630 câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính – Phần 3

Năm thi: 2023
Môn học: Mạng máy tính
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 58
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Mạng máy tính
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 58
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

630 câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính phần 3 là một bộ đề cương ôn thi môn Mạng máy tính đã được tổng hợp và biên soạn kỹ lưỡng nhằm hỗ trợ sinh viên trong quá trình ôn tập và củng cố kiến thức. Đề cương này được tổng hợp bởi các giảng viên hàng đầu từ các trường đại học có chuyên ngành CNTT. Nội dung trong đề cương bao gồm các kiến thức quan trọng liên quan đến mạng máy tính, từ các khái niệm cơ bản như mô hình OSI, TCP/IP, các giao thức mạng, định tuyến, bảo mật mạng và nhiều chủ đề chuyên sâu khác, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức cần thiết để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Đề cương 630 câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính – Phần 3

Câu 1: Card mạng được coi như là thiết bị ở tầng nào trong mô hình OSI:
a) Physical
b) Data Link
c) Network
d) Transport

Câu 2: Địa chỉ IP là:
a) Địa chỉ logic của một máy tính
b) Một số nguyên 32 bit
c) Một record chứa hai field chính: địa chỉ network và địa chỉ host trong network
d) Cả ba câu trên đều đúng

Câu 3: Địa chỉ IP là:
a) Địa chỉ của từng chương trình
b) Địa chỉ của từng máy
c) Địa chỉ của người sử dụng đặt ra
d) Cả ba câu trên đều đúng

Câu 4:  Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng:
a) Một giá trị nhị phân 32 bit
b) Một giá trị thập phân có chấm
c) Một giá trị thập lục phân có chấm
d) Cả ba câu trên đều đúng

Câu 5: Việc phân lớp địa chỉ IP do nguyên nhân sau:
a) Kích thước các mạng khác nhau
b) Phụ thuộc vào khu vực kết nối
c) Để quản lý các thông tin
d) Cả ba câu trên đều đúng

Câu 6: Địa chỉ IP gồm bao nhiêu byte:
a) 4 byte
b) 5 byte
c) 6 byte
d) Tất cả đều sai

Câu 7: Giả sử máy A có địa chỉ 172.29.14.1/24 và máy B có địa chỉ 172.29.14.100/24. Tại máy A, để kiểm tra xem có thể gửi dữ liệu đến máy B được hay không, ta dùng lệnh nào:
a) Ping 172.29.14.1
b) Ping 172.29.14.100
c) Ipconfig 172.29.14.100
d) Tất cả đều sai

Câu 8: Hạng nhị phân của số 139 là:
a) 00001010
b) 10001101
c) 10001011
d) 10001010

Câu 9: Dạng nhị phân của số 101 là:
a) 01100111
b) 01100101
c) 11100100
d) 01100011

Câu 10: Dạng thập phân của số 10101001 là:
a) 163
b) 167
c) 169
d) 168

Câu 11: Dạng thập phân của số 01010110 là:
a) 83
b) 84
c) 85
d) 86

Câu 12: Giá trị 170 biểu diễn dưới cơ số 2 là:
a) 1101000101
b) 1010101010
c) 1001101110
d) 1000100010

Câu 13: Biểu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary:
a) 01111101
b) 01101111
c) 01011111
d) 01111110

Câu 14: Địa chỉ IP nào hợp lệ:
a) 172.29.2.0
b) 172.29.0.2
c) 192.168.134.255
d) 127.10.1.1

Câu 15: Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp B:
a) 10011001.01111000.01101101.11111000
b) 01011001.11001010.11100001.01100111
c) 11011001.01001010.01101001.00110011
d) Không đáp án nào đúng

Câu 16: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là:
a) 149.255.255.255
b) 149.6.255.255.255
c) 149.6.7.255
d) Tất cả đều sai

Câu 17: Trong các địa chỉ sau sẽ có một địa chỉ không cùng nằm chung mạng con với bốn địa chỉ còn lại khi sử dụng subnet mask là 255.255.224.0:
a) 172.16.67.50
b) 172.16.66.24
c) 172.16.64.42
d) 172.16.63.31

Câu 18: Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại:
a) 172.29.100.10/255.255.240.0
b) 172.29.110.50/255.255.240.0
c) 172.29.97.20/255.255.240.0
d) 172.29.95.34/255.255.240.0

Câu 19: Cho đường mạng có địa chỉ 172.17.100.0/255.255.252.0. Phương pháp chia mạng con này cho bao nhiêu subnet và bao nhiêu host trong mỗi mạng con:
a) 126 subnet, mỗi subnet có 510 host
b) 64 subnet, mỗi subnet có 1022 host
c) 62 subnet, mỗi subnet có 1022 host
d) 128 subnet, mỗi subnet có 512 host

Câu 20: Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại:
a) 200.29.110.54/255.255.255.248
b) 200.29.110.50/255.255.255.248
c) 200.29.110.52/255.255.255.248
d) 200.29.110.57/255.255.255.248

Câu 21: Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 8 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp B. Mỗi mạng con chứa ít nhất 2500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng:
a) 255.248.0.0
b) 255.255.240.0
c) 255.255.224.0
d) Tất cả đều sai

Câu 22: Thiết bị nào hoạt động ở tầng Physical:
a) Switch
b) Card mạng
c) Hub và repeater
d) Router

Câu 23: Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức nào:
a) Dùng giao thức DHCP
b) Dùng giao thức FTP
c) Dùng giao thức DNS
d) Dùng giao thức HTTP

Câu 24: Địa chỉ IP 192.168.1.1:
a) Thuộc lớp B
b) Thuộc lớp C
c) Là địa chỉ riêng
d) b và c đúng

Câu 25: Địa chỉ IP 192.168.1.1:
a) Thuộc lớp B
b) Thuộc lớp C
c) Là địa chỉ riêng
d) b và c đúng

Câu 26: Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:
a) Data Link
b) Network
c) Physical
d) Transport

Câu 27: Giao thức nào thuộc tầng Application:
a) IP
b) HTTP
c) NFS
d) Tất cả đều đúng

Câu 28: Các thành phần tạo nên mạng là:
a) Máy tính, hub, switch
b) Network adapter, cable
c) Protocol
d) Tất cả đều đúng

Câu 29: Chức năng chính của router là:
a) Kết nối network với network
b) Chia nhỏ broadcast domain
c) a và b đều đúng
d) a và b đều sai

Câu 30: Protocol là:
a) Là các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau
b) Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng
c) a và b đúng
d) a và b sai

Câu 31: Protocol nào được sử dụng cho mạng Internet:
a) TCP/IP
b) Netbeui
c) IPX/SPX
d) Tất cả

Câu 32: Các chuẩn JPEG, TIFF, ASCII, EBCDIC do tầng nào của mô hình OSI định nghĩa:
a) Transport
b) Network
c) Application
d) Presentation

Câu 33: Thiết bị Router cho phép:
a) Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó
b) Kết nối nhiều máy tính lại với nhau
c) Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho các packets
d) Định tuyến cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain nhưng không chia nhỏ các Broadcast Domain

Câu 34: Thiết bị Bridge cho phép:
a) Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó
b) Kết nối 2 mạng LAN lại với nhau đồng thời đóng vai trò như một bộ lọc (filter): Chỉ cho phép các packet mà địa chỉ đích nằm ngoài nhánh LAN mà packet xuất phát, đi qua
c) Giúp định tuyến cho các packets
d) Tăng cường tín hiệu điện để mở rộng đoạn mạng

Câu 35: Thiết bị Hub cho phép:
a) Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó
b) Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó
c) Giúp định tuyến cho các packets
d) Kết nối nhiều máy tính lại với nhau để tạo thành một nhánh LAN (segment)

Câu 36: Khi dùng repeater để mở rộng các đoạn mạng, ta có thể:
a) Đặt tối đa 4 đoạn mạng có máy tính
b) Có tối đa 3 đoạn mạng
c) Có tối đa 5 đoạn mạng
d) b và c

Câu 37: Chọn 2 chức năng của tầng Presentation:
a) Mã hoá dữ liệu
b) Cung cấp các dịch vụ mạng người dùng
c) Đánh địa chỉ
d) Tất cả đều sai

Câu 38: Khi dùng repeater để mở rộng các đoạn mạng, ta có thể:
a) Đặt tối đa 4 đoạn mạng có máy tính
b) Dùng tối đa 4 repeater
c) Có tối đa 5 đoạn mạng
d) Có tối đa 3 đoạn mạng

Câu 39: Frame là dữ liệu ở tầng:
a) Physical
b) Network
c) Data Link
d) Transport

Câu 40: Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là:
a) Token Ring
b) FDDI
c) Ethernet
d) ADSL

Câu 41: Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào:
a) Transport
b) Network
c) Application
d) Presentation

Câu 42: Protocol nào được sử dụng cho Internet:
a) TCP/IP
b) Netbeui
c) IPX/SPX
d) DLC

Câu 43: Quá trình dữ liệu di chuyển từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy tính khác phải trải qua giai đoạn nào?
a) Phân tích dữ liệu
b) Lọc dữ liệu
c) Nén dữ liệu
d) Đóng gói

Câu 44: Đơn vị dữ liệu ở tầng presentation là?
a) Byte
b) Data
c) Frame
d) Packet

Câu 45: Chức năng chính của router là:
a) Kết nối LAN với LAN
b) Chia nhỏ broadcast domain
c) Tất cả đều đúng
d) Tất cả đều sai

Câu 46: Địa chỉ IP 172.200.25.55/255.255.0.0:
a) Thuộc lớp A
b) Thuộc lớp C
c) Là địa chỉ riêng
d) Là địa chỉ broadcast

Câu 47: Modem dùng để:
a) Giao tiếp với mạng
b) Truyền dữ liệu đi xa
c) Truyền dữ liệu trong mạng LAN
d) a và b

Câu 48: Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp A:
a) 172.29.14.10
b) 10.1.1.1
c) 140.8.8.8
d) 203.5.6.7

Câu 49: Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng:
a) Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ
b) Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống
c) Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh
d) Người dùng phân bố trong địa bàn rộng

Câu 50: Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp mạng UTP là bao nhiêu mét?
a) 80
b) 100
c) 150
d) 50

Câu 51: Có bao nhiêu vùng va chạm (collision domains) trong mạng gồm 88 máy tính, 10 Hub và 2 Repeater?
a) 100
b) 10
c) 12
d) 1 cả máy tính, Hub, repeater đều nằm trong 1 vùng xung đột

Câu 52: Dịch vụ nào cho phép người sử dụng từ một trạm làm việc của mình có thể đăng nhập vào một trạm ở xa qua mạng và có thể làm việc với hệ thống:
a) Telnet
b) Email
c) FTP
d) WWW

Câu 53: Phương thức nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi:
a) Simplex
b) Half-duplex
c) Full-duplex
d) Phương thức khác

Câu 54: Trong mô hình TCP/IP thì giao thức IP nằm ở tầng:
a) Application
b) Transport
c) Internet
d) Network Access

Câu 55: Đơn vị đo thông lượng là:
a) Byte/s
b) Bit/s
c) Byte/phút
d) Bit/phút

Câu 56: Dịch vụ mạng DNS dùng để:
a) Cấp địa chỉ cho máy
b) Phân giải tên, địa chỉ
c) Truyền file và dữ liệu
d) Gửi thư điện tử

Câu 57: Một mạng con lớp C mượn 2 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là:
a) 255.255.224.0
b) 255.255.255.192
c) 255.255.255.240
d) 255.255.255.128

Câu 58: Thiết bị mạng nào làm giảm bớt sự va chạm (collisions)?
a) NIC
b) Hub
c) Repeater
d) Switch

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)