120 câu trắc nghiệm mạng máy tính có đáp án – Phần 2

Năm thi: 2023
Môn học: Mạng máy tính
Trường: Đại học Công Nghệ Thông Tin TPHCM
Người ra đề: ThS. Trần Bá Nhiệm
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 60
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Mạng máy tính
Trường: Đại học Công Nghệ Thông Tin TPHCM
Người ra đề: ThS. Trần Bá Nhiệm
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 60
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

120 câu trắc nghiệm mạng máy tính phần 2 là một bộ đề cương ôn thi cuối kì được biên soạn vào năm 2023 bởi ThS. Trần Bá Nhiệm, giảng viên có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy môn Mạng máy tính tại Đại học Công nghệ Thông tin TPHCM. Nội dung bộ đề cương là các kiến thức về mô hình OSI, TCP/IP, địa chỉ IP, định tuyến, bảo mật mạng và các giao thức truyền thông xoay quanh kiến thức từ cơ bản đến nâng cao về môn Mạng máy tính. Nếu bạn đang có nhu cầu tìm kiếm tài liệu ôn tập để chuẩn bị cho kì thi kết thúc môn, hãy cùng dethitracnghiem.vn tham khảo bộ đề cương dưới đây nhé!

Tổng hợp 120 câu trắc nghiệm mạng máy tính có đáp án – Phần 2

1. Lệnh nào sau đây cho biết địa chỉ IP của máy tính:
a. IP
b. TCP_IP
c. FTP
d. IPCONFIG

2. Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là 255.255.255.0 thì cặp máy tính nào sau đây liên thông:
a. 192.168.1.3 và 192.168.100.1
b. 192.168.15.1 và 192.168.15.254
c. 192.168.100.15 và 192.186.100.16
d. 172.25.11.1 và 172.26.11.2

3. Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.224, hãy xác định địa chỉ broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 192.168.1.1:
a. 192.168.1.31
b. 192.168.1.255
c. 192.168.1.15
d. 192.168.1.96

4. Trong mạng Ring, mỗi trạm của mạng được nối với vòng nhờ bộ phận:
a. Hub, Switch
b. Bridge, Router
c. Router
d. Repeater

5. Topo mạng cục bộ nào mà tất cả các trạm phân chia chung một đường truyền chính:
a. Bus
b. Ring
c. Star
d. Hybrid

6. Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11011011. Vậy nó thuộc lớp nào:

a. Lớp A
b. Lớp B
c. Lớp C
d. Lớp D

7. Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 01000111. Vậy nó thuộc lớp nào:
a. Lớp A
b. Lớp B
c. Lớp C
d. Lớp D

8. Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng 10110111. Vậy nó thuộc lớp nào:
a. Lớp A
b. Lớp B
c. Lớp C
d. Lớp D

9. Trong các lớp A, B, C, D, E thì lớp nào dùng cho các mạng có số trạm cực lớn:
a. Lớp A
b. Lớp B
c. Lớp C
d. Lớp D

10. Trong các giao thức giao vận Internet, giao thức nào có liên kết:
a. UDP
b. TCP
c. TCP và UDP
d. Không phải các đáp án trên

11. Số nhị phân 01111100 có giá trị thập phân là:
a. 118
b. 120
c. 124
d. 126

12. Nếu lấy 1 địa chỉ lớp B để chia Subnet với Netmask là 255.255.240.0 thì có bao nhiêu Subnets có thể sử dụng được?
a. 2
b. 6
c. 14 hoặc 16
d. 30

13. Thiết bị mạng nào dùng để nối các mạng và kiểm soát được broadcast?
a. Hub
b. Bridge
c. Ethernet switch
d. Router

14. Địa chỉ Subnet của một IP nằm từ bit thứ 17 tới bit thứ 23. Vậy địa chỉ IP của nó thuộc lớp nào:
a. Lớp A
b. Lớp B
c. Lớp C
d. Lớp D

15. Subnet Mask nào sau đây là hợp lệ:
a. 0.255.255.255
b. 0.0.0.255
c. 255.0.0.255
d. 255.255.255.0

16. Trong địa chỉ IP, có 5 lớp A, B, C, D, E. Lớp B là lớp có dãy địa chỉ:
a. 192.0.0.0 tới 223.255.255.255
b. 240.0.0.0 tới 255.255.255.255
c. 128.0.0.0 tới 191.255.255.255
d. 224.0.0.0 tới 239.255.255.255

17. Trong địa chỉ IP, có 5 lớp tất cả : A, B, C, D, E. Lớp C là lớp có dãy địa chỉ:
a. 224.0.0.0 tới 239.255.255.255
b. 192.0.0.0 tới 223.255.255.255
c. 128.0.0.0 tới 191.255.255.255
d. 240.0.0.0 tới 255.255.255.255

18. Lớp C được phép mượn tối đa bao nhiêu bit cho Subnet:
a. 8
b. 6
c. 4
d. 2

19. Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 00000010. Vậy nó thuộc lớp nào:
a. Lớp A
b. Lớp B
c. Lớp C
d. Lớp D

20. Một mạng lớp C cần chia thành 9 mạng con sử dụng Subnet Mask nào sau đây:
a. 255.255.255.224
b. 255.0.0.255
c. 255.224.255.0
d. 255.255.255.240

21. Lệnh nào dưới đây được dùng để bổ sung đường truyền trong bảng định tuyến với hệ điều hành Windows:
a. Nslookup
b. Route
c. Ipconfig
d. Tracert

22. Tầng hai trong mô hình OSI tách luồng bit từ Tầng vật lý chuyển lên thành:
a. Segment
b. Frame
c. Packet
d. PSU

23. Phương pháp nào dùng để ngăn chặn các thâm nhập trái phép (theo danh sách truy nhập xác định trước) và có thể lọc bỏ các gói tin:

a. Encryption
b. Physical Protection
c. Firewall
d. Login/ password

24. Cáp xoắn đôi có mấy kiểu (loại – Category):
a. 6
b. 2
c. 3
d. 4

25. Để có một kiến trúc mạng chung tương thích giữa các mạng, năm 1984 tổ chức Tiêu chuẩn thế giới đã công bố một mô hình mạng, đó là:
a. ISO
b. DECNET
c. OSI
d. ARPANET

26. Dịch vụ nào cho phép người sử dụng từ một trạm làm việc của mình có thể đăng nhập vào một trạm ở xa qua mạng và có thể làm việc với hệ thống:
a. FTP
b. Email
c. Telnet
d. WWW

27. Dịch vụ nào cho phép chuyển các file từ trạm này sang trạm khác, bất kể yếu tố địa lý hay hệ điều hành sử dụng:
a. FTP
b. Telnet
c. Email
d. WWW

28. Phương thức nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi:
a. Simplex
b. Half – duplex
c. Full – duplex
d. Phương thức khác

29. Địa chỉ Subnet của một IP nằm từ bit thứ 9 tới bit thứ 23. Vậy địa chỉ IP của nó thuộc lớp nào:
a. Lớp A
b. Lớp C
c. Lớp B
d. Lớp D

30. Cáp sợi quang (Fiber Optic) thường được sử dụng để:
a. Thay thế cáp UTP vì nó rẻ hơn
b. Vượt qua giới hạn về khoảng cách
c. Kết nối PC đến các hộp nối trên tường
d. Liên kết các vị trí ở xa bằng việc sử dụng một kết nối WAN

31. Điều gì là đúng đối với các giao thức dạng connectionless (không kết nối)?
a. Hoạt động chậm hơn các giao thức dạng connection-oriented
b. Các gói dữ liệu có phần header phức tạp hơn so với giao thức dạng connection-oriented
c. Cung cấp một dịch vụ phân phát dữ liệu không đáng tin cậy
d. Nút gửi phải truyền lại những dữ liệu đã bị mất trên đường truyền.

32. Một mạng lớp B cần chia thành 4 mạng con. Subnet Mask nào sau đây là hợp lệ:
a. 255.255.252.0
b. 255.255.240.0
c. 255.255.192.0
d. 255.255.255.0

33. Một mạng lớp C với Subnet Mask là 255.255.255.192 có bao nhiêu mạng con và bao nhiêu host trên mỗi mạng con?
a. 4 mạng con và 62 host
b. 2 mạng con và 64 host
c. 8 mạng con và 30 host
d. 4 mạng con và 30 host

34. Địa chỉ mạng nào là địa chỉ mạng con của địa chỉ IP 192.168.1.100 với Subnet Mask 255.255.255.0?
a. 192.168.1.0
b. 192.168.1.128
c. 192.168.1.100
d. 192.168.1.200

35. Một mạng lớp A có địa chỉ 10.0.0.0, nếu bạn muốn chia mạng này thành 16 mạng con, Subnet Mask sẽ là:
a. 255.0.0.0
b. 255.240.0.0
c. 255.255.0.0
d. 255.240.0.0

36. Trong mô hình OSI, tầng nào chịu trách nhiệm truyền các gói dữ liệu qua một mạng?
a. Tầng Presentation
b. Tầng Session
c. Tầng Network
d. Tầng Data Link

37. Địa chỉ IP 192.168.1.1/24 thuộc lớp nào và có số mạng con tối đa là bao nhiêu?
a. Lớp A và 256 mạng con
b. Lớp B và 256 mạng con
c. Lớp C và 256 mạng con
d. Lớp D và 256 mạng con

38. Để phân chia một mạng lớp C thành 4 mạng con, Subnet Mask sẽ là:
a. 255.255.255.128
b. 255.255.255.192
c. 255.255.255.240
d. 255.255.255.0

39. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ quảng bá của mạng 192.168.10.0/27?
a. 192.168.10.31
b. 192.168.10.31
c. 192.168.10.32
d. 192.168.10.15

40. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ mạng con của địa chỉ IP 172.16.10.50 với Subnet Mask 255.255.255.0?
a. 172.16.10.0
b. 172.16.10.50
c. 172.16.10.100
d. 172.16.10.0

41. Một mạng lớp B cần chia thành 8 mạng con, Subnet Mask sẽ là:
a. 255.255.0.0
b. 255.255.224.0
c. 255.255.240.0
d. 255.255.192.0

42. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ quảng bá của mạng 192.168.10.0/28?
a. 192.168.10.15
b. 192.168.10.15
c. 192.168.10.16
d. 192.168.10.1

43. Một mạng lớp C có địa chỉ 192.168.10.0/27. Số lượng host tối đa trong mỗi mạng con là:
a. 32
b. 64
c. 30
d. 62

44. Để kết nối hai Router với nhau, bạn nên sử dụng loại cáp nào?
a. Cáp thẳng (Straight Cable)
b. Cáp chéo (Cross – Cable)
c. Cáp rollover
d. Tất cả đều sai

45. Địa chỉ IP nào sau đây không hợp lệ với Subnet Mask 255.255.255.248?
a. 192.168.1.2
b. 192.168.1.7
c. 192.168.1.10
d. 192.168.1.13

46. Địa chỉ IP nào là địa chỉ mạng con của 192.168.1.0/26?
a. 192.168.1.0
b. 192.168.1.64
c. 192.168.1.128
d. 192.168.1.192

47. Địa chỉ quảng bá của mạng 192.168.1.0/29 là:
a. 192.168.1.7
b. 192.168.1.7
c. 192.168.1.8
d. 192.168.1.15

48. Để kết nối một máy tính và một Switch, bạn nên sử dụng loại cáp nào?
a. Cáp thẳng (Straight Cable)
b. Cáp chéo (Cross – Cable)
c. Cáp rollover
d. Tất cả đều sai

49. Để cấu hình địa chỉ IP trên một máy tính với hệ điều hành Windows, bạn sử dụng lệnh nào?
a. Nslookup
b. Route
c. Ipconfig
d. Tracert

50. Địa chỉ IP nào là địa chỉ mạng con của 192.168.10.0/26?
a. 192.168.10.64
b. 192.168.10.0
c. 192.168.10.32
d. 192.168.10.128

51. Địa chỉ IP 172.16.0.1/16 có Subnet Mask là:
a. 255.0.0.0
b. 255.255.0.0
c. 255.255.0.0
d. 255.255.255.0

52. Để kết nối máy tính và Router với nhau, loại cáp nào thường được sử dụng?
a. Cáp thẳng (Straight Cable)
b. Cáp chéo (Cross – Cable)
c. Cáp rollover
d. Tất cả đều sai

53. Trong địa chỉ IP 192.168.1.1/27, số mạng con và số host tối đa của mỗi mạng con là:
a. 8 mạng con và 30 host
b. 16 mạng con và 14 host
c. 32 mạng con và 62 host
d. 64 mạng con và 4 host

54. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ mạng con của địa chỉ IP 10.1.1.5 với Subnet Mask 255.255.255.0?
a. 10.1.1.0
b. 10.1.1.1
c. 10.1.1.128
d. 10.1.1.255

55. Địa chỉ IP nào không hợp lệ với Subnet Mask 255.255.255.240?
a. 192.168.1.15
b. 192.168.1.16
c. 192.168.1.10
d. 192.168.1.14

56. Địa chỉ IP 172.16.5.0/24 có bao nhiêu host tối đa?
a. 254
b. 254
c. 256
d. 128

57. Để kết nối máy tính và một Switch với nhau, loại cáp nào bạn nên sử dụng?
a. Cáp thẳng (Straight Cable)
b. Cáp chéo (Cross – Cable)
c. Cáp rollover
d. Tất cả đều sai

58. Địa chỉ IP 192.168.1.0/25 có bao nhiêu mạng con và số host tối đa trên mỗi mạng con?
a. 2 mạng con và 126 host
b. 4 mạng con và 62 host
c. 8 mạng con và 30 host
d. 16 mạng con và 14 host

59. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ quảng bá của mạng 192.168.1.0/30?
a. 192.168.1.3
b. 192.168.1.3
c. 192.168.1.2
d. 192.168.1.4

60. Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ mạng con của 192.168.1.0/26?
a. 192.168.1.0
b. 192.168.1.64
c. 192.168.1.64
d. 192.168.1.

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)