630 câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính – Phần 5

Năm thi: 2023
Môn học: Mạng máy tính
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 55
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Mạng máy tính
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 55
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

630 câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính phần 5 là một bộ đề cương ôn thi môn Mạng máy tính đã được tổng hợp và biên soạn kỹ lưỡng nhằm hỗ trợ sinh viên trong quá trình ôn tập và củng cố kiến thức. Đề cương này được tổng hợp bởi các giảng viên hàng đầu từ các trường đại học có chuyên ngành CNTT. Nội dung trong đề cương bao gồm các kiến thức quan trọng liên quan đến mạng máy tính, từ các khái niệm cơ bản như mô hình OSI, TCP/IP, các giao thức mạng, định tuyến, bảo mật mạng và nhiều chủ đề chuyên sâu khác, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức cần thiết để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Đề cương 630 câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính – Phần 5

Câu 1: Giải thông (bandwidth) của đường truyền vật lý là gì?
a) Độ suy yếu của tín hiệu trên đường truyền
b) Tốc độ truyền dữ liệu trên đường truyền đó, tính bằng Mbps
c) Tốc độ truyền dữ liệu trên đường truyền đó, tính bằng bps
d) Phạm vi tần số mà nó có thể đáp ứng được

Câu 2: Chọn ví dụ tương ứng với giải thông (bandwidth) của đường truyền vật lý?
a) Tốc độ tối đa mà các xe có thể chạy được
b) Số loại xe chạy được trên con đường
c) Độ rộng của con đường
d) Số lượng xe chạy trên con đường

Câu 3: Chọn giao thức sử dụng cho mạng cáp quang học?
a) CDDI
b) SONET
c) X25
d) FDDI

Câu 4: Khẳng định nào không đúng đối với cáp quang học là gì?
a) Không bị nhiễu
b) Không bị nghe trộm
c) Không bị suy hao tín hiệu
d) Chỉ truyền được tín hiệu quang

Câu 5: bps và baud là gì?
a) Là hai đơn vị đo hoàn toàn khác nhau
b) Là hai đơn vị đo có thể giống nhau, cũng có thể khác nhau
c) Là hai đơn vị đo hoàn toàn giống nhau khi đo cùng một loại tín hiệu
d) baud chỉ dùng để đo tín hiệu điện tử

Câu 6: Khẳng định nào đúng khi nói về ưu điểm của truyền số so với truyền analog?
a) Tốc độ truyền cao hơn
b) Giảm được lỗi do suy giảm và nhiễu trên đường truyền gây ra
c) Thiết bị dùng chung cho cả thoại, số liệu, hình ảnh, âm nhạc
d) Tất cả đều đúng

Câu 7: Cấu hình mạng (Topology) được hiểu là gì?
a) Các quy ước truyền thông trên mạng
b) Sơ đồ kết nối vật lý các máy tính trong mạng
c) Cách kết nối các thiết bị vật lý trong mạng
d) Các phần mềm điều khiển mạng

Câu 8: Khẳng định nào sau đây nói về cấu trúc vật lý của mạng?
a) Giao thức mạng (Protocol)
b) Cấu hình mạng (Topology)
c) Phương tiện truyền
d) Các dịch vụ mạng

Câu 9: Mạng thông tin nào sau đây sử dụng cấu hình theo kiểu điểm-điểm:
a) Mạng Vina Phone
b) Mạng Mobi Phone
c) Mạng điện thoại nội hạt
d) Mạng truyền hình

Câu 10: Mạng kiểu điểm-điểm gọi là mạng gì?
a) Lưu và gửi tiếp (Store – and – Forward)
b) Chuyển mạch gói
c) Chuyển tiếp khung
d) Chuyển mạch kênh

Câu 11: Cấu hình nào có đặc điểm “các nút sử dụng chung một đường truyền vật lý”?
a) Tree
b) Loop
c) Ring
d) Complet

Câu 12: Giao thức mạng (protocol) được hiểu là:
a) Các quy ước truyền thông trên mạng
b) Sơ đồ kết nối vật lý các máy tính trong mạng
c) Các phần mềm điều khiển mạng
d) Cách kết nối các thiết bị vật lý trong mạng

Câu 13: Để các máy tính trong mạng giao tiếp được với nhau, cần có điều kiện gì?
a) Các máy tính chỉ cần tuân thủ một qui tắc truyền thông nào đó
b) Các máy tính chỉ cần kết nối vật lý với nhau
c) Các máy tính phải kết nối vật lý với nhau và tuân thủ các qui tắc truyền thông thống nhất
d) Các máy tính phải kết nối vật lý với nhau và tuân thủ các qui tắc truyền thông bất kỳ

Câu 14: Dựa trên khoảng cách địa lý ta có các mạng sau:
a) MAN, LAN, VAN, GAN
b) LAN, WAN, MAN, VAN
c) WAN, LAN, VAN, GAN
d) Tất cả đều sai

Câu 15: Trong các ví dụ nêu ra sau đây, hãy xác định ví dụ mô tả đúng về mạng WAN?
a) Các máy tính của các nhà ga lớn trong nước như ga Hà Nội, ga Đà Nẵng, ga Sài Gòn,… kết nối với nhau để dùng chung dữ liệu
b) Các máy tính của các nước trên thế giới kết nối vào phòng CHAT để tán gẫu với nhau
c) Các máy tính ở các phòng của một trường học kết nối với nhau để dùng chung dữ liệu, máy in,… và trao đổi thông tin với nhau
d) Tất cả đều sai

Câu 16: Dựa trên kỹ thuật chuyển mạch ta có các mạng sau:
a) Chuyển mạch kênh, chuyển mạch thông báo, chuyển mạch tập trung
b) Chuyển mạch kênh, chuyển mạch gói, chuyển mạch thông báo
c) Chuyển mạch phân tán, chuyển mạch kênh, chuyển mạch tập trung
d) Chuyển mạch tập trung, chuyển mạch gói, chuyển mạch thông báo

Câu 17: Đối với mạng chuyển mạch kênh thì:
a) Hiệu xuất sử dụng đường truyền cao
b) Thời gian truyền qua mạng nhanh
c) Tiêu tốn thời gian cho việc thiết lập kênh cố định giữa hai thực thể
d) Các nút mạng có thể xử lý toàn bộ gói tin trong bộ nhớ mà không cần lưu trữ tạm thời trên đĩa

Câu 18: Đối với mạng chuyển mạch thông báo thì:
a) Hiệu suất cao hơn mạng chuyển mạch gói
b) Mỗi nút mạng có thể lưu trữ thông báo cho tới khi kênh truyền rỗi mới chuyển thông báo đi, do đó giảm tình trạng tắc nghẽn trên mạng
c) Kích thước của thông báo 512 bytes
d) Thông báo có thể gửi đi bằng nhiều đường khác nhau

Câu 19: Đối với mạng chuyển mạch gói thì:
a) Hiệu suất cao hơn mạng chuyển mạch thông báo
b) Có nhiều ưu điểm, không có nhược điểm đáng kể
c) Các gói có kích thước thay đổi nhưng phải là luỹ thừa của cơ số 2
d) Cần bộ nhớ đệm để lưu trữ tạm thời các gói

Câu 20: Mạng dịch vụ tích hợp số là sự kết hợp của các kỹ thuật là gì?
a) Chuyển mạch kênh, chuyển mạch gói và chuyển mạch thông báo
b) Chuyển mạch kênh và chuyển mạch thông báo
c) Chuyển mạch gói và chuyển mạch thông báo
d) Chuyển mạch kênh và chuyển mạch gói

Câu 21: Đối với mạng tập trung thì:
a) Các chương trình điều khiển mạng nằm trên các máy chủ và máy khách
b) Các chương trình điều khiển mạng nằm trên các máy chủ
c) Các chương trình điều khiển mạng nằm trên máy khách
d) Các chương trình điều khiển mạng nằm trên một máy chủ

Câu 22: Đối với mạng phân tán thì câu nào sau đây là sai?
a) Các máy có thể cung cấp tài nguyên của mình cho các máy khác
b) Chế độ bảo mật kém
c) Các máy có thể sử dụng tài nguyên của các máy khác trong mạng
d) Xây dựng và bảo trì phức tạp

Câu 23: Chọn đáp án không phải đặc trưng của mạng khách/chủ?
a) Các tài nguyên được quản lý và chia sẻ một cách có tổ chức
b) Phần lớn tài nguyên quan trọng tập trung tại các Server
c) Tính an toàn và độ bảo mật cao
d) Thích hợp với quy mô nhỏ

Câu 24: Chọn đáp án không phải đặc trưng của mạng ngang hàng?
a) Chi phí lắp đặt thấp và dễ sử dụng
b) Các máy có vai trò như một Server
c) Cần có Server chuyên dụng và người quản trị chuyên nghiệp để quản lý tài nguyên và người sử dụng
d) Các máy có vai trò như nhau và người sử dụng phải tự quản lý tài nguyên của mình

Câu 25: Mạng nào có các máy vừa làm máy khách vừa làm máy phục vụ:
a) Peer to Peer
b) Client / Server
c) LAN
d) Ethernet

Câu 26: Xác định phát biểu đúng về máy Chủ (Server)?
a) Quản lý và cung cấp tài nguyên cho các tài khoản trong máy
b) Sử dụng tài nguyên do máy khác cung cấp
c) Yêu cầu máy khác cung cấp tài nguyên
d) Có thể gộp các tầng con thành một tầng nhưng không được huỷ bỏ các tầng con

Câu 27: Trong mô hình OSI, tầng 1 là tầng:
a) Physical
b) Session
c) Data Link
d) Network Access

Câu 28: Trong mô hình OSI, tầng 2 là tầng:
a) Transport
b) Session
c) Data Link
d) Network

Câu 29: Trong mô hình OSI, tầng 3 là tầng:
a) Transport
b) Internet
c) Session
d) Network

Câu 30: Trong mô hình OSI, tầng 4 là tầng:
a) Transport
b) Session
c) Data Link
d) Network

Câu 31: Trong mô hình OSI, tầng 6 là tầng:
a) Transport
b) Session
c) Presentation
d) Network

Câu 32: Trong mô hình OSI, tầng 7 là tầng:
a) Transport
b) Application
c) Presentation
d) Physical

Câu 33: Chọn phát biểu không đúng với tầng vật lý trong mô hình OSI?
a) Dữ liệu không có phần Header chứa thông tin điều khiển
b) Đóng gói và truyền các Frame nhị phân qua đường truyền
c) Không có đơn vị dữ liệu cho tầng vật lý
d) Cung cấp các phương tiện điện, cơ, chức năng, thủ tục để giải quyết các vấn đề liên quan

Câu 34: Cung cấp các phương tiện để truyền thông tin qua liên kết vật lý đảm bảo tin cậy là chức năng của tầng nào?
a) Network
b) Transport
c) Session
d) Data Link

Câu 35: Tầng nào trong mô hình OSI chuyển luồng bit thành Frame?
a) Session
b) Presentation
c) Data Link
d) Network

Câu 36: Tầng nào trong mô hình OSI chuyển packet thành Frame?
a) Tầng phiên
b) Tầng mạng
c) Tầng giao vận
d) Tầng liên kết dữ liệu

Câu 37: Chọn đường, kiểm soát luồng dữ liệu là chức năng của tầng nào?
a) Transport
b) Session
c) Data Link
d) Network

Câu 38: Chuyển tiếp thông tin và cắt/hợp dữ liệu là chức năng của tầng nào?
a) Transport
b) Network
c) Data Link
d) Physical

Câu 39: Chức năng của tầng giao vận là gì?
a) Đảm bảo các yêu cầu truyền dữ liệu qua các phương tiện vật lý
b) Mã hoá dữ liệu để bảo mật thông tin trên đường truyền
c) Thực hiện việc truyền dữ liệu từ nút đến nút
d) Nén dữ liệu để việc truyền qua mạng nhanh hơn

Câu 40: Cung cấp các dịch vụ truyền dữ liệu “trong suốt” đối với các tầng trên là chức năng của tầng nào?
a) Transport
b) Physical
c) Session
d) Presentation

Câu 41: Tầng nào dưới đây thiết lập, duy trì, huỷ bỏ “các giao dịch” giữa các thực thể đầu cuối?
a) Tầng phiên
b) Tầng liên kết dữ liệu
c) Tầng mạng
d) Tầng vật lý

Câu 42: Điều khiển các cuộc liên lạc là chức năng của tầng nào?
a) Presentation
b) Transport
c) Session
d) Data Link

Câu 43: Tầng nào trong mô hình OSI thực hiện nén và mã hoá dữ liệu?
a) Network
b) Presentation
c) Session
d) Transport

Câu 44: Chức năng của tầng trình diễn là chuyển đổi?
a) Dữ liệu tầng ứng dụng thành các Frame
b) Khuôn dạng của gói tin phù hợp với các tầng kế trên và dưới
c) Các phiên truyền thông giữa các thực thể
d) Dữ liệu người sử dụng thành dữ liệu chung của mạng

Câu 45: Tầng nào xác định giao diện giữa người sử dụng và môi trường OSI?
a) Physical
b) Data Link
c) Presentation
d) Application

Câu 46: Tầng nào cung cấp các dịch vụ thông tin phân tán?
a) Tầng giao vận
b) Tầng ứng dụng
c) Tầng trình bày
d) Tầng phiên

Câu 47: Mô hình OSI theo quan điểm hệ thống thì:
a) Dữ liệu khi xuống đến tầng N-1 sẻ được thêm phần thông tin điều khiển của tầng N-1 để tạo thành một đơn vị dữ liệu của tầng N-1
b) Ở hệ thống nhận, khi qua mỗi tầng, phần thông tin điều khiển tương ứng sẽ được phân tích và cắt bỏ trước khi chuyển lên tầng trên
c) Không có sự thêm vào và bớt đi thông tin trong quá trình truyền tin
d) Ở hệ thống gửi, dữ liệu khi đi qua các tầng sẽ được chia thành các gói nhỏ hơn

Câu 48: Mô hình OSI theo quan điểm hệ thống thì:
a) Toàn bộ dữ liệu tầng trên sẽ trở thành một đơn vị dữ liệu của tầng dưới
b) Phần thông tin điều khiển của mỗi tầng sẽ được thêm vào cuối đơn vị dữ liệu
c) Sau khi xử lý, tầng dưới sẽ chuyển toàn bộ dữ liệu lên tầng trên
d) Sau khi xử lý, tầng trên sẽ chuyển đơn vị dữ liệu của mình xuống tầng dưới

Câu 49: Mô hình OSI theo quan điểm hệ thống thì:
a) Toàn bộ dữ liệu tầng trên sẽ trở thành một đơn vị dữ liệu của tầng dưới
b) Phần thông tin điều khiển của mỗi tầng sẽ được thêm vào cuối đơn vị dữ liệu
c) Sau khi xử lý, tầng dưới sẽ chuyển toàn bộ dữ liệu lên tầng trên
d) Sau khi xử lý, tầng trên sẽ chuyển đơn vị dữ liệu của mình xuống tầng dưới

Câu 50: Khi dữ liệu được chuyển từ tầng trên xuống tầng dưới kề nó, gói dữ liệu được bổ sung thêm thông tin điều khiển trong phần:
a) Địa chỉ
b) Option
c) Vùng kiểm soát lỗi
d) Header

Câu 51: Khi dữ liệu được chuyển từ tầng trên xuống tầng dưới kề nó, gói dữ liệu được bổ sung thêm thông tin điều khiển trong phần:
a) Địa chỉ
b) Option
c) Vùng kiểm soát lỗi
d) Header

Câu 52: Hàm Confirm được sử dụng để xác nhận hoàn tất một chức năng đã được gọi từ trước bởi hàm nguyên thủy:
a) Connect
b) Indication
c) Response
d) Request

Câu 53: Hàm Response được sử dụng để trả lời một chức năng đã được gọi từ trước bởi hàm nguyên thủy:
a) Connect
b) Indication
c) Confirm
d) Request

Câu 54: Chọn phát biểu đúng với phương thức hoạt động có liên kết:
a) Độ tin cậy cao nhưng cài đặt khá phức tạp
b) Độ tin cậy cao và cài đặt đơn giản
c) Nhờ độ tin cậy cao nên quá trình truyền rất đơn giản
d) Không cần thiết lập liên kết vật lý

Câu 55: Chọn phát biểu đúng với phương thức hoạt động không có liên kết:
a) Độ tin cậy thấp nhưng cài đặt khá phức tạp
b) Các gói dữ liệu được truyền độc lập theo nhiều đường khác nhau
c) Quá trình truyền được quản lý và kiểm soát chặt chẽ
d) Quá trình tiếp nhận các gói ở hệ thống đích đơn giản

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)