630 câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính – Phần 1

Năm thi: 2023
Môn học: Mạng máy tính
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Mạng máy tính
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

630 câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính là một bộ đề cương ôn thi môn Mạng máy tính đã được tổng hợp và biên soạn kỹ lưỡng nhằm hỗ trợ sinh viên trong quá trình ôn tập và củng cố kiến thức. Đề cương này được tổng hợp bởi các giảng viên hàng đầu từ các trường đại học có chuyên ngành CNTT. Nội dung trong đề cương bao gồm các kiến thức quan trọng liên quan đến mạng máy tính, từ các khái niệm cơ bản như mô hình OSI, TCP/IP, các giao thức mạng, định tuyến, bảo mật mạng và nhiều chủ đề chuyên sâu khác, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức cần thiết để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Đề cương 630 câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính – Phần 1

Câu 1: Thiết bị hub thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
a) Tầng 1
b) Tầng 2
c) Tầng 3
d) Tất cả đều sai

Câu 2: Thiết bị Switch thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
a) Tầng 1
b) Tầng 2
c) Tầng 3
d) Tất cả đều sai

Câu 3: Thiết bị Bridge nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
a) Tầng 1
b) Tầng 2
c) Tầng 3
d) Tất cả đều sai

Câu 4: Thiết bị Repeater nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
a) Tầng 1
b) Tầng 2
c) Tầng 3
d) Tất cả đều sai

Câu 5: Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
a) Tầng 1
b) Tầng 2
c) Từ tầng 3 trở lên
d) Tất cả đều sai

Câu 6: Thiết bị Hub có bao nhiêu collision domain?
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4

Câu 7: Thiết bị Switch có bao nhiêu collision domain?
a) 1 collision
b) 2 collision
c) 1 collision/1port
d) Tất cả đều đúng

Câu 8: Thiết bị Switch có bao nhiêu Broadcast domain?
a) 1
b) 2
c) 3
d) Tất cả đều sai

Câu 9: Thiết bị Hub có bao nhiêu Broadcast domain?
a) 1
b) 2
c) 3
d) Tất cả đều đúng

Câu 10: Thiết bị Router có bao nhiêu collision domain?
a) 1
b) 2
c) 3
d) Tất cả đều sai

Câu 11: Thiết bị router có bao nhiêu Broadcast domain?
a) 1 broadcast/1port
b) 2
c) 3
d) 4

Câu 12: Cáp UTP có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét?
a) 10
b) 20
c) 100
d) 200

Câu 13: Cáp quang có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét?
a) 1000
b) 2000
c) Lớn hơn 1000
d) Tất cả đều sai

Câu 14: Để nối Router và máy tính ta phải bấm cáp kiểu nào?
a) Thẳng
b) Chéo
c) Kiểu nào cũng được
d) Tất cả đều sai

Câu 15: Thiết bị Repeater xử lý ở:
a) Tầng 1: Vật lý
b) Tầng 2: Data Link
c) Tầng 3: Network
d) Tầng 4 trở lên

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch:
a) Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI
b) Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI
c) Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI
d) Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI

Câu 17: Chọn phát biểu ĐÚNG về switch và hub:
a) Sử dụng HUB hiệu quả hơn, do HUB làm tăng kích thước của collision – domain
b) Sử dụng SWITCH hiệu quả hơn, do SWITCH phân cách các collision – domain
c) HUB và SWITCH đều cho hiệu suất hoạt động ngang nhau, tuy nhiên SWITCH cho phép cấu hình để thực hiện một số công việc khác nên đắt tiền hơn
d) HUB làm tăng hiệu năng của mạng do chỉ chuyển các tín hiệu nhị phân mà không xử lý gì hết. Khác với SWITCH phải xử lý các tín hiệu trước khi truyền đi nên làm tăng độ trễ dẫn đến giảm hiệu năng mạng

Câu 18: Cáp UTP được sử dụng với đầu nối là:
a) RJ45
b) BNC
c) Cả hai
d) Các câu trên đều sai

Câu 19: Khoảng cách tối đa cho cáp UTP là:
a) 185m
b) 100m
c) 150m
d) 50m

Câu 20: Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:
a) Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)
b) Quản lý tập trung, bảo mật và backup tốt
c) Sử dụng các dịch vụ mạng
d) Tất cả đều đúng

Câu 21: Kĩ thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi là:
a) LAN
b) WAN
c) MAN
d) Internet

Câu 22: Mạng Internet là sự phát triển của:
a) Các hệ thống mạng LAN
b) Các hệ thống mạng WAN
c) Các hệ thống mạng Internet
d) Cả ba câu đều đúng

Câu 23: Kiến trúc một mạng LAN có thể là:
a) RING
b) BUS
c) Có thể phối hợp các mô hình trên
d) Tất cả đáp án trên

Câu 24: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho cấu hình Star:
a) Cần ít cáp hơn nhiều so với các cấu hình khác
b) Khi cáp đứt tại một điểm nào đó làm toàn bộ mạng ngưng hoạt động
c) Khó tái lập cấu hình hơn so với các cấu hình khác
d) Dễ kiểm soát và quản lý tập trung

Câu 25: Mô tả nào thích hợp cho mạng Bus:
a) Cần nhiều cáp hơn các cấu hình khác
b) Phương tiện rẻ tiền và dễ sử dụng
c) Dễ sửa chữa hơn các cấu hình khác
d) Số lượng máy trên mạng không ảnh hưởng đến hiệu suất mạng

Câu 26: Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là:
a) Các loại cáp như: đồng trục, xoắn đôi, Cáp quang, cáp điện thoại,…
b) Sóng điện từ,..
c) Tất cả môi trường nêu trên

Câu 27: Việc nhiều các gói tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho:
a) Hiệu quả truyền thông của mạng tăng lên
b) Hiệu quả truyền thông của mạng kém đi
c) Hiệu quả truyền thông của mạng không thay đổi
d) Phụ thuộc vào các ứng dụng mạng mới tính được hiệu quả

Câu 28: Kĩ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Internet là:
a) Token passing
b) CSMA/CD
c) Tất cả đều sai

Câu 29: Kĩ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ring là:
a) Token passing
b) CSMA/CD
c) Tất cả đều đúng

Câu 30: Cho biết đặc điểm của mạng Ethernet 100BaseTX:
a) Sử dụng cáp xoắn đôi loại 3 (UTP cat3)
b) Dùng HUB/SWITCH để kết nối hoặc kết nối trực tiếp giữa hai máy tính
c) Hoạt động ở tốc độ 100Mbps
d) Sử dụng connector RJ-45

Câu 31: Đơn vị của “băng thông l ”:
a) Hertz (Hz)
b) Volt (V)
c) Bit/second (bps)
d) Ohm (Ω)

Câu 32: Định nghĩa giao thức (protocol):
a) Là các tín hiệu nhị phân truyền đi trước khi truyền dữ liệu thật sự
b) Là cơ chế “bắt tay ba lần” mà mọi thiết bị mạng đều phải thực hiện khi khởi động
c) Là một tập các đặc tả mà mọi nhà sản xuất sản phẩm mạng phải dựa theo để thiết kế sản phẩm của mình
d) Tất cả đáp án trên

Câu 33: Trong chồng giao thức TCP/IP, ở tầng Transport có những giao thức nào:
a) SMTP
b) TCP
c) HTTP
d) Tất cả đáp án trên

Câu 34: Giao thức FTP sử dụng cổng dịch vụ số:
a) 21
b) 23
c) 25
d) 80

Câu 35: Giao thức HTTP sử dụng cổng dịch vụ số:
a) 21
b) 23
c) 25
d) 80

Câu 36: Giao thức SMTP sử dụng cổng dịch vụ số:
a) 21
b) 23
c) 25
d) 80

Câu 37: Một địa chỉ IP thuộc lớp B, với mặt nạ mặc định của lớp là:
a) 255.0.0.0
b) 255.255.0.0
c) 255.255.255.0
d) 255.255.255.255

Câu 38: Một địa chỉ IP thuộc lớp C, với mặt nạ mặc định của lớp là:
a) 255.0.0.0
b) 255.255.0.0
c) 255.255.255.0
d) 255.255.255.255

Câu 39: Câu lệnh PING có chức năng:
a) Gửi yêu cầu xác thực kết nối tới máy tính cục bộ
b) Kiểm tra khả năng truy nhập tạm thời đến một thiết bị mạng
c) Gửi gói tin đến một địa chỉ và đợi nhận phản hồi để xác định kết nối
d) Tất cả các câu trên đều sai

Câu 40: Tên miền được biểu diễn bằng:
a) Một chuỗi số nhị phân
b) Một chuỗi số thập lục phân
c) Một chuỗi kí tự chữ và số
d) Một chuỗi địa chỉ IP

Xem thêm các phần khác của bộ câu hỏi tại đây:
630 câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính – Phần 2
630 câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính – Phần 3
630 câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính – Phần 4
630 câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính – Phần 5

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)