giấy tờ có giá ngắn hạn thuộc đối tượng chiết khấu gồm những loại gì?
A. Tín phiếu, kỳ phiếu, thương phiếu.
B. Thương phiếu, chứng chỉ tiền gửi, sổ tiết kiệm, bộ chứng từ hàng xuất, các trái phiếu có thời hạn lưu hành còn lại tới 12 tháng.
C. Tín phiếu, kỳ phiếu, B, các giấy tờ có giá khác
D. B, tín phiếu, kỳ phiếu.

37. Thế nào là bao thanh toán?
A. Là một dịch vụ trong đó một tổ chức đứng ra thanh toán cho nhà xuất khẩu một phần tiền về hàng hoá đã bán cho nhà nhập khẩu.
B. Là A và đòi nợ ở nhà xuất khẩu.
C. Là một dịch vụ trong đó một tổ chức đứng ra cho vay cho nhà xuất khẩu một phần tiền về hàng hoá đã bán cho nhà nhập khẩu.
D. Là một dịch vụ trong đó một tổ chức đứng ra thanh toán cho nhà xuất khẩu toàn bộ tiền về hàng hoá đã bán cho nhà nhập khẩu và sau đó đòi nợ nhà xuất khẩu.

38. Dịch vụ bao thanh toán có những chức năng nào?
A. Quản lý nợ
B. Cấp tín dụng dưới hình thức ứng trước khoản tiền 80% – 90% giá trị hoá đơn, số còn lại được nhận khi tổ chức làm dịch vụ bao thanh toán thu được nợ.
C. A và B
D. B; phòng ngừa rủi ro; quản lý nợ.

39. Thế nào là cho vay theo hạn mức thấu chi?
A. Là loại tín dụng mà ngân hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký gửi ở ngân hàng trên tài khoản vẵng lai với một số lượng và thời gian nhất định.
B. Là loại tín dụng mà ngân hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký gửi ở ngân hàng trên tài khoản thanh toán với 1 lượng nhất định.
C. Là loại tín dụng mà khách hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký gửi ở ngân hàng trên tài khoản tiền gửi.
D. Gồm cả B và C

40. Tài khoản vãng lai phản ánh số dư như thế nào?
A. Không có số dư
B. Chỉ có dư có
C. Chỉ có dư nợ
D. Có thể dư có, có thể dư nợ

41. Cho vay tiêu dùng có những hình thức nào?
A. Cho vay cầm đồ.
B. Cho vay đảm bảo bằng thu nhập của người lao động.
C. Cho vay có đảm bảo bằng tài sản hình thành từ vốn vay, A và B
D. A và B.

42. Cho vay trung và dài hạn có những đặc điểm gì?
A. Gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ; hoàn trả trong một chu kỳ.
B. Không gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ.
C. Gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ, hoàn trả trong nhiều chu kỳ, và cho vay cả nhu cầu vốn lưu động.
D. Gắn với dự án đầu tư, tiềm ẩn nhiều rủi ro và thường lãi suất cao.

43. Có những hình thức cho vay trung và dài hạn nào?
A. Cho vay theo dự án đầu tư.
B. Cho vay hợp vốn, cho vay theo dự án đầu tư.
C. Cho vay hợp vốn, cho vay theo dự án đầu tư, cho vay tiêu dùng.
D. Cho vay theo dự án đầu tư, cho vay tiêu dùng.

44. Nội dung chính của một dự án đầu tư bao gồm những gì?
A. Mục tiêu của dự án, các kết quả của dự án.
B. Mục tiêu của dự án, các kết quả của dự án, các hoạt động của dự án, các nguồn lực; hiệu quả dự án
C. Mục tiêu của dự án, các kết quả của dự án, các nguồn lực.
D. Mục tiêu của dự án, các hoạt động của dự án, các kết quả.

45. Một dự án phải đảm bảo những yêu cầu cơ bản nào?
A. Tính khoa học, tính pháp lý, tính trung thực.
B. Tính pháp lý, tính thực tiễn, tính giám sát.
C. Tính pháp lý, tính thực tiễn, tính thống nhất, tính trung thực, tính giám sát.
D. Tính khoa học, tính pháp lý, tính thực tiễn, tính thống nhất, tính phỏng định.

46. Trình bày nào dưới đây phản ánh đầy đủ các giai đoạn của chu trình một dự án?
A. Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư.
B. Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, vận hành kết quả đầu tư.
C. Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, vận hành kết quả đầu tư, thẩm định dự án đầu tư.
D. Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, thẩm định đầu tư.

47. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất dưới đây về nội dung thẩm định của một dự án?
A. Thẩm định sự cần thiết và mục tiêu của dự án, phân tích rủi ro dự án.
B. Thẩm định sự cần thiết và mục tiêu của dự án, thẩm định phương diện thị trường của dự án, phân tích rủi ro dự án.
C. Thẩm định sự cần thiết và mục tiêu của dự án, thẩm định phương diện kỹ thuật, phân tích rủi ro dự án.
D. Gồm B; thẩm định phương diện kỹ thuật, thẩm định tài chính, thẩm định phương diện kinh tế, xã hội, môi trường.

48. Nghiên cứu, thẩm định phương diện tài chính bao gồm những nội dung gì?
A. Xác định mức vốn đầu tư cho dự án, xác định kỹ thuật của dự án.
B. Xác định mức vốn đầu tư cho dự án, xác định nguồn vốn; xác định thuế phải nộp.
C. Xác định mức vốn đầu tư cho dự án, xác định nguồn vốn và sự đảm bảo nguồn vốn tài trợ cho dự án, thẩm định về chi phí, doanh thu, lợi nhuận.
D. Xác định mức vốn đầu tư cho dự án, xác định nguồn vốn, thẩm định về chi phí, doanh thu, lợi nhuận, xác định lợi nhuận cần nộp và để lại.

49. Quy trình cho vay theo dự án thông thường bao gồm những bước nào?
A. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồng tín dụng.
B. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồng TD, giải ngân.
C. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồng TD, giải ngân, giám sát quá trình sử dụng vốn.
D. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồng TD, giải ngân, giám sát quá trình sử dụng vốn, thanh lý hợp đồng.

50. Các trường hợp thường áp dụng trong cho vay hợp vốn là gì?
A. Nhu cầu vay vốn hoặc bảo lãnh của chủ đầu tư dự án vượt quá giới hạn tối đa cho phép đối với một khách hàng của TCTD
B. Do nhu cầu phân tán rủi ro trong kinh doanh của TCTD
C. Do nhu cầu phân tán rủi ro trong kinh doanh của TCTD, khả năng nguồn vốn của 1 TCTD không đáp ứng nhu cầu của dự án.
D. A và C.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)