Trắc nghiệm Mạng máy tính – Đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Mạng máy tính
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 45
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Mạng máy tính
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 45
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm mạng máy tính – Đề 2 là một đề ôn tập môn Mạng máy tính đã được tổng hợp và biên soạn kỹ lưỡng nhằm hỗ trợ sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức. Đề ôn tập này được tổng hợp bởi các giảng viên hàng đầu từ các trường đại học có chuyên ngành CNTT. Nội dung trong đề cung cấp những kiến thức cơ bản và nâng cao về mạng máy tính, bao gồm các giao thức truyền thông, mô hình OSI, TCP/IP, và bảo mật mạng, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức cần thiết để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Hãy cùng dethitracnghiem.vn ôn tập lại các kiến thức về môn Mạng máy tính trong bộ câu hỏi dưới đây nhé!

Ôn tập trắc nghiệm Mạng máy tính online – Đề 2

Câu 1: Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng LAN?
a) TCP/IP
b) IPX/SPX
c) NetBEUI
d) Tất cả

Câu 2: Trình điều khiển (driver) là?
a) Phần cứng
b) Phần mềm
c) Thiết bị ngoại vi
d) Card

Câu 3: Phương pháp truy nhập nào dưới đây lắng nghe lưu thông mạng trên cáp trước khi gửi dữ liệu?
a) Đa truy nhập cảm tín hiệu mang có dò xung đột (CSMA/CD)
b) Đa truy nhập cảm tín hiệu mang có tránh xung đột (CSMA/CA)
c) Chuyển thẻ bài
d) Hệ kiểm tra vòng

Câu 4: Trang thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng hình sao (STAR)?
a) Switch/Hub
b) Router
c) Repeater
d) NIC

Câu 5: Switch là thiết bị hoạt động ở tầng?
a) Vật lý
b) Liên kết dữ liệu
c) Mạng
d) Vận chuyển

Câu 6: Giả sử người ta sẽ bổ sung 1 bit kiểm tra vào cuối của dòng dữ liệu gửi đi sao cho tổng số bit 1 trong chuỗi mới là một số lẻ. Bên nhận nhận được chuỗi 1000101010001 thì?
a) Chuỗi nhận được bị lỗi
b) Chuỗi nhận được đúng hoàn toàn
c) Có thể phát hiện và sửa được lỗi trong chuỗi bit này
d) Không xác định lỗi trong chuỗi nhận được

Câu 7: Công nghệ Ethernet sử dụng phương pháp truy cập môi trường truyền nào sau đây?
a) CSMA
b) ALOHA
c) CSMA/CD
d) TDMA

Câu 8: Nếu 4 PCs kết nối với nhau thông qua HUB thì cần bao nhiêu địa chỉ IP cho 5 trang thiết bị mạng này?
a) 1
b) 3
c) 4
d) 2

Câu 9: Kiểu mạng nào được hạn chế ở cấp tòa cao ốc hay một công sở?
a) GAN
b) WAN
c) MAN
d) LAN

Câu 10: Trong mô hình OSI, đâu là mối quan hệ của một tầng (N) đối với tầng bên trên nó (N+1)?
a) Tầng N cung cấp các dịch vụ cho tầng N+1
b) Tầng N+1 bổ sung một phần đầu vào thông tin nhận được từ tầng N
c) Tầng N vận dụng các dịch vụ do tầng N+1 cung cấp
d) Tầng N không có tác động gì lên tầng N+1

Câu 11: Giao thức nào dùng để tìm địa chỉ MAC khi biết địa chỉ IP của máy tính?
a) RARP
b) DHCP
c) TCP/IP
d) ARP

Câu 12: Giao thức TCP có thể xử lý?
a) Gói tin bị mất
b) Các gói tin bị trùng lặp
c) Các gói tin không theo thứ tự
d) Tất cả các phương án trên

Câu 13: Chương trình Traceroute sử dụng các giao thức nào?
a) UDP
b) UDP và ICMP
c) TCP và ICMP
d) IGMP

Câu 14: DTE là khái niệm chỉ:
a) Repeater, Router
b) Máy tính PC, Máy in
c) Máy tính Main Frame, Multiplexer
d) Repeater, Bridge

Câu 15: Chuẩn RS-232-C định nghĩa giao diện tầng vật lý giữa:
a) Máy tính và Modem
b) Modem và Repeater
c) Máy tính và DTE
d) DCE và DCE

Câu 16: Chuẩn RS-449, RS-422-A, RS-423-A định nghĩa giao diện tầng vật lý giữa:
a) Máy tính và DTE
b) Modem và DCE
c) Máy tính và DCE
d) DTE và DTE

Câu 17: Chọn phát biểu đúng với các chuẩn RS-449, RS-422-A, RS-423-A?
a) Tốc độ tín hiệu qua giao diện nhỏ hơn chuẩn RS-232-C
b) Sử dụng công nghệ đèn bán dẫn
c) Quy định các tín hiệu số 0 và 1 tương ứng với các tín hiệu điện < -3V và > 3V
d) Sử dụng đầu nối 25 chân, chia làm hai hàng

Câu 18: Chọn phát biểu đúng với các chuẩn RS-232-C, V24:
a) Sử dụng đầu nối 35 chân, chia làm hai hàng
b) Tốc độ tín hiệu qua giao diện ≤ 20Kbps
c) Sử dụng công nghệ mạch tích hợp
d) Quy định các tín hiệu số 1 và 0 tương ứng với các tín hiệu điện < -3V và > 3V

Câu 19: Giao thức BSC/Basic Mode thuộc nhóm giao thức:
a) Dị bộ hướng ký tự
b) Đồng bộ hướng ký tự
c) Dị bộ hướng bit
d) Đồng bộ hướng bit

Câu 20: Giao thức HDLC thuộc nhóm giao thức:
a) Dị bộ hướng ký tự
b) Đồng bộ hướng ký tự
c) Dị bộ hướng bit
d) Đồng bộ hướng bit

Câu 21: Với giao thức BSC/Basic Mode, chọn phát biểu sai?
a) ENQ: yêu cầu trả lời từ một trạm ở xa
b) ETB: ký tự kết thúc đoạn tin
c) DLE EOT: ngừng truyền tin tạm thời
d) ETX: kết thúc vùng dữ liệu

Câu 22: Khuôn dạng Frame tổng quát của giao thức BSC/Basic Mode như sau:
a) SOH HEADER STX … Text … ETX/ETB BCC
b) SOH HEADER EOH STX … Text … ETX BCC
c) SOH HEADER STX … Text … ETX BCC
d) SOH HEADER STX … Text … ETB BCC

Câu 23: Với khuôn dạng Frame tổng quát của giao thức BSC/Basic Mode, chọn phát biểu sai?
a) Header: bao gồm địa chỉ nơi nhận, số gói tin, biên nhận ACK/NAK,…
b) BCC: dùng 8 bit để kiểm tra lỗi theo kiểu parity cho các ký tự thuộc vùng Text với Basic Mode
c) BCC: dùng 16 bit để kiểm tra lỗi theo kiểu CRC cho các ký tự thuộc vùng Text với BSC
d) Vùng dữ liệu Text có kích thước bất kỳ

Câu 24: Với giao thức BSC/Basic Mode, trạng thái phục hồi sẽ gửi:
a) EOT B ENQ n lần
b) B ENQ n lần
c) ENQ n lần
d) EOT n lần

Câu 25: Với giao thức HDLC, xâu bit cần truyền đi là 01111110… 100111111001111100…01111110, khi qua tầng Data Link ta có xâu bit là
a) 01111110…1001111101001111100…01111110
b) 011111010…1001111101001111100…011111010
c) 01111110…10011111010011111000…01111110
d) 011111010…100111111001111100…011111010

Câu 26: Với giao thức HDLC, chọn phát biểu sai?
a) Frame loại U dùng để thiết lập, hủy bỏ liên kết dữ liệu
b) Frame loại S là frame điều khiển
c) Frame loại U dùng để kiểm soát lỗi, kiểm soát luồng dữ liệu
d) Frame loại U là frame điều khiển

Câu 27: Chọn phát biểu sai về kỹ thuật chọn đường?
a) Kỹ thuật chọn đường là chọn đường đi tối ưu cho các gói tin từ trạm nguồn đến trạm đích
b) Kỹ thuật chọn đường bao gồm cả thuật toán chọn đường, các tiêu chuẩn thực hiện và sự cập nhật thông tin
c) Kỹ thuật chọn đường là một phần của phần mềm lớp mạng
d) Tất cả các kỹ thuật chọn đường đều thích nghi được với mọi sự thay đổi trên mạng

Câu 28: Tồn tại một trung tâm điều khiển thực hiện việc chọn đường, các nút mạng có thể không gửi thông tin tổng thể về trung tâm điều khiển, trung tâm điều khiển sẽ cập nhật các bảng chọn đường theo các thông tin nhận được từ các nút mạng. Đây là kỹ thuật chọn đường nào?
a) Kỹ thuật chọn đường tập trung
b) Kỹ thuật chọn đường không thích nghi
c) Kỹ thuật chọn đường thích nghi
d) Kỹ thuật chọn đường phân tán

Câu 29: Tồn tại một trung tâm điều khiển thực hiện việc chọn đường, việc chọn đường thực hiện mà không có sự trao đổi thông tin, tiêu chuẩn chọn đường và bản thân con đường được chọn một lần cho toàn cuộc. Đây là kỹ thuật chọn đường nào?
a) Kỹ thuật chọn đường tập trung
b) Kỹ thuật chọn đường không thích nghi
c) Kỹ thuật chọn đường thích nghi
d) Kỹ thuật chọn đường phân tán

Câu 30: Giao thức X25 PLP định nghĩa giao diện tầng mạng giữa:
a) DTE/DTE
b) DTE/DCE
c) DCE/DCE
d) DTE/DTE và DTE/DCE

Câu 31: Giao thức X25 PLP định nghĩa liên kết PVC là:
a) Liên kết ảo tạm thời, được thiết lập và xoá bỏ bởi các thủ tục của X25 PLP
b) Liên kết ảo được thiết lập vĩnh viễn không cần các thủ tục của X25 PLP
c) Liên kết ảo tạm thời, không cần các thủ tục của X25 PLP
d) Liên kết ảo vĩnh viễn, không bị tác động bởi các thủ tục của X25 PLP

Câu 32: Chọn phát biểu sai về giao thức X25 PLP?
a) Có hai loại khuôn dạng tổng quát cho các gói tin X25 PLP
b) Có bốn loại khuôn dạng tổng quát cho các gói tin X25 PLP
c) Khuôn dạng gói tin dữ liệu thường dạng chuẩn đánh số theo modulo 8
d) Khuôn dạng gói tin dữ liệu thường dạng mở rộng đánh số theo modulo 128

Câu 33: Mạng X25 có các cơ chế kiểm soát lỗi, điều khiển luồng, cung cấp các dịch vụ tin cậy, tốc độ trao đổi thông tin tối đa là:
a) 128 Kbps
b) 100 Kbps
c) 64 Kbps
d) 100 Mbps

Câu 34: Với kỹ thuật Frame Relay thì câu nào sau đây là sai?
a) Chức năng chọn đường được thực hiện ở tầng Data Link
b) Khuôn dạng tổng quát của Frame giống như Frame của HDLC
c) Chức năng dồn kênh được thực hiện ở tầng 2
d) Kích thước của gói tin là 256 bytes

Câu 35: Với kỹ thuật Frame Relay thì:
a) Chức năng chọn đường được thực hiện ở tầng Data Link
b) Khuôn dạng tổng quát giống như khuôn dạng của BSC/Basic Mode
c) Chức năng dồn kênh được thực hiện ở tầng Transport
d) Kích thước của gói tin là 128 bytes

Câu 36: Với kỹ thuật Frame Relay thì khung dữ liệu có độ dài:
a) Cố định
b) Thay đổi
c) 256 bytes
d) 128 bytes

Câu 37: Với công nghệ ATM thì câu nào sau đây là sai?
a) Tế bào ATM có 5 byte Header và 59 byte data
b) Thông lượng có thể đạt đến hàng trăm Mbps
c) Các tế bào ATM có khuôn dạng khác nhau
d) Kích thước của tế bào cố định

Câu 38: Với phần Header của tế bào ATM thì:
a) VCI để định danh đường dẫn ảo
b) PT chỉ độ ưu tiên của tế bào
c) VPI để định danh kênh ảo
d) Kích thước của tế bào cố định

Câu 39: Trong Header của ATM, một liên kết hoàn toàn có thể xác định bởi sự kết hợp giữa VPI và VCI?
a) Đường dẫn ảo
b) Kênh ảo
c) Liên kết vật lý
d) Liên kết logic

Câu 40: Với khuôn dạng phần Header của các tế bào ATM thì:
a) Tham số GFC dùng để kiểm soát luồng dữ liệu
b) Tham số PT chỉ độ ưu tiên để loại bỏ tế bào
c) Tham số VCI dùng để chọn đường dẫn ảo
d) Tham số VPI dùng để chọn kênh ảo

Câu 41: Chọn phát biểu sai về giao thức tầng giao vận?
a) Có nhiều loại TPDU
b) Khuôn dạng tổng quát của các TPDU có 3 phần: LI, Header, Data
c) Khuôn dạng tổng quát của các TPDU có 3 phần: Fixed part, Variable part, Data
d) Khuôn dạng tổng quát của các TPDU có 4 phần: LI, Fixed part, Variable part, Data

Câu 42: Chọn phát biểu đúng về tầng giao vận?
a) Nó phải có khả năng thích ứng với một phạm vi rất rộng các đặc trưng của mạng
b) Nó phải biết được yêu cầu về chất lượng dịch vụ của mạng bên dưới
c) Nó phải biết được khả năng cung cấp dịch vụ của các tầng trên
d) Trong mô hình OSI, tầng giao vận là tầng thấp trong nhóm các tầng cao

Câu 43: Căn cứ vào chất lượng của từng loại mạng và chức năng của các lớp giao thức, ta phân các lớp giao thức tương ứng với các loại mạng như sau:
a) Loại A: lớp 0, 1
b) Loại B: lớp 1, 3
c) Loại C: lớp 0, 1, 2, 3, 4
d) Loại A: lớp 1, 2

Câu 44: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây?
a) Giao thức chuẩn tầng phiên sử dụng một loại đơn vị dữ liệu (SPDU: Session Protocol Data Unit)
b) Tầng phiên không cung cấp các điểm đồng bộ hóa để kiểm soát việc trao đổi thông tin
c) Giao thức chuẩn tầng phiên có nhiều loại khuôn dạng tổng quát của SPDU (Session Protocol Data Unit)
d) Giao thức chuẩn tầng phiên sử dụng nhiều loại đơn vị dữ liệu (SPDU: Session Protocol Data Unit)

Câu 45: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
a) Đơn vị dữ liệu của tầng vật lý là PPDU (Physical Protocol Data Unit)
b) PPDU có phần header chứa thông tin điều khiển
c) Dữ liệu được truyền đi theo dòng bít
d) Dữ liệu được truyền đi theo từng khối ký tự

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)